Bài dịch tiếng anh lớp 6

Soạn Anh 6 trang 16 sách Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh 6 Unit 1: Reading giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 16 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 1: Towns and cities trước khi đến lớp.

Soạn Reading Unit 1 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 1: Reading

Look at the photo. What do you think are the answer to questions 1-3? Read and check. [Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ câu trả lời từ câu 1 đến câu 3 là gì. Đọc và kiểm tra lại]

Gợi ý trả lời

1. There isn't a school, but there's a library

2. Yes. There are five swimming pools

3. There are twenty cafes and restaurants.

Hướng dẫn dịch

Tưởng tượng xem có một khách sạn năm sao với những đồ ăn ngon và những căn phòng thoải mái. Tưởng tượng có một quảng trường, những cửa hàng, rạp chiếu phim và nhà hát. Tưởng tượng tất cả những thứ đô ở trên một chiếc thuyền: Oasis of the Seas.

Hơn 2000 người làm việc ở Oasis of the Seas. Ở trên tàu có những buồng dành cho khách với 6360 khách. Có rất nhiều người và họ đã ăn rất nhiều đồ ăn ở 20 quán cà phê và nhà hàng. Ở đó có 250 đầu bếp.

Đây là con tàu đầu tiên mà có công viên. Nó được gọi là công viên trung tâm và có 50 cây thật và 12.000 loài thực vật. Nếu bạn thích thể thao, ở trên thuyền có 5 hồ bơi và khu thể thao hết sức thú vị với tường leo núi. Nếu bạn thích đọc sách hơn, thì ở đây có thư viện nhưng đừng lo, không có trường học ở trên tàu đâu.

Câu 2

Read the skills Strategy. Then read and listen to the text and answer the questions. [Đọc kỹ năng Chiến lược. Sau đó đọc và nghe văn bản và trả lời các câu hỏi.]

Gợi ý trả lời

1. It’s Oasis of the Seas

2. More than 2,000 people work on the ship

3. There are 250 chefs

4. Yes, it is

5. There's a climbing wall in the sports area

Hướng dẫn dịch

1. Tên của con tàu này là gì? Nó là Oasis of the sea.

2. Có bao nhiêu người làm việc trên tàu? Hơn 2000 người làm việc trên thuyền

3. Có bao nhiêu đầu bếp ở trên thuyền? Có 250 đầu bếp

4. Có một cái công viên trên tàu à? Có

5. Khu thể thao ở thuyền là gì? Có một khu leo núi trong nhà.

Câu 3

Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. [Dùng từ điển để tra cứu nghĩa của các từ màu xanh ở đoạn văn]

Gợi ý trả lời

- Fantastic [a]: tuyệt vời

- Comfortable [a]: đầy đủ tiện nghe

- Cabin [n]: chỗ ngồi riêng , khoang cho khách

- Passengers [n]: hành khách

- Chefs [n]: đầu bếp

- Swimming pools [n]: hồ bơi

- Climbing wall [n]: tường có nhiều tay cầm để tập leo

Câu 4

Work in pairs. Is the Oasis of the Sea a good place for a holiday? Why/ Why not? [Luyện tập theo cặp. Liệu thuyền Oasis of the Sea có phải là một nơi lý tưởng cho kì nghỉ? Tại sao/ Tại sao không]

Gợi ý trả lời

I think, the Oasis of the Sea is a great place for a holiday because you can enjoy fantastic food and take part in a lot of activities like swimming, climbing and reading.

Hướng dẫn dịch

Tôi nghĩ, Oasis of the Sea là một nơi tuyệt vời cho một kỳ nghỉ vì bạn có thể thưởng thức những món ăn tuyệt vời và tham gia rất nhiều hoạt động như bơi lội, leo núi và đọc sách.

Cập nhật: 25/09/2021

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 1: My new school

    Skills 1 [phần 1-4 trang 12 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    READING[Đọc hiểu]

    Look at the pictues. What do they tell you about the school?. [Nhìn vào những bức tranh sau. Chúng cho em thấy điều gì về ngôi trường?]

    Hướng dẫn dịch

    PLC Sydney

    PLC Sydney[Presbyterian Ladies’s College Sydney] là một trường dành cho nữ sinh ở Sydney. Đó là một ngồi trường nội trú. Học sinh học và sống tại đó. Khoảng 1250 nữ sinh từ 4 tuổi[mẫu giáo]đến 18 tuổi[lớp 12] học tại PLC Sydney. PLC Sydney có học sinh đến từ khắp nước Úc và nước ngoài. Ở đây,học sinh học các môn như Toán ,Lý,tiếng Anh.

    Hướng dẫn dịch:

    Trường THCS An Lạc là trường nằm ở tình Bắc Giang. Đó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp với 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi núi non và đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viên. Cũng có một khu vườn và sân trường. Bạn có thể nhìn thấy các bạn nữ đang nhảy múa trong sân trường.

    Hướng dẫn dịch:

    Trường Vinabrita là một trường quốc tế danh cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Trường có nhiểu tòa nhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Mỗi ngày học sinh đều học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Buổi chiều học sinh tham gia vào nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi bóng rổ,bóng đá,cầu lông. Một vài học sinh sáng tạo thì vẽ hoặc sơn màu trong câu lạc bộ nghệ thuật.

    1. Read the text quickly to check your ideas. [Đọc nhanh bài đọc để kiểm tra ý tưởng của bạn.]

    2. Now find these words in the text. What do they mean? [Bây giờ hãy tìm các từ sau trong bài viết. Chúng có nghĩa là gì?]

    Boarding [adj] nội trú
    International[adj] quốc tế
    Surrounded [adj] xung quanh, bao quanh
    Creative [adj] sáng tạo

    3. Now read the text again and complete these sentences. [Bây giờ đọc lại bài viết một lần nữa và hoàn thành các câu sau]

    1. boarding 2. Vinabrita 3. Sydney
    4. mountains 5. English speaking teachers

    Hướng dẫn dịch

    1. Học sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

    2. Trường Vinabrita có một câu lạc bộ nghệ thuật.

    3. Có trường học dành cho nữ ở Sydney.

    4. Quanh trường An Lạc có đồng xanh và núi non.

    5. Ở trường Vinabrita, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh.

    SPEAKING

    4. Which school would you like to go to? …. [Ngôi trường nào bạn thích học? Tại sao? Đầu tiên hãy hoàn thành bảng sau. Sau đó hãy thảo luận với các bạn. ]

    Name of school Reasons you like it Reasons you don’t like it
    PLC Sydney It is boarding school Doesn’t have school boys.
    Vinabrita It has big buildings and modern equipment Doesn’t have a school garden
    An Lac It has a school garden. It is surrounded with mountains and green files It’s small, doesn’t have modern equipment

    Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 13, 14 Unit 2 Reading bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết được các Giáo viên biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 6.

    cố định

    D. Reading

    Exercise 1. Fill each blank with a suitable word / phrase from the box to complete the following passage.

    untidy

    are

    not

    near

    next

    on

    his

    schoolbag

    An’s bedroom is big but messy. There [1] ______________ clothes on the floor. There is a big desk [2] ______________ the window, and there are dirty bowls and chopsticks [3] ______________ it. He usually puts his [4] ______________ under the desk. His bed is [5] ______________ to the desk, and it is also [6] ______________. There is a cap, some CDs and some books on the bed. An’s mum is [7] ______________ happy with this, and now An is tidying up [8] ______________ room.

    Đáp án:

    1. are

    2. near

    3. on

    4. schoolbag

    5. next

    6. untidy

    7. not

    8. his

    Dịch:

    Phòng ngủ của An lớn nhưng lộn xộn. Có quần áo trên sàn nhà. Gần cửa sổ có một cái bàn lớn, trên đó có bát đũa bẩn thỉu. Anh ấy thường để cặp sách của mình dưới ngăn bàn. Giường của anh ấy để cạnh bàn làm việc, và nó cũng không được gọn gàng. Có một cái mũ lưỡi trai, một số đĩa CD và một số cuốn sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng với điều này, và bây giờ An đang thu dọn phòng của mình.

    Exercise 2. Choose the correct answer A, B or C to fill each blank in the following conversation [Hãy chọn đáp án A, B, hoặc C để điền vào chỗ trống trong hội thoại sau]

    Mum:  We’re moving to the new flat next month. Do you want to have a new bed? 

    No, I don’t, Mum. I [1] ______________ my old bed. It’s so comfortable. But can I [2] ______________ a new poster?

    Mum:  You have three posters already. You can put them [3] ______________ the wall in your new room.

    Mi:     Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There [4] ______________ only a lamp on it now.

    Mum:  That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?

    Mi:     [5] ______________ to my bed, Mum. I also want a small plant in my room. 

    Mum:  That’s fine. It can go [6] ______________ the bookshelf and the desk.

    1.       A. hate                   B. love                    C. dislike

    2.       A. sell                    B. buy                    C. give

    3.       A. in                       B. near                    C. on

    4.       A. is                       B. are                     C isn’t

    5.       A. near                   B. behind                C. next

    6.       A. next to                B. between              C. in front of

    Đáp án:

    Dịch hội thoại:

    Mẹ: Chúng tôi sẽ chuyển đến căn hộ mới vào tháng tới. Bạn có muốn có một chiếc giường mới?

    Mi: Không, con không, mẹ. Tôi yêu chiếc giường cũ của tôi. Thật là thoải mái. Nhưng tôi có thể mua một tấm áp phích mới không?

    Mẹ: Bạn đã có ba tấm áp phích rồi. Bạn có thể đặt chúng trên tường trong căn phòng mới của mình.

    Mi: Vâng, Mẹ. Tôi muốn có một bức ảnh gia đình trên bàn làm việc của mình. Chỉ có một ngọn đèn trên đó bây giờ.

    Mẹ: Đó là một ý kiến hay. Ồ, bạn muốn đặt bàn làm việc của mình ở đâu?

    Mi: Cạnh giường của con, Mẹ. Tôi cũng muốn có một cây nhỏ trong phòng của mình.

    Mẹ: Tốt thôi. Nó có thể đi giữa giá sách và bàn làm việc.

    Exercise 3. Read the emails from Vy and Tom and do the exercises [Hãy đọc emails từ Vy và Tom và làm các bài tập]

    Dịch email từ Vy:

    Bạn khỏe không? Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình

    Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có một cái giường, một tủ quần áo, một cái bàn, một cái ghế và một cái đèn. Mình thích âm nhạc, vì vậy mình đã dán ba tấm áp phích của các ca sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập trên bàn trước cửa sổ lớn. Phòng của mình là phòng yêu thích của mình trong nhà. Thật thoải mái.

    Phòng yêu thích của bạn là gì, Tom? 

    Hồi âm mình sớm nhé.

    Dịch email từ Tom:

    Xin chào Vy,

    Rất vui khi nhận được email của bạn. Căn phòng yêu thích của mình trong nhà cũng là phòng ngủ của mình.

    Nó lớn với giường, tủ quần áo, ghế, bàn và đèn. Mình không có bất kỳ áp phích nào, nhưng có một bức ảnh của gia đình mình trên tường. Bàn của mình cạnh giường. Ồ, phòng của mình cũng có một giá sách và một cửa sổ lớn. Mình yêu căn phòng của mình. Thật ấm cúng.

    Trường mới của bạn có đẹp không? Hãy kể cho mình nghe về nó vào lần sau nhé.

    a. Decide which of the rooms below is Vy’s bedroom and which is Tom’s bedroom. [Quyết định xem phòng nào là của Vy và phòng nào là của Tom]

    Đáp án:

    Vy’s bedroom: C

    Tom’s bedroom: A

    b. Read the emails again. Answer the questions. [Đọc lại các emails lần nữa. Trả lời câu hỏi]

    1. Is Tom’s bedroom big or small? 

    [Phòng ngủ của Tom to hay nhỏ?]

    2.What is there in Vy’s bedroom? 

    [Có gì trong phòng ngủ của Vy?]

    3. What is there in Tom’s bedroom? 

    [Có gì trong phòng ngủ của Tom?]

    4. Does Vy like her bedroom? Why/ Why not? 

    [Vy của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?]

    5. Does Tom like his bedroom?Why/Why not? 

    [Tom của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?]

    Đáp án:

    1. It’s big. [Nó lớn.]

    2. There’s a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a desk and a lamp. 

    [Có một cái giường, một tủ quần áo, ba tấm áp phích, một cái ghế, một cái bàn và một cái đèn.]

    3. There’s a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf. 

    [Có một chiếc giường, một tủ quần áo, một bức tranh, một cái ghế, một cái bàn, một cái đèn và một giá sách.]

    4. Yes, she does. Because it’s comfortable.

    [Có, cô ấy có. Bởi vì nó thoải mái.]

    5. Yes, he does. Because it’s cozy.

    [Có, anh ấy có. Bởi vì nó ấm cúng.]

    Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề