Bài tập tiếng việt lớp 2 trang 5 tập 2
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Show
Câu 1 Viết lời đáp của các bạn học sinh trong mỗi tranh dưới đây : Lời giải chi tiết: Câu 2 Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau: Lời giải chi tiết: Câu 3 Viết lời đáp của Nam : - Chào cháu. - ........................................... - Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Nam không ? - ........................................... - Tốt quá. Cô là mẹ bạn Sơn đây. - ........................................... - Sơn bị sốt. Cô nhờ cháu chuyển giúp cô đơn xin phép cho Sơn nghỉ học. Lời giải chi tiết: - Cháo cháu. - Cháu chào cô ạ ! - Cháu cho cô hỏi : Đây có phải nhà bạn Nam không ? - Dạ, cháu là Nam đây ạ ! - Tốt quá. Cô là mẹ bạn Sơn đây. - A, cô là mẹ bạn Sơn ạ ? Cháu mời cô vào nhà cháu chơi ạ ? - Sơn bị sốt. Cô nhờ cháu chuyển giúp cô đơn xin phép cho Sơn nghỉ học. Loigiaihay.com Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 5, 6, 7 Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại. Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?Câu 1 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcTrong khổ cuối bài, bố đã dặn bạn nhỏ làm gì để "ngày qua vẫn còn"? ☐ Cất tờ lịch vào trong vở ☐ Giữ sách vở sạch đẹp ☐ Học hành chăm chỉ Hướng dẫn trả lời: Chọn đáp án như sau: ☐ Cất tờ lịch vào trong vở ☐ Giữ sách vở sạch đẹp ☑ Học hành chăm chỉ Câu 2 trang 5 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcDựa vào tranh minh họa bài đọc, hãy viết các từ ngữ chỉ người, chỉ vật. M: mẹ, cánh đồng Hướng dẫn trả lời:
Câu 3 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcĐặt 2 câu với từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 2. Hướng dẫn trả lời: Học sinh tham khảo các câu sau:
Câu 4 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcĐiền những chữ cái còn thiếu vào ô trống. Số thứ tựChữ cáiTên chữ cái1aa2ăá3...ớ4bbê5...xê6...dê7đđê8...e9êê Hướng dẫn trả lời: Điền như sau: Số thứ tựChữ cáiTên chữ cái1aa2ăá3âớ4bbê5cxê6ddê7đđê8ee9êê Câu 5 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcViết lại các chữ cái dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái. Hướng dẫn trả lời: Thứ tự đúng là: a - b - c - d - đ - ê Câu 6 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcXếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp (mũ, cặp sách, khăn mặt, đánh răng, chải đầu, đi học, ăn sáng, quần áo)
Hướng dẫn trả lời:
Câu 7 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcNối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu giới thiệu: Hướng dẫn trả lời: Nối như sau: Câu 8 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcDựa vào thông tin dưới tranh, viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
Hướng dẫn trả lời:
Câu 9 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thứcViết 2 - 3 câu giới thiệu về bản thân Hướng dẫn trả lời: Học sinh tham khảo mẫu sau: Mẫu 1: Mình tên là Minh Anh. Hiện mình đang là học sinh lớp 2G, trường tiểu học Mĩ Lý. Sở thích của mình là xếp hình và trồng hoa. Mẫu 2: Mình tên là Tuấn Hùng. Mình là học sinh lớp 2B trường Tiểu học Xuân Sơn A. Mình thích nhất là bơi lội. \>> Tham khảo: Hướng dẫn cách viết và các đoạn văn mẫu giới thiệu về bản thân lớp 2 Luyện tập thêm- Giải Sách giáo khoa Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi: Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi - Giải Vở bài tập Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi: Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 5, 6, 7 Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? - Đề trắc nghiệm Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi: Trắc nghiệm bài Ngày hôm qua đâu rồi? - Trắc nghiệm Online Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi: Trắc nghiệm Online bài Ngày hôm qua đâu rồi? - Bài tập cuối Tuần 1 (thuộc bài Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi): Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt KNTT Tuần 1 - Đề 2 - Các đoạn văn mẫu hay học ở Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi:
--------- \>> Tiếp theo: VBT Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 5, 6, 7 Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên. |