Bite chuyển sang quá khứ phân từ 2 là gì năm 2024
Bite là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nên nó không tuân theo cách chia động từ thông thường. Vậy dạng động từ quá khứ đơn, quá khứ phân từ của bite là gì? Hãy cùng studytienganh tham khảo bài viết dưới đây! Show 1. v2,v3 của bite là gìBite có cách chia động từ bất quy tắc STT Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa 1 bite bit bitten cắn Thì Quá khứ của động từ Bite là Bit, thì quá khứ phân từ là Bitten. Ví dụ:
2. V2,V3 của Bite sử dụng trong trường hợp nàoBite có nghĩa là cắn - Bit được sử dụng trong thì quá khứ đơn Ví dụ:
-Bitten được sử dụng trong các thì hoàn thành ( hiện tại, quá khứ, tương lai) Ví dụ:
3. Một số bài tập về v2,v3 của BiteMột số ví dụ về cách dùng bit, bitten Bài 1: Choose the right answer: 1. The old man was …………by a mad dog.
2. Mai usually ………….. her fingernails.
3. Lam ……………… her tongue.
4. He …………. a hefty piece of bread.
5. For in July 1935, Peter …………………. by genetically modified spiders.
6. I'll be attacked by moray eels, ………….. by barracudas, and stung by stingrays if you don't first assault them.
7. Katie ……………her lower lip as she begged him not to abandon her in such a frightening environment.
8. If you feel you ………………. by either kind of spider, get medical attention immediately from a doctor or an emergency department.
9. Every year, it is estimated that about 4.7 million people ………………. by dogs.
10. They roam about ………….. people or doing strange things.
Bài 2: Use the correct form of verb to Bite: 1. Even the honey butter was a great blend of sweet and rich, and she _________ into the rolls while they were still warm. 2. She didn't complain as his teeth _________ into her, instead of moaning as the comfortable warmth enveloped her. 3. Once you _________ by the bug, you'll want to get started as soon as possible. 4. I once saw a Yogi who _________ by a snake and collapsed on the ground. 5. The vast majority of European spiders do not _________ . 6. She began to speak but then _________ her lip and began to cry. 7. Our approach to the council's recent directive must definitely be guided by the adage "once _________ , twice shy." 8. The only sure method to avoid sweet itch is to keep your horse or pony from getting _________ by insects. 9. She _________ into the flesh delicately, then took the bone from his grasp and chewed on it on the floor. 10. A _________ victim may also require inoculation against hepatitis B and other infections. Đáp án Bài 1:
Bài 2:
Với những kiến thức và bài tập hữu ích về thì quá khứ của bite trên đây, studytienganh chúc các bạn học tập thật tốt và đạt được nhiều thành tích đáng ngưỡng mộ. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo! Dòng tu bít là gì?Nghĩa chính của động từ bite trong tiếng Anh là cắn. Đây cũng là nét nghĩa cơ bản khi chia động từ quá khứ của bite. Bitten là gì?Sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn. Sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong... ). Miếng (thức ăn); thức ăn. Bought là quá khứ của từ gì?Tổng kết. Tổng kết lại, quá khứ của “buy” là “bought” ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Hear quá khứ đơn là gì?Tuy nhiên khi chuyển sang dạng hear quá khứ đơn, ta phát âm khác hoàn toàn. Heard là quá khứ của hear. |