Bài tập tiếng anh trẻ em chủ đề năm 2024

càng nhiều sẽ hình thành phản xạ. Hiện nay trung tâm Langmaster đang có rất nhiều những bài tập tiếng Anh cho bé. Ngoài ra còn có rất nhiều dạng bài tập tiếng Anh hay cho trẻ em nữa.

1. Tại sao cần phải cho các bé luyện tập tiếng Anh bằng bài tập

Hiện nay, có rất nhiều phụ huynh thực sự hiểu được tầm quan trọng của tiếng Anh. Vì vậy nên đã có rất nhiều bậc cha mẹ mong muốn con của mình được đầu tư từ nhỏ. Có như vậy thì trình độ tiếng Anh sẽ nâng cao và có nền tảng từ khi các con còn bé.

Thông qua đó thì nó cũng giúp các em tiếp cận được gần hơn với kĩ năng tiếng Anh. Hiện nay có rất nhiều phương pháp để các bé có thể trau dồi thêm vốn tiếng Anh của mình.

Phương pháp tốt nhất tại nhà là phụ huynh có thể dạy con của mình làm bài tập từ Langmaster. Hãy cùng xem qua một số dạng bài tập tiếng Anh đơn giản dành cho các bé nhé.

2. Tổng hợp một số bài tập tiếng Anh cực hay dành cho bé

Chắc hẳn các vị phụ huynh vẫn đang tìm kiếm cho bé một số bài tập tiếng Anh phù hợp. Vì vậy nên trung tâm Langmaster đã tổng hợp một số bài tập cực hay phù hợp với cho các bé. Hãy cùng tham khảo các dạng bài tập ngay sau đây.

2.1 Chia động từ trong các dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ em

  1. She [go] ____ shopping with her friends yesterday.
  2. It's cloudy. Don't go out without an umbrella because it [be] _____ rain.
  3. Everyday, she often [get] _____ up at 6 a.m. She [brush] ____ her teeth and [have] _____ breakfast. After that, she [go] _____ to school and [learn] ____ from 7 a.m to 11 a.m.
  4. A: Hey, can you [go] ____ out and [buy] ____ some bread for me?

B: OK. I [buy] _____ it for you.

  1. I [not see] ____ you for ages.
  2. There [be] _____ a pen and two books on the table.
  3. A: What [be] ____ you doing?

B: I [do] ____ my homework and [study] _____ English.

  1. She [live] ____ in Nam Dinh.
  2. A: How much [be] ____ this shirt?

B: It [be] _____ $5.

  1. A: What [do] ____ tomorrow?

B: I still don't have a plan. Maybe I [go] ____ swimming with my friends.

Đáp án:

  • goes
  • is going to
  • gets/brushes/has/goes/learns
  • go/buy/will buy
  • haven't seen
  • is
  • are/am doing/am studying
  • Lives
  • is/is
  • will you do/will go

Xem thêm:

\=> 99+ MẪU HỘI THOẠI NGẮN CHO BÉ HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 DỄ DÀNG [PHẦN 1]

Bài tập "tiếng Anh" cho bé

2.2 Chọn đáp án chính xác nhất để điền vào ô trống

1. Ha Noi is the ____ of Vietnam

  1. Capital
  1. Country
  1. Pen
  1. Tree

2. There are two ____ on the table.

  1. Pens
  1. Brushes
  1. Eraser
  1. Shoe

3. A: Who do you live ____ ?

B: I live ____ my parents.

  1. with - with
  1. in - with
  1. for - in
  1. in - in

4. He [live] ____ 18 Tran Hung Dao Street.

  1. live - in
  1. lives - on
  1. lives - at
  1. lived - at

5. How many ____ are there in your class?

  1. Student
  1. Teachers
  1. Pupil
  1. Students

6. Da Lat is one of _____ _____ in Viet Nam.

  1. the most beautiful - cities
  1. more beautiful - country
  1. beautiful - town
  1. beautiful - cities

7. There ____ many ____ in the garden.

  1. are - tree
  1. is - flower
  1. are - flowers
  1. is - tree

8. How far is it ____ your house ____ your school?

  1. from - to
  1. till - to
  1. in - at
  1. at - to

9. _____ your book, please!

  1. Closes
  1. Opened
  1. Open
  1. Closed

10. She was late ____ school because ____ rain.

  1. for - in
  1. for - of
  1. to - at
  1. with - with

Bài tập "tiếng Anh" cho bé

Xem thêm:

\=> Tổng hợp 3 video cho bé học tiếng Anh giao tiếp lớp 3 cực hữu ích

Đáp án:

  • A. Capital
  • A. Pens
  • A. with - with
  • C. lives - at
  • D. Students
  • A. the most beautiful - cities
  • C. are - flowers
  • A. from - to
  • C. Open
  • B. for - of

Nếu như các bé đang mất gốc và không biết lộ trình học tiếng Anh từ đâu. Bạn có thể tìm hiểu một số khóa học tiếng Anh giao tiếp miễn phí cho người mới bắt đầu. Tất cả việc dạy học đều là đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp của hệ thống Langmaster.

2.3 Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh cực dễ cho bé

1. address/ What/ Mai’s/ is?

2. does/ she/ Who/ with/ live ?

3. her/ Is/ house/ beautiful?

4. 56 Nguyen Trai/ is/ Street/ It.

5. she/ Where/ does/ live?

6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.

7. hometown/ like/ What/ his/ is?

8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is/a.

9. are/ How/ you/ old?

10. beautiful/ is/ girl/ She/ a.

Đáp án:

1. What is Mai's address?

2. Who does she live with?

3. Is her house beautiful?

4. It is 56 Nguyen Trai Street.

5. Where does she live?

6. His hometown is Danang city.

7. What is his hometown like?

8. It is a small and quiet village.

9. How old are you?

10. She is a beautiful girl.

2.4 Chuyển các câu sau sang dạng câu phủ định theo đơn giản

1. He is doing his homework now.

2. It cost $3.

3. It takes me 20 minutes to go to school.

4. She lives in Nam Dinh.

5. It will rain tomorrow.

6. I have a pen.

7. This village is very peaceful.

8. My favorite subject is English.

9. I often play football and badminton after school.

10. She comes from England.

Bài tập "tiếng Anh" cho bé

Đáp án:

1. He is not / isn’t doing his homework now.

2. It doesn't / does not cost $3.

3. It doesn't / does not take me 20 minutes to go to school.

4. She doesn't / does not live in Nam Dinh.

5. It won’t / will not rain tomorrow.

6. I don't / do not have a pen.

7. This village isn't / is not very peaceful.

8. My favorite subject isn't / is not English.

9. I don't / do not often play football and badminton after school.

10. She doesn't / does not come from England.

Thực sự thì những thông tin về các bài tập tiếng Anh cho bé là rất cần thiết. Ngoài ra thì cần luyện thêm các bài tập về số đếm trong tiếng Anh cho bé. Hoặc bạn cũng có thể liên hệ với trung tâm Langmaster để được tư vấn thêm ngay

Chủ Đề