Bài tập kinh tế viĩ mô giữa kì năm 2024

Uploaded by

Đỗ Hiếu Thuận

100% found this document useful [8 votes]

68K views

41 pages

Original Title

BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ [1]

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

100% found this document useful [8 votes]

68K views41 pages

BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

Uploaded by

Đỗ Hiếu Thuận

Jump to Page

You are on page 1of 41

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Dưới đây là tổng hợp các file tài liệu kinh tế vĩ mô EM1110 mà mình sưu tầm được. Các bạn nhấn vào nút để tải file về nhé, File trên Scribd chỉ là để xem trước file.

1. Slides bài giảng kinh tế vĩ mô

Dưới đây là slide bài giảng vĩ mô của thầy Nguyễn Ái Đoàn

2. Sách bài tập kinh tế học vĩ mô – Thầy Nguyễn Ái Đoàn

Gọi là sách nhưng thực ra là file trích ra phần lí thuyết và bài tập trong sách bài tập nha mọi người.

Nội dung Text: Đề thi giữa kì môn Kinh tế học vĩ mô có đáp án

  1. Thi giữa kỳ [Midterm Exam] Đáp án Hoai Bao 1
  2. Câu 1  Kinh tế học vĩ mô sẽ không giải thích:  A: Tại sao có một số quôc gia tăng trưởng cao?  B: Tỷ suất lợi nhuận của giáo dục là gì?  C: Tại sao có một số quốc gia có lạm phát cao?  D: Lý do gì dẫn đến suy thoái kinh tế? Hoai Bao 2
  3. Câu 2  Một biến số được gọi là nội sinh [endogenous] khi:  A: Cho trước tại thời điểm xây dựng mô hình  B: Được xác định [determined] trong mô hình  C: là sản lượng [Y] của mô hình  D: là một biến nằm ngoài mô hình Hoai Bao 3
  4. Câu 3  Một biến được gọi là ngoại sinh [exogenous] khi:  A: Cho trước [fixed] khi xây dựng mô hình.  B: Được xác định [determined] trong mô hình.  C: Là sản lượng [Y] của mô hình.  D: Được giải thích [explained] bởi mô hình. Hoai Bao 4
  5. Câu 4 Giá cả cứng nhắt là một giả định hợp lý về sự thay đổi của giá cả diễn ra khi: A: tháng này sang tháng khác B: từ năm này sang năm khác C: trong ngắn hạn D: trong dài hạn Hoai Bao 5
  6. Câu 5 Tất cả những biến sau là biến lưu lượng [flow], trừ: A: số lượng xe máy mua bán B: số người mất việc C: chi tiêu của doanh nghiệp về thiết bị D: nợ chính phủ Hoai Bao 6
  7. Câu 6 Tất cả những biến sau đây là biến tích lượng [stock], trừ: A: của cải của người tiêu dùng B: thâm hụt ngân sách của chính phủ C: số lượng người thất nghiệp D: khối lượng vốn trong nền kinh tế Hoai Bao 7
  8. Câu 7 GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hoá dịch vụ ……trong nền kinh tế trong một giai đoạn nào đó. A: đã sử dụng B: trung gian C: cuối cùng D: tiêu dùng Hoai Bao 8
  9. Câu 8 Nền kinh tế có 8 quả táo và 6 quả cam, giá táo là 1$ và giá cam là 0.5$. GDP sẽ là: A: 14 quả B: 20$ C: 11$ D: 10$ Hoai Bao 9
  10. Câu 9  Năm 2002 giá táo và cam là 0.5$ và 1$, năm 2006 là 1$ và 1.5$. Nếu năm 2002 có 4 quả táo và 3 quả cam và năm 2006 là 5 và 4. Thì GDP thực năm 2006 là [năm 2002 là gốc]:  A:5$  B:6.5$  C:9.5$  D:11$ Hoai Bao 10
  11. Câu 10  Nếu GDP danh nghĩa tăng 7% và GDP thực tăng 3% thì GDPdeflaor tăng xấp xỉ: A: 21% B: 3.5% C: 10% D: 4% Hoai Bao 11
  12. Câu 11  Nếu giá cả hàng hoá mà các doanh nghiệp và chính phủ mua mà tăng lên, sẽ thể hiện trong:  A: CPI, không thể hiện trong GDPdeflator  B: GDPdeflator, không thể hiện trong CPI  C: Thể hiện trong cả CPI và GDPdeflator  D: Không thể hiện cả trong CPI và GDPdeflator Hoai Bao 12
  13. Câu 12  Cô gái lấy ông quản gia của nhà mình. Khi làm quản gia ông ấy nhận lương là 1tr/tháng. Trước và sau khi cưới ông quản gia cô gái có mức lương là 10tr/tháng. Quyết định này của cô gái sẽ ảnh hưởng:  A: Giảm GDP  B: Tăng GDP  C: Không ảnh hưởng đến GDP  D: Trước giảm GDP, sau tăng GDP Hoai Bao 13
  14. Câu 13 Cho C = 150 + 0.75Y, nếu Y tăng 1 đơn vị khi đó S sẽ tăng: A: 0.15 B: 0.75 C: 0.25 D: 1 Hoai Bao 14
  15. Câu 14  Cho C = 150 + 0.85[Y-T], nếu T tăng 1 đơn vị thì S sẽ: A: Giảm 0.85 B: Tăng 0.15 C: Giảm 0.15 D: Tăng 0.85 Hoai Bao 15
  16. Câu 15  Cho C = 150 + 0.85[Y-T] với T = T0 + tY. Nếu T0 tăng lên 1 đơn vị, khi đó: A: Giảm 0.85 đơn vị B: Giảm 0.15 đơn vị C: Tăng 0.85 đơn vị D: Tăng 0.15 đơn vị Hoai Bao 16
  17. Câu 16  Nhu cầu về sản lượng trong nền kinh tế là:  A: Luôn luôn bằng với phía cung  B: Có thể tính toán để tính thu nhập khả dụng  C: Bằng với tiêu dùng, đầu tư và chi tiêu chính phủ  D: Xác định bằng chi tiêu và thuế của chính phủ. Hoai Bao 17
  18. Câu 17  Tổng tiết kiệm quốc gia là: A: Thu nhập khả dụng trừ với tiêu dùng B: Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ C: Thu nhập trừ với tiêu dùng và chi tiêu chính phủ D: Thu nhập trừ với chi tiêu chính phủ Hoai Bao 18
  19. Câu 18  Trong nền kinh tế đóng, tiết kiệm tư nhân là: A: Y - T - C B: Y - C - G C: Y - I - C D: Y - T Hoai Bao 19
  20. Câu 19  Nếu thu nhập là 4,000, tiêu dùng là 3,500, chi tiêu chính phủ là 1,000 và số thu thuế là 800. Khi đó tiết kiệm quốc gia là A: 300 B: 500 C: 700 D: 1,000 Hoai Bao 20

Chủ Đề