Be bold là gì

Bold /bəʊld/: dũng cảm.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: It was a bold move on their part to open a business in France.

Đó là một bước đi táo bạo về phía họ để mở một doanh nghiệp ở Pháp.

Be/ make so bold.

Used especially when politely asking question or making a suggestion which you hope will not offend anyone.

Được dùng đặc biệt khi đặt câu hỏi hoặc đưa ra đề nghị 1 cách lịch sự mà hi vọng không xúc phạm bất kì ai.

Ex: I see you have been so bold as to ask for food at this hour.

Tôi thấy bạn đã liều lĩnh/ cả gan quá vì yêu cầu thức ăn vào giờ này.

Ex: May I make so bold as to ask for a second helping?

Tôi có thể táo bạo đến mức yêu cầu giúp đỡ lần thứ hai không?

Bold as brass.

Without seeming ashamed or embarrassed, very cheeky.

Có vẻ không xấu hổ hoặc ngượng nghịu, rất xấc láo/ hỗn xược.

Ex: He came up to me, bold as brass, and asked me for five pounds.

Anh ấy đến gần tôi, không biết ngượng và hỏi/ đòi tôi 5 pao.

Ex: That girl walked up, as bold as brass, and pushed her way to the front of the line!

Cô gái đó bước lên, rất xấc láo, hỗn xược và đẩy cô ra phía trước hàng!

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with bold là gìđược soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề