Bãi biển trong tiếng anh dọc là gì năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. [Cty TNHH Hãy Trực Tuyến]

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. [Cty TNHH Hãy Trực Tuyến]

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Lượng mưa cao, đặc biệt là dọc theo bờ biển.

Rainfall is high, especially along the coast.

Phần lớn trong số chúng nằm dọc theo bờ biển phía tây và nam.

Most of them are found along the south and west coasts.

Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.

Blocks of houses formed streets and alleys along the shore of the Sea of Galilee.

Người Phoenicia đã mang gà dọc theo bờ biển Địa Trung Hải đến bán đảo Iberia.

Phoenicians spread chickens along the Mediterranean coasts as far as Iberia.

Trong hai tháng tiếp theo sau, Helm thực hiện nhiệm vụ hộ tống dọc theo bờ biển Australia.

For the next two months Helm, performed escort duty along the Australian Coast.

Tôi sẽ đi dọc theo bờ biển.

Follow the shoreline.

Tất cả chúng sống dọc theo bờ biển tây của Bắc Mỹ.

All members occur along the west coast of North America.

Phạm vi của chúng kéo dài xa hơn về phía nam dọc theo bờ biển Đại Tây Dương.

Its range extends farther south along the Atlantic coast.

Họ đang trên đường trở về tàu dọc theo bờ biển.

They were headed for their ships along the shore.

Saint Paul sau đó tiến hành tuần tra dọc theo bờ biển phía Đông bán đảo Triều Tiên.

Saint Paul then commenced patrol duties along the east coast of Korea.

Tuy nhiên, có các đồng bằng hẹp dọc theo bờ biển.

However, there is a narrow plain along the coast.

Tahiti Nui có đa số dân sinh sống dọc theo bờ biển, nhất là quanh thủ phủ Papeete.

Tahiti Nui is heavily populated along the coast, especially around the capital, Papeete.

Nó tiến hành tuần tra dọc theo bờ biển phía Tây của Nam Mỹ cho đến tháng 12.

She patrolled on the west coast of South America until December.

NAMIBIA trải dài gần 1.500 cây số, dọc theo bờ biển tây nam Phi Châu.

NAMIBIA stretches nearly 1,000 miles [about 1,500 km] along the southwest coast of Africa.

Thời xưa, Berbera từng là một phần của một loạt thành phố cảng dọc theo bờ biển Somali.

In antiquity, Berbera was part of a chain of commercial port cities along the Somali seaboard.

Quốc vương tiến dọc theo bờ biển phía tây, vây hãm Mangalore vào ngày 20 tháng 5 năm 1783.

Sultan advanced along the west coast, laying siege to Mangalore on 20 May 1783.

San Francisco cũng ngừng bắn và rút lui về phía Đông dọc theo bờ biển phía Bắc Guadalcanal.

San Francisco followed suit and withdrew eastward along the north coast of Guadalcanal.

Một số thị trấn nhỏ phát triển dọc theo bờ biển và trong nội địa.

A number of small townships developed along coast and in the hinterland.

Các ngọn đèn dọc theo bờ biển.

Of the lights along the shore.

Hai ngày sau, dọc theo bờ biển Florida, hai con tàu gặp phải thời tiết xấu.

Two days out of Norfolk, along the Florida coast, the two ships encountered heavy weather.

Azerbaijan có nhiều đảo dọc theo bờ biển Biển Caspi.

Azerbaijan has many islands along the coast of the Caspian Sea.

" Tại sao " cho biết Gryphon, bạn lần đầu tiên hình thành một đường thẳng dọc theo bờ biển - "

'Why,'said the Gryphon,'you first form into a line along the sea- shore --'

Không lâu sau đó, Dainty quay trở lại nhiệm vụ tuần tra dọc theo bờ biển Bắc Phi.

Shortly afterwards, Dainty returned to patrol the North African coast.

Đây là ảnh mà tôi đã chụp khi bay dọc theo bờ biển.

This is a picture I took when I was flying along the coast.

Cam- pu- chia ở đây, và Việt Nam dọc theo bờ biển, và Lào ở đây.

We can see Cambodia here, and Vietnam along the coast, and then Laos right over here.

Trên bãi biển tiếng Anh gọi là gì?

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển - At the Beach là một trong những chủ đề học tiếng Anh thú vị dành cho trẻ em cũng như tiếng Anh người lớn.

Ở bờ biển trong tiếng Anh là gì?

UNIT 3-AT THE SEASIDE Ở BỜ BIỂN- TIẾNG ANH 2/emily day hoc onlline - YouTube.

Tấm biển trong tiếng Anh là gì?

- swim in the sea: I like to swim in the sea. - Anh thích tắm biển. - go swimming: We went swimming in the sea. - Chúng tôi đi tắm biển.

Bãi biển có nghĩa là gì?

Bãi biển là một dạng địa hình địa chất bằng phẳng trải dài dọc theo bờ biển của một đại dương, một vùng biển hay hồ, sông với một diện tích rộng. Nó thường bao gồm cát hoặc sỏi đá, đá cuội.

Chủ Đề