Black có nghĩa là gì

Black là màu gì? Black là gì? Ý nghĩa của màu black trong đời sống, tôn giáo bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

Black là màu gì?

Black là màu đen được đọc là /blæk/. Đây là từ tiếng Anh về màu sắc được định nghĩa là màu tối nhất trong bảng màu. Tông màu này hấp thụ mọi tần số của ánh sáng mà mắt thường khó có thể nhìn thấy được.

Màu Black cũng là một trong số các màu được sử dụng mang nhiều hàm ý nhất trong nhiều lĩnh vực từ thời trang, kiến trúc, tình yêu cho tới tôn giáo, tâm linh. Vậy những ý nghĩa đó là gì? Cùng cuộn xuống để theo dõi tiếp nhé.

Một số thành ngữ với màu Black

  • A black list: sổ đen [thường ghi nợ]
    If you are in the black list of the bank, you will not be able to borrow or rent anything. Nếu bạn nằm trong sổ đen của ngân hàng, bạn sẽ không có khả năng mượn hay thuê bất cứ thứ gì.
  • Black and blue: bị bầm tím
    His body is black and blue because the dangerous accident in site. Cơ thể anh ấy bị bầm tím bởi gì tai nạn nguy hiểm tại công trình.
  • A black day [for someone/something]: một ngày xấu, đen tối.
    Saturday last month was a black day for my uncle, his car was stolen. Thứ bảy tháng trước đã là một ngày đên đuổi đối với chú tôi, chiếc xe của ông ấy đã bị trộm.
  • A black look: cái nhìn giận dữ, khó chịu
    My wife always has a black look with me, after I am drunk in somewhere. Vợ tôi luôn luôn có cái nhìn giận dữ với tôi, sau khi tôi say xỉn ở đâu đó.
  • A black mark: một vệt đen, điềm gở, điểm xấu.
    According to foreigner, black cat is a black mark for anyone see it. Theo như người nước ngoài, mèo đen là điềm xấu cho những ai thấy nó
  • The black sheep [of the family]: đứa con hư [của gia đình]
  • Black ice: băng đen
  • Black spot: điểm đen [nguy hiểm]
  • A black mark: một vết đen, vết nhơ
  • Black market: thị trường chợ đen [thương mại bất hợp pháp]
  • Pitch black: Tối đen như mực
  • Black-hearted: Trái tim đen
black là màu đen

Màu black trong tôn giáo bằng tiếng Anh

During the Middle Ages, priests wore black clothes as a sign of humility and penance.

Trong thời Trung cổ, các linh mục mặc quần áo màu đen [black] như một dấu hiệu của sự khiêm tốn và sám hối. 

Black is also used in Christian churches today in many of the liturgical styles and ecclesiastical textiles. Black symbolizes sorrow or grief and is commonly used during Easter, as a reminder of Jesus on the cross.

Màu đen cũng được sử dụng trong các nhà thờ Thiên chúa giáo ngày nay trong nhiều phong cách phụng vụ và lễ phục của giáo hội. Màu Black tượng trưng cho nỗi buồn hoặc đau buồn và thường được sử dụng trong lễ Phục sinh, như một lời nhắc nhở về Chúa Giê-su trên thập tự giá.

Màu black trong thời cổ đại

In the early Middle Ages, black was commonly associated with darkness and evil. In Medieval paintings, the devil was usually depicted as having human form, but with wings and black skin or hair.

Vào đầu thời Trung cổ, màu đen [black] thường được kết hợp với bóng tối và ma quỷ. Trong các bức tranh thời Trung cổ, ma quỷ thường được miêu tả có hình dạng con người, nhưng có cánh và da hoặc tóc màu đen.

For the ancient Egyptians, black had positive associations; being the color of fertility and the rich black soil flooded by the Nile. It was the color of Anubis, the god of the underworld, who took the form of a black jackal, and offered protection against evil to the dead.

Đối với người Ai Cập cổ đại, màu đen có những liên tưởng tích cực; là màu của màu mỡ và đất đen trù phú bị ngập bởi sông Nile. Đó là màu của thần Anubis, vị thần của thế giới ngầm, người mang hình dạng của một con chó rừng đen, và mang tới sự bảo vệ chống lại cái ác cho người chết.

In the social hierarchy of ancient Rome, purple was the color reserved for the Emperor; Red was the color worn by soldiers [red cloaks for the officers, red tunics for the soldiers]; White the color worn by the priests, and black was worn by craftsmen and artisans.

Trong hệ thống phân cấp xã hội của La Mã cổ đại, màu tím là màu dành riêng cho Hoàng đế; Màu đỏ là màu của binh lính [áo choàng đỏ cho sĩ quan, áo dài đỏ cho quân lính]; Màu trắng được mặc bởi các linh mục, và màu đen [black] được mặc bởi các thợ thủ công và nghệ nhân.

Các màu black khác trong tiếng Anh

  • Blackish: màu đen lợt
    The black in this can will be empty soon so I just paint this car with blackish.
    Màu đen trong thùng sẽ hết sớm, vì vậy tôi chỉ có thể sơn chiếc xe này với màu đen lợt.
  • Blue-black: màu đen xanh
    Blue-black is one of my favorite colors because of many reasons.
    Màu đen xanh là một trong những màu tôi thích nhất bởi vì một vài lý do.
  • Sooty: màu đen huyền
    The company car will be painted sooty after the board return from this meeting.
    Xe hơi của công ty sẽ được sơn màu đen tuyền sau khi giá đốc quay trở về từ cuộc hộp lần này.
  • Inky: màu đen xì.
    The coat of the dog in the picture behind the window is inky so that owners painted on it.
    Lông của con chó trong bức tranh đằng sau cửa sổ có màu đen xì bởi vì những người chủ đã sơn nó.
  • Smoky: màu đen khói
    They want to have a chance to dye their hair to smoky.Họ muốn có cơ hội để nhuộm tóc của họ với màu đen khói.

Xin chào các bạn, hôm nay chúng ta lại gặp nhau nữa rồi. Khi bạn click vào bài báo này thì mình tin chắc bạn là người rất yêu tiếng Anh. Chẳng hẳn ai cũng biết rằng black có nghĩa là màu đen ư ? Vậy thì tại sao có một bài viết riêng dành cho nó nhỉ . Thực ra những từ trong tiếng Anh mang nhiều sắc thái nghĩa đấy, và từ black cũng vậy, nó không chỉ mang 1 nghĩa thông thường như chúng ta được biết là màu đen thôi. Trong bài viết này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về từ black. Đầu tiên ở bài viết chúng ta sẽ đến với phần định nghĩa. Ở phần này chúng ta sẽ học về nghĩa cơ bản, cách phát âm, và loại từ của black. Sau đó chúng ta sẽ đến phần cách dùng và các ví dụ của từ, ở phần này mỗi cách dùng sẽ có hai ví dụ đi kèm, sẽ dễ hiểu lắm nhé. Phần cuối cùng chúng ta sẽ học được các cụm từ của black. Hình như phần giới thiệu hôm nay hơi nhiều đúng không nào ? Còn chần chừ gì nữa, chúng ta cùng bắt đầu vào nội dung nhé!

Ảnh minh họa về màu đen

1, Định nghĩa:

Black có nghĩa là đen 

Được phát âm theo IPA là  /blæk/

Black đóng vai trò là một tính từ, danh từ và cả động từ  trong câu.

2, Cách dùng và ví dụ của black:

-Black khi được dùng như là một tính từ

Black dùng để chỉ cho màu tối nhất, như màu của than hoặc màu trong đêm tối.

Ảnh minh hoạ về định nghĩa màu đen.

Ví dụ: 

  • He just bought a black suit, because of his job request.

  • Anh ấy vừa mới mua một bộ suit đen, bởi vì yêu cầu của công việc.

  •  
  • She has black long hair which garners the attention of the boys.

  • Cô ấy có mái tóc đen dài điều mà đã thu hút sự chú ý của các chàng trai

Dùng để chỉ những người có làn da đen hoặc là nâu tối màu, đặc biệt là những người đến từ Châu Phi hay có nguồn gốc từ Châu Phi.

Ví dụ:

  • There's a large black community living in this area.

  • Có một cộng đồng người da đen lớn sống ở khu vực này.

  •  
  • There was many demonstrations for Black Americans

  • Đã có nhiều cuộc biểu tình cho người Mỹ da đen

Dùng để nói về cafe hoặc trà nhưng mà không thêm vào kem, hay sữa.

Ảnh minh họa về định nghĩa của màu đen.

Ví dụ :

  • I’m really into drinking black coffee which helps me be clear during a working day.

  • Tôi rất thích uống cafe đen nó giúp tôi tỉnh táo trong suốt một ngày làm việc.

  •  
  • Black tea is my favourite drink.

  • Trà đen là đồ uống yêu thích của tôi/

Dùng như tính từ tệ hại, không có hy vọng 

Ví dụ : 

  • If I fail my scholarship, then my future will look black.

  • Nếu tôi rớt học bổng, thì tương lai của tôi trông thật đen tối.

  •  
  • It's been another black day for  the announcement of further job losses.

  • Đó là một ngày đen tối khác vì cái thông báo mất thêm một việc nữa.

Thường dùng trong văn học để nói về sự độc ác, vô nhân tính hoặc ác quỷ 

Ví dụ :

  • Valak’s character is a black-hearted villain.

  • Nhân vật Valak là một vai phản diện có trái tim ác quỷ.

  •  
  • Black lies drive me to lose the girl I love most.

  • Những lời nói dối độc ác ấy đã tôi đánh mất người con gái tôi yêu nhất.

-Black khi được dùng như một danh từ. 

Dùng để nói về màu tối nhất như màu của than hoặc bóng đêm, theo nghĩa Tiếng Việt chúng ta dịch là màu đen.

Ví dụ:

  • Black and white photography has no colours except black, white, and grey.

  • Ảnh đen và trắng không có màu gì khác ngoài màu đen, màu trắng và màu xám.

  •  
  • Black is my favourite colour of clothes because it’s easy for me to match them with each other.

  • Màu đen là màu yêu thích của quần áo, vì tôi thấy dễ dàng khi phối hợp chúng với nhau.

- Black đóng vai trò là động từ trong câu :

Hành động dùng những chất màu đen lên vật gì đó  , hoặc là làm cho cái gì đó trở nên đen, nó có nghĩa như là “blacken”

Ví dụ:

  • The soldiers used to black their faces to easily hide themself  in the trees.

  • Những người lính từng làm đen mặt của họ để dễ dàng lẩn nấp vào trong các cây.

  •  
  • Black wall, then we draw something we want.

  • Bôi đen bức tường, sau đó chúng ta sẽ vẽ những thứ mà chúng ta muốn.

Black động từ còn có nghĩa là từ chối giải quyết các loại hàng hóa hoặc là các tổ chức doanh nghiệp. 

Ví dụ :

  • The unions have blacked all imports from the country.

  • Các công đoàn đã từ chối tất cả các hàng hóa nhập khẩu từ đất nước.

  •  
  • I wonder why they black our products ?

  • Tôi tự hỏi tại sao họ lại từ chối những sản phẩm của chúng ta ?

4, Các cụm từ với black:

Cụm từ với black

Nghĩa của cụm từ 

black and blue

Những dấu màu đen sau một cuộc tai nạn

be in the black 

có tiền trong tài khoản ngân hàng

in the black and white

những cái vật gì hoặc là sự vật gì trông có vẻ như hoàn toàn tốt hoặc tệ, hay hoàn toàn đúng hoặc sai.

brown, green, etc. is the new black

dùng để nói về cái màu gì đó đã từ trở thành một màu thời trang, một màu xu hướng tại thời điểm nhất định.

Bài viết đến đây là hết rồi. Nếu đồng hành cùng bài viết đến tận đây, thì các bạn phần nào được khai sáng về từ black rồi đúng không nào? Nếu sợ quên thì phải lấy giấy bút ghi lại đấy nhé. Cảm ơn và hẹn gặp lại các bạn trong các bài tiếp theo.

Video liên quan

Chủ Đề