Cable la gi

Twisted-Pair CableTwisted-Pair Cable. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Twisted-Pair Cable - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một cặp cáp xoắn là một loại cáp làm bằng cách đặt hai dây cách điện riêng biệt với nhau trong một mô hình xoắn và chạy chúng song song với nhau. Đây là loại cáp được sử dụng rộng rãi trong các loại khác nhau của dữ liệu và giọng nói cơ sở hạ tầng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các chuyên gia chỉ ra rằng cặp xoắn cáp thường được sử dụng để giúp tránh một số loại nhiễu tín hiệu. Hai loại khác nhau của cáp xoắn đôi, cáp xoắn đôi không được che chở (UTP) và che chắn cặp xoắn (STP) được sử dụng trong các loại khác nhau của bản cài đặt. UTP là phổ biến trong cài đặt Ethernet, trong khi STP được sử dụng trong các loại mạng để ngăn chặn nhiễu xuyên âm và nhiễu điện từ. STP cáp cũng có thể giúp cung cấp nền tảng.

What is the Twisted-Pair Cable? - Definition

A twisted pair cable is a type of cable made by putting two separate insulated wires together in a twisted pattern and running them parallel to each other. This type of cable is widely used in different kinds of data and voice infrastructures.

Understanding the Twisted-Pair Cable

Experts point out that twisted pair cabling is often used to help avoid certain kinds of signal interference. Two different types of twisted pair cable, unshielded twisted pair (UTP) and shielded twisted pair (STP) are used in different kinds of installations. UTP is common in Ethernet installations, while STP is used in various kinds of networks to prevent crosstalk and electromagnetic interference. STP cable can also help to provide grounding.

Thuật ngữ liên quan

  • Cable Modem
  • Coaxial Cable
  • Ethernet
  • Topology
  • Data
  • Straight-Through Cable
  • Wire Stripper
  • Icky-Pic
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: Twisted-Pair Cable là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Thông tin thuật ngữ câble tiếng Pháp

Bạn đang chọn từ điển Pháp-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Định nghĩa - Khái niệm

câble tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ câble trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ câble tiếng Pháp nghĩa là gì.

câble
danh từ giống đực
dây cáp; thừng
Câble aérien+ cáp trên không, cáp treo
Câble d′alimentation+ cáp nguồn
Câble sous caoutchouc+ cáp bọc cao su
Câble sous plomb+ cáp bọc chì
Câble coaxial+ cáp đồng trục
Câble à multiples conducteurs+ cáp nhiều lõi
Câble de connexion+ cáp nối
Câble isolé+ cáp cách điện
Câble de levage+ cáp nâng
Câble à haute fréquence+ cáp cao tần
Câble interurbain+ cáp liên tỉnh
Câble épissé+ cáp xoắn
Câble double+ cáp kép
Câble tendeur+ cáp căng
Câble à paires+ cáp bện đôi
Câble nu+ cáp trần
Câble de sûreté+ cáp an toàn
Câble sous-marin+ cáp ngầm dưới biển
Câble souterrain+ cáp ngầm dưới đất
Câble de suspension+ cáp treo tải
Câble de transmission+ cáp truyền
(kiến trúc) đường đắp hình thừng
xem câblogramme
couper le câble avec+ đoạn tuyệt với
couper le câble avec la domesticité+ đoạn tuyệt với cảnh tôi tớ
filer le câble+ (từ cũ, nghĩa cũ) ra đi

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câble trong tiếng Pháp

câble. danh từ giống đực. dây cáp; thừng. Câble aérien+ cáp trên không, cáp treo. Câble d′alimentation+ cáp nguồn. Câble sous caoutchouc+ cáp bọc cao su. Câble sous plomb+ cáp bọc chì. Câble coaxial+ cáp đồng trục. Câble à multiples conducteurs+ cáp nhiều lõi. Câble de connexion+ cáp nối. Câble isolé+ cáp cách điện. Câble de levage+ cáp nâng. Câble à haute fréquence+ cáp cao tần. Câble interurbain+ cáp liên tỉnh. Câble épissé+ cáp xoắn. Câble double+ cáp kép. Câble tendeur+ cáp căng. Câble à paires+ cáp bện đôi. Câble nu+ cáp trần. Câble de sûreté+ cáp an toàn. Câble sous-marin+ cáp ngầm dưới biển. Câble souterrain+ cáp ngầm dưới đất. Câble de suspension+ cáp treo tải. Câble de transmission+ cáp truyền. (kiến trúc) đường đắp hình thừng. xem câblogramme. couper le câble avec+ đoạn tuyệt với. couper le câble avec la domesticité+ đoạn tuyệt với cảnh tôi tớ. filer le câble+ (từ cũ, nghĩa cũ) ra đi.

Đây là cách dùng câble tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ câble tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới câble

  • helléniser tiếng Pháp là gì?
  • puntarelle tiếng Pháp là gì?
  • herscher tiếng Pháp là gì?
  • explorateur tiếng Pháp là gì?
  • affûtage tiếng Pháp là gì?
  • graphitage tiếng Pháp là gì?
  • éponyme tiếng Pháp là gì?
  • oxyure tiếng Pháp là gì?
  • embrouillement tiếng Pháp là gì?
  • narine tiếng Pháp là gì?
  • biblique tiếng Pháp là gì?
  • résidence tiếng Pháp là gì?
  • chenet tiếng Pháp là gì?
  • endenté tiếng Pháp là gì?
  • litham tiếng Pháp là gì?