Bắp răng bơ trong tiếng anh là gì năm 2024

Sau khi học “Từ vựng tiếng Anh về thức ăn tại nhà hàng qua hình ảnh [P2]”, bạn có bị ấn tượng bởi các loại hoa quả tươi ngon trong nhà hàng? Nếu bạn là người yêu thích rau quả với giá trị dinh dưỡng cao, hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua các từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn mà aroma trình bày sau đây!

  • Download tài liệu tiếng Anh nhà hàng – English for restaurant worker [PDF + MP3]
  • Những câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn

Các từ vựng tiếng Anh về thức ăn tại nhà hàng qua hình ảnh [P3]

Onion family: họ hành

Bạn thích hành củ, tỏi, tỏi tây hay thức ăn họ hành nào? Thức ăn họ hành có một đặc trưng là tạo mùi thơm cho món ăn:

  1. Garlic: tỏi
  2. Leeks: tỏi tây
  3. Spring onions [BrE]/ green onions [AmE]: hành hoa, hành lá
  4. Oniins: hành tây

Tubers: các loại củ

Các loại củ sau đây, bạn yêu thích loại nào?

  1. Yam: sắn
  2. Sweet potato: khoai lang
  3. Potatoes: khoai tây
  4. Jerusalem artichoke: atisô Jerusalem, cây cúc vu

Squashes: các loại bí

Những món ăn từ các loại bí và dưa chuột rất bổ dưỡng cho sức khỏe, bạn lựa chọn loại thức phẩm nào?

  1. Cucumbers: dưa chuột
  2. Marrow [BrE]/ Squash [AmE]: quả bí xanh
  3. Courgettes [BrE]/ Zucchini [AmE]: quả bí ngồi
  4. Pumpkin: quả bí ngô

Peas and beans: đậu

Món ăn từ đậu có cách chế biến vô cùng đa dạng, bạn có thể lựa chọn trong các nguyên liệu sau để chế biến:

  1. Butter beans: đậu trắng
  2. Green beans: đậu xanh
  3. Broad beans: đậu phộng
  4. Aduki beans: đậu răng ngựa, đậu tằm
  5. Peas: đậu hòa lan
  6. Kidney beans: đậu đỏ, đậu tây
  7. Runner beans: đậu đũa
  8. Beansprouts: giá đỗ

Root vegetables: Rau củ

Các loại rau củ sau là món ăn ưa thích của nhiều người, bạn cũng có thể thực hiện những món ăn theo phong cách của riêng bạn đấy!

  1. Swede [BrE]/ Rutabaga [AmE]: củ cải Thụy Điển
  2. Beetroot [BrE]/ Beet [AmE]: củ dền
  3. White radish: củ cải trắng
  4. Ginger: gừng
  5. Radishes: cải củ
  6. Carrots: cà rốt
  7. Parsnips: củ cải vàng
  8. Turnips: cải củ turnip

Others: các loại khác

  1. Cabbage: cải bắp
  2. Corn cobs: ngô
  3. Chinese leaves [BrE]/ Bok choy [AmE]: cải thảo
  4. Celery: cần tây
  5. Artichoke: atiso
  6. Okra: đậu bắp
  7. Asparagus: măng tây
  8. Cauliflower: súp lơ, hoa lơ
  9. Lecttuce: rau xà lách, rau diếp
  10. Spinach: rau chân vịt
  11. Red pepper: ớt chuông đỏ
  12. Green pepper: ớt chuông xanh
  13. Broccoli: súp lơ xanh, bông cải xanh
  14. Aubergine [BrE]/ Egg plant [AmE]: cà tím
  15. Mushrooms: nấm
  16. Tomatoes: cà chua
  17. Brussels sprouts: bắp cải Brucxen

Trên thế giới có rất nhiều các loại rau củ được con người sử dụng trong ẩm thực. Tuy nhiên, trong bức tranh trên, aroma mới chỉ tổng hợp một số “Từ vựng tiếng Anh về thức ăn tại nhà hàng qua hình ảnh [P3]” để giới thiệu đến các bạn. Bạn hãy tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn khác nhé!

Những chiếc cốc, hộp hay túi đựng bắp rang bơ thường được tráng bằng hóa chất axit perfluorooctanoic[ PFOA] để chống dầu mỡ.

Cups, boxes or bags containing popcorn are commonly coated with a toxic chemical perfluorooctanoic acid[PFOA] to prevent grease.

Bắp rang bơ là món ăn đặc biệt nguy hiểm, nên tránh cho đến khi bé được 4 tuổi trở lên.

Popcorn is especially dangerous, so avoid it until your child is 4 years or older.

Tại sao bắp rang bơ lại là món ăn nhẹ phổ biến trong các rạp chiếu phim?

Or maybe why popcorn is a popular snack at movie theatres?

Khi tôi còn nhỏ tuổi, các cử nhân đại học hiếm như kỳ lân vậy,giờ thì họ nhiều như bắp rang bơ: rẻ và cả đống.

When I was a kid, university graduates were as rare as unicorns,now they are more like popcorn: cheap and plentiful.

Gần đây các nhà khoahọc đã phát hiện ra rằng bắp rang bơ rất tốt cho sức khỏe của bạn.

Scientists have recently found evidence that popcorn is actually good for your health.

Hầu hết nhân viên rạp chiếu phim thừa nhận rằng,một trong những phẩm chất tốt nhất của bắp rang bơ đó là chúng không bị" xuống cấp" trong nhiều ngày.

Most movie theaterworkers admit that one of the best qualities of popcorn is that it does not go bad for days.

Gói bắp rang bơ bay từ tay tôi và tôi chạy về phía cánh cửa để hét lên câu thơ tôn giáo.

The popcorn packet flew from my hands and I dashed for the door screaming religious verses.

Đương nhiên sẽ không ai tiếc năm nghìn đồng để bỏ ra mua một túi bắp rang bơ cho con mình cả.

Of course,nobody will regret spending five thousand dongs to buy a bag of popcorn for the child.

Bên cạnh đó, bắp rang bơ bắt đầu được bán tại các rạp chiếu phim ở Mỹ trong thời kỳ Chiến tranh thế giới thứ hai, khi việc thiếu hụt lượng đường khiến rạp chiếu phim phải ngưng bán kẹo.

By the way, popcorn started being associated with movie watching in the USA during World War Two, when a sugar shortage caused movie theaters to stop selling candy.

Những khám phá khảo cổ học trước đó của Bắp Rang Bơ là ở Peru, nhưng New Mexico và Trung Mỹ cũng cho thấy tàn tích của tạo Bắp Rang Bơ khoảng 5.000 năm trước đây.

The earliest archaeological discoveries of popcorn were in Peru, however, Central America and New Mexico also showed remnants of popcorn creation about 5,000 years ago.

Trên thực tế, không phải bắp rang bơ có hại cho sức khỏe, thậm chí nó chứa nhiều chất xơ và chất chống oxy hóa cao, nhưng thủ phạmthực sự gây ra bệnh chính là màng lót trong của những chiếc túi đựng bắp rang bơ.

In fact, it's not that popcorn is bad for your health, it's even high in fiber and antioxidants,but the real culprit is the inner lining of the popcorn bags.

Thứ hai, mặc dù mỗi nhà sản xuất sử dụng nguyên liệu hơi khác nhau để làm ra bắp rang bơ, nhưng hầu hết trong số họ sử dụng dầu đậu tương[ một sản phẩm biến đổi gen] cũng như các chất bảo quản như gallate propyl, một hóa chất gây đau bụng, phát ban da.

Second, although each manufacturer uses slightly different ingredients to make popcorn, but most of them use soybean oil[a genetically modified product] as well as preservatives such as gallate propyl, a chemical that causes abdominal pain and skin rash.

Bắp rang bơ tiếng Anh đọc như thế nào?

Popcorn [bắp rang bơ]

Bắp ngô tiếng Anh là gì?

corn. Mei sẽ cho mẹ bắp ngô Mei hái. The corn I picked, I will give to Mother.

Chủ Đề