Các bài tập toán lớp 2 giữa học kì 2

1. Đề thi giữa HK2 Toán 2 Kết nối tri thức

1.1. Đề thi số 1 - Trường TH Gia Khánh

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH XUYÊN

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:

Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống để 2 x ☐ < 14 là:

Câu 3: Số “Chín trăm ba mươi hai” được viết là:

  1. 239
  1. 392
  1. 923
  1. 932

Câu 4: Số liền trước của số 481 là số:

  1. 480
  1. 479
  1. 482
  1. 483

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 dm = … cm là:

  1. 550
  1. 500
  1. 55
  1. 50

Câu 6: Khối hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:

  1. Khối trụ
  1. Khối cầu
  1. Khối lập phương
  1. Khối hộp chữ nhật

II. Phần 2: Tự luận [4 điểm]

Câu 7: Tính nhẩm:

5 x 5

2 x 3

5 x 1

2 x 8

12 : 2

15 : 5

18 : 2

30 : 5

Câu 8: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị: 428, 107, 590, 588

Câu 9: >, 137

254 = 254

959 > 902

Câu 10:

Số bông hoa có trong mỗi bình là:

10 : 2 = 5 [bông]

Đáp số: 5 bông hoa.

1.2. Đề thi số 2 - Trường TH Thanh Hà

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH BA

TRƯỜNG TH THANH HÀ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tính nhẩm 5 x 7 được kết quả là:

Câu 2: Các số thích hợp để điền vào ô trống dưới đây là:

  1. 20 và 4
  1. 20 và 20
  1. 10 và 4
  1. 12 và 7

Câu 3: Số 537 được đọc là:

  1. Năm ba bảy
  1. Năm trăm ba mươi bảy
  1. Năm trăm ba bảy
  1. Năm trăm ba mươi và bảy

Câu 4: Trong các số 583, 189, 690, 301 số lớn nhất là:

  1. 189
  1. 690
  1. 583
  1. 301

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 300 cm = … dm là:

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

1.3. Đề thi số 3 - Trường TH Phong Châu

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ

TRƯỜNG TH PHONG CHÂU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số thích hợp để điền vào ô trống 2 x ⍰ = 14 là:

Câu 2: Dấu so sánh thích hợp để điền vào ô trống 35 : 5 ⍰ 2 x 3 là:

Câu 3: Số gồm 6 trăm và 7 đơn vị được viết là:

  1. 670
  1. 607
  1. 706
  1. 760

Câu 4: Số thích hợp để điền vào ô trống 220, 230, 240, ⍰, 260, 270 là:

  1. 250
  1. 241
  1. 25
  1. 520

Câu 5: Đơn vị đo nào dưới đây không dược dùng để đo độ dài?

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

1.4. Đề thi số 4 - Trường TH Thượng Trưng

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH TƯỜNG

TRƯỜNG TH THƯỢNG TRƯNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 được viết thành tích là:

  1. 2 x 5
  1. 2 x 4
  1. 2 x 3
  1. 2 x 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 25 và số chia bằng 5 là:

Câu 3: Số “Một trăm chín mươi hai” được viết là:

  1. 129
  1. 192
  1. 199
  1. 122

Câu 4: Số liền sau của số 932 là số:

  1. 935
  1. 1 000
  1. 933
  1. 931

Câu 5: Quãng đường từ nhà tới trường của các bạn Lan, Hoa, Minh, Tú được cho trong bảng dưới đây:

Dựa vào bảng, nhà bạn nào xa trường nhất?

  1. Bạn Minh
  1. Bạn Tú
  1. Bạn Lan
  1. Bạn Hoa

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

2. Đề thi giữa HK2 Toán 2 Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi số 1 - Trường TH Lương Phú

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH XUYÊN

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 5 trăm, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:

  1. 256
  1. 265
  1. 625
  1. 526

Câu 2: Nối:

Câu 3: Tính nhẩm 2 x 7 được kết quả là:

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 m = … cm là:

  1. 10
  1. 1
  1. 1 000
  1. 100

Câu 5: Trong các số 183, 194, 133, 109 số lớn nhất là:

  1. 194
  1. 183
  1. 109
  1. 133

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

2.2. Đề thi số 2 - Trường TH Mỹ Tịnh An

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH XUYÊN

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số “Bốn trăm linh năm” được viết là:

  1. 540
  1. 504
  1. 405
  1. 450

Câu 2: Trong các số 182, 98, 389, 722 số bé nhất là:

  1. 98
  1. 182
  1. 722
  1. 389

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 120, 130, 140, …, 160 là:

  1. 141
  1. 150
  1. 159
  1. 162

Câu 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm:

  1. Bạn Hoa cao 130 …
  1. Phòng học dài 5 …
  1. Cây dừa cao 12 …
  1. Cây bút chì dài 15 …

Câu 5: Trong phép chia, số bị chia bằng 45, số chia bằng 5 thì thương bằng:

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

2.3. Đề thi số 3 - Trường TH Hoà Định

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH XUYÊN

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 4 trăm, 2 chục và 5 đơn vị được viết là:

  1. 425
  1. 452
  1. 254
  1. 542

Câu 2: Trong các số 582, 390, 130, 800 số tròn trăm là số:

  1. 582
  1. 390
  1. 130
  1. 800

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 giờ = … phút là

Câu 4: Phép nhân có hai thừa số lần lượt bằng 2 và 7 thì tích của phép nhân đó bằng:

Câu 5: Có bao nhiêu đồ vật dưới đây có dạng khối trụ?

  1. 3 đồ vật
  1. 4 đồ vật
  1. 5 đồ vật
  1. 6 đồ vật

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

3. Đề thi giữa HK2 Toán 2 Cánh diều

3.1. Đề thi số 1 - Trường TH Thạnh Phước

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH XUYÊN

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số “Ba trăm linh bảy” được viết là:

  1. 73
  1. 37
  1. 307
  1. 370

Câu 2: Trong các số 163, 591, 692, 917 số lớn nhất là:

  1. 591
  1. 163
  1. 917
  1. 692

Câu 3: Kết quả của phép tính 16 : 2 là:

Câu 4: Kết quả của phép tính 25 dm : 5 là:

  1. 5
  1. 5 kg
  1. 5 dm
  1. 5 cm

Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

  1. 15 giờ 30 phút
  1. 15 giờ 4 phút
  1. 16 giờ 15 phút
  1. 16 giờ 3 phút

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

3.2. Đề thi số 2 - Trường TH Thuận Bình

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH XUYÊN

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số 592 được đọc là:

  1. Năm chín hai đơn vị
  1. Năm trăm chín mươi hai
  1. Năm trăm chín mươi và hai
  1. Năm trăm chín mươi và hai đơn vị

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 492 < … là:

  1. 324
  1. 500
  1. 452
  1. 99

Câu 3: Kết quả của phép tính 5 kg x 7 là:

  1. 35 kg
  1. 35
  1. 12 kg
  1. 30kg

Câu 4: Thương của phép chia có số bị chia bằng 20 và số chia bằng 2 là:

Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

  1. 9 giờ 3 phút
  1. 3 giờ 9 phút
  1. 9 giờ 15 phút
  1. 21 giờ 3 phút

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

3.3. Đề thi số 3 - Trường TH Đức Long

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH XUYÊN

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 2 KNTT

[Thời gian làm bài: 45 phút]

  1. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 2 trăm, 5 chục và 7 đơn vị được viết là:

  1. 257
  1. 275
  1. 725
  1. 527

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 167 > … là:

  1. 452
  1. 165
  1. 243
  1. 169

Câu 3: Thương của phép chia có số bị chia bằng 14 và số chia bằng 2 là:

Câu 4: Kết quả của phép tính 2 kg x 6 là:

  1. 6 kg
  1. 8 kg
  1. 10 kg
  1. 12 kg

Câu 5: Nối mỗi đồng hồ vào số giờ thích hợp:

--Để xem tiếp nội dung của đề thi các con hãy bấm Tải về nhé--

Chủ Đề