Bend the twig bend the tree nghĩa là gì năm 2024
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. And there's been tree fall all up around behind us. Có cây ngã phía sau chúng tôi. They discovered that cacao trees grew well there, and today Ghana is the world’s third-largest producer of cocoa. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. Why were olive trees particularly appreciated in Bible times? Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh? The Law pointedly asked: “Is the tree of the field a man to be besieged by you?” Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” But no matter what you do that seed will grow to be a peach tree. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home. Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật. The grounds people found it in a tree just below his office. Người quét dọn tìm thấy nó trên 1 cây ngay dưới văn phòng. There they can be seen browsing in the heights of thorny acacia trees or just staring into the distance in typical giraffe style. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. Some will survive Jehovah’s judgment, just as fruit remains on a tree after the harvest Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái The Armillaria is actually a predatory fungus, killing certain species of trees in the forest. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. The fruiting season for the cherry trees is from June to July. Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7. This refers to the northern end of what is now Lake Simcoe, where the Huron had planted tree saplings to corral fish. Điều này ám chỉ đến phần cực bắc của nơi mà hiện là hồ Simcoe, nơi người Huron trồng cây nhỏ để quây cá. What did they say when they were cutting down the last palm tree? Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng? * Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. I don't get to see very many trees. Tôi không được thấy nhiều cây. And do we do the same with regard to the tree? Và chúng ta cũng làm như vậy với cái cây phải không? The roots —the life source of the tree— lie hidden deep in the ground. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots . Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn .
|