Bài toán lớp 1 học kỳ 2 tuần 27 năm 2024

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán và học viết nhanh lớp 1. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 học kì 2:

I. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 19

1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán

Bài 1.

  1. Viết các số từ 10 đến 20:

………………………………………………………………………………………………

  1. Viết các số từ 20 đến 10:

………………………………………………………………………………………………

Bài 2. Số?

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

Bài 4. Số?

  1. Số 15 gồm … chục và … đơn vị

Số 20 gồm … chục và … đơn vị

Số 14 gồm … chục và … đơn vị

Số 11 gồm … chục và … đơn vị

Số 18 gồm … chục và … đơn vị

  1. Số liền trước của số 13 là ……

Số liền sau của số 16 là ……

Số liền sau của số 19 là ……

Số liền trước của số 18 là ……

Số liền trước của số 11 là ……

  1. Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.

Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………

Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...

2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Đọc:

Em đọc:

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa

Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.

2. Viết: [Cha mẹ đọc cho học sinh viết các từ theo cỡ chữ nhỏ]

kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ.

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa

Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.

II. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 20

1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.

+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 20 là …

+ Số liền sau số 10 là …

+ Số liền trước số 17 là …

+ Số bé nhất có một chữ số là …

+ Số bé nhất có hai chữ số là …

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

12 + 3

10 + 9

19 + 0

19 - 5

16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3. Số?

10 + … = 18

16 – … = 13

14 + 5 = …

19 – 3 – … = 11

.... + 3 = 17

19 – 3 = …

… – 5 = 12

15 + … – 8 = 10

Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

Bài 5. Nối với số thích hợp:

2. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Tiếng Việt

1. Đọc:

Mùa hạ

Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.

2. Bài tập

Tìm trong bài “Mùa hạ”:

+ 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ………………………………………..

+ 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ………………………………..

+ 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ………………………………..

+ 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: ……………………..

……………………………………………………………………………….

3. Viết:

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

III. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 21

1. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

1. Số 15 đọc là:

  1. mười năm
  1. mười lăm
  1. một năm

2. Số nào dưới đây lớn hơn 18?

3. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:

4. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:

5. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:

6. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.

Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà

Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau

Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà

Bài 2. Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

…..

11

…..

…..

18

…..

…..

19

…..

…..

15

…..

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

…..

10

…..

…..

8

…..

…..

2

…..

…..

17

…..

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

14 + 3

15 + 0

18 – 8

16 – 5

11 – 1

12 + 7

13 + 5

19 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

12 + 3

19 + 0

16 – 2

17 – 4

18 – 3

11 + 8

16 + 1

17 – 7

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

13 + 3

15 – 0

12 + 2

11 + 4

17 – 6

14 – 2

14 + 4

16 – 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:

1. Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………

2. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...

Bài 5. Tính:

12 + 4 = …

14 – 4 = …

10 + 3 + 4 = …

12 + 6 – 2 = …

15 + 1 = …

15 – 2 = …

15 – 3 + 7 = …

17 – 7 + 5 = …

13 + 6 = …

19 – 6 = …

19 – 6 – 3 = …

19 – 1 + 1 = …

11 + 6 = …

17 – 0 = …

18 + 1 – 9 = …

15 + 3 + 1 = …

Bài 6. Số?

Bài 7. >,

Chủ Đề