BÀI GIẢNG VẬT LÝ 1
Chương 7. TỪ TRƯỜNG
TS. PHÙNG VIỆT HẢI
TRƯỜNG ĐHSP – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐT: 0983.868055
1
Đây là hiện
tượng gì? Nó
ảnh hưởng gì
đến chúng
ta?
Đây là
phương tiện
giao thông
gì?
2
NỘI DUNG
1. Từ trường
2. Từ thông, Định lý O – G cho từ trường
3. Lưu số véc tơ cường độ từ trường
4. Tương tác của từ trường lên dòng điện
5. Chuyển động của hạt tích điện trong từ
trường.
3
7.1. TỪ TRƯỜNG
7.1.1. Tương tác từ
Cùng tên, đẩy
nhau
- 2 Nam châm đặt gần nhau, tương tác lực với nhau
Khác tên, hút
nhau
- Nam chân tương tác với dòng điện
- Hai dòng điện tương tác nhau
Cùng chiều,
hút nhau
Ngược chiều, đẩy nhau
Tương tác từ: là tương tác giữa dòng điện với dđiện
[tương tác của các hạt mang điện chuyển động].
4
7.1.2. Định luật Ampere [về lực tương tác 2 phần tử dđ]
* Phần tử dòng điện
I
Idl
Lực tương tác giữa hai phần tử dòng điện
I dl
Lực từ tác dụng lên trong chân không
1 1
I1dl1
1
0 I1.dl1 [Idl r]
[7.1]
dF
1
r3
P
M
4
dF
1
Lực từ trong môi trường bất kì
O
Idl
0 I1.dl1 [Idl r]
dF
[7.2]
1
4
r3
μ gọi là độ từ thẩm của môi trường
0 4.107 [H / m]
3
5
5
Với nước, kk 1; sắt 10 – 10 ..
Từ trường là môi trường vật chất xung quanh các
dòng điện và tác dụng lực từ lên các dòng điện khác đặt
trong nó.
7.1.3. Vectơ cảm ứng từ
Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực
từ tại mỗi điểm.
6
Vectơ cảm ứng từ gây bởi một phần tử dòng điện:
d B
0
[7.3]
d B [Id r ]
4r3
M
r
O
• Có phương:
vuông góc với mp chứa phần tử dđ
và điểm khảo sát.
•Có chiều:
• Độ lớn:
theo qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải.
d B
0Id
[7.4]
dB
.sin
4r2
• Điểm đặt:
tại điểm khảo sát.
Đơn vị đo cảm ứng từ B là T [tesla].
Lực từ tác dụng lên I1dl1:
7
dF I1.dl1 dB
1
7.1.4. Nguyên lý chồng chất từ trường
d B
Vectơ cảm ứng từ gây bởi một
dòng điện bất kì:
r
M
I
B d B
[7.5]
dd
B2
B
Vectơ cảm ứng từ gây bởi
nhiều dòng điện:
[7.6]
B1
B Bi
i
8
7.1.5. Véc tơ cường độ từ trường
H
Vectơ cường độ từ trường tại một điểm
B
H
[7.7]
0
Đơn vị đo cường độ từ trường H là A/m
7.1.6. Ví dụ tính B, H của một số dạng dòng điện]
9
- Vectơ cảm ứng từ của dòng điện thẳng
0Id.sin
4r2
dd
2
B dB
B d B
B
dd
M
dd
R
+ d B
R.d
R
r
R.cotg d
; r
sin2
sin
1
Vuông góc với mp chứa dđ và
điểm khảo sát
• Có phương:
A
•Có chiều:
• Độ lớn:
Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải
0I
B [cos1 cos2 ]
4R
[7.8]
• Điểm đặt:
Tại điểm khảo sát.
10
2
0I
B
B [cos1 cos2 ]
4R
M
h
B
+
Nửa đ
thẳng
I
1
A
0I
4R
0I
2R
B
[7.9]
B
M
M
B
A
I
I
B
A
11
- Vectơ cảm ứng từ của dòng điện tròn
Tính B tại M trên trục của 1 dòng điện tròn [I, R]
d B
d Bn
d Bn
d Bt d Bn
B d B
d Bt
M
dd
dd
dd
dd
0Id
h
r
B dBn dB.cos
.cos
R
4r2
dd
dd
dd
O
I
• Có phương:
Là trục của vòng dây
•Có chiều:
• Độ lớn:
Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải
B
0IR2
[7.10]
B
2[R2 h2 ]3/2
Tại điểm khảo sát.
12
• Điểm đặt:
B
0IR2
2[R2 h2 ]3/2
0I
2R
Tại tâm O
B
BO
M
h
[7.11]
Cung tròn chắn
O
R
góc ở tâm 2:
2
O
0I
2R
I
BO .
pm
Mômen từ của dòng điện tròn:
pm IS
Hay:
[7.12]
pm IS
pm
Có phương vuông góc mp dòng điện; có chiều
xác định theo qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải.
13
- Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện [tự đọc]
Toroid
Solenoid
N
[7.13]
B 0nI 0. .I
L
n: mật độ vòng dây [số vòng quấn trên mỗi mét chiều dài].
14
7.2. TỪ THÔNG, ĐỊNH LÝ GAUSS CHO TỪ TRƯỜNG
7.2.1. Đường cảm ứng từ [đường sức từ]
Là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với
phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó. Chiều của
đường cảm ứng từ là chiều của
B
15
Đặc điểm của các đường cảm ứng từ:
• Các đường cảm ứng từ
không cắt nhau.
• Mật độ các đường cảm ứng
từ tỉ lệ với độ lớn của
B
• Đường cảm ứng từ là
đường khép kín, đi ra ở cực
N, đi vào cực S của nam
châm.
- Tính chất xoáy của từ trường:
Trường có các đừng sức là các
đường cong kín gọi là trường
xoáy. Từ trường là một trường
xoáy.
16
Từ trường của Trái Đất:
17
7.2.2. Từ thông
B
n
Từ thông gởi qua yếu tố diện tích dS là
dS
d S n.dS [7.13]
dm BdScos Bd S
Từ thông gởi qua một mặt [S] bất kì:
m Bd S
B
[7.14]
[S]
[S]
Mặt kín thì
n
hướng ra ngoài.
Đơn vị đo từ thông là vêbe [Wb]
18
Ý nghĩa: Từ thông cho biết số đường sức từ gởi
qua mặt [S].
m Bd S
m 0
m BS
[S]
Từ thông của từ trường đều gởi
qua một diện tích phẳng.
m BS.cos
19
7.2.3. Định lý Gauss cho từ trường
Nội dung: Từ thông gởi qua một mặt kín bất kì luôn
bằng không
m Bd S 0
Biểu thức:
[7.15]
[S]
Ý nghĩa:
•Đường cảm ứng từ phải là đường khép kín.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 7: Từ trường - Phùng Việt Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_1_chuong_7_tu_truong_phung_viet_h.pdf