Cho tứ diện ABCD có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 →  mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện  ABCD

A. 12

B. 4

C. 10

D. 8

Các câu hỏi tương tự

Cho tứ diện ABCD, hỏi có bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 →  mà mỗi véctơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện  ABCD

A. 4. 

B. 12.          

C. 10.         

D. 8.

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vector [khác 0 ⇀ ] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác.

A. 8

B. 12

C. 6.

D. 4

Trong 2019 điểm phân biệt cho trước, có bao nhiêu vectơ khác 0 → với điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 2019 điểm đã cho?

A.  C 2019 2

B.  2019 2

C.  A 2019 2017

D. A 2019 2

Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ  M N → = k A D → + B C →

A.  k = 3

B.  k = 1 2

C.  k = 1

D.  k = 2

Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau được lấy từ 10 điểm trên?

A.  C 10 2 .

B.  A 10 2 .

C. 20 

D.  2 10

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi A M → = 2 A B → - 3 A C → ; D N → = D B → + x D C → . Tìm x để các vectơ A D → , B C → , M N →  đồng phẳng

A. x=-1

B. x=-3

C. x=-2

D. x=2

Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, A B →  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log a x , y = 2 log a x , y = 3 log a x . Tìm a

A.  a = 3 6

B.  a = 3

C.  a = 6 3

D.  a = 6

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt A B → = a → ; A D → = b → ; A A ' → = c → . Biểu diễn vectơ A G →  theo các vectơ a → , b → , c →

A.  A G → = 1 4 a → + 5 b → + 2 c →

B.  A G → = 1 4 3 a → + 5 b → + c →

C.  A G → = 1 4 3 a → + 3 b → + 2 c →

D.  A G → = 1 4 3 a → - b → + 2 c →

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 →  mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?

A. 12

B. 4

C. 10

D. 8

Các câu hỏi tương tự

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ⇀  mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện  ABCD

A. 12.

B. 4.

C. 10.

D. 8

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. 100.

B. 120.

C. 30.

D. 25.

Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi O và O’ theo thứ tự là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’.

a] Hãy biểu diễn các vectơ  A O → ,   A O ' → , theo các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho.

b] Chứng minh rằng  A D →   +   D ' C ' →   +   D ' A ' →   =   A B →

Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 →  có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này?

A. 15

B.  12

C. 1440

D. 30

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng [P] cắt các cạnh bên AA', BB', CC', DD'lần lượt tại I, K, L, M. Xét các vectơ có các điểm đầu là các điểm I, K, L, M và có các điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ. Hãy chỉ ra các vectơ:

Trên mặt phẳng, cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Liệt kê tất cả các vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối của chúng thuộc tập điểm đã cho.

Nhắc lại định nghĩa vectơ không gian.

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Hãy kể tên những vectơ bằng vectơ  A A ' →  có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình lăng trụ.

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0→mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD

A. 12

B. 4

C. 10

D. 8

Video liên quan

Chủ Đề