Các thông tư nghị đinh liên quan tới kế toán năm 2024

Danh sách các văn bản pháp luật về kế toán, kiểm toán, thuế

  • Kế toán
    • Luật kế toán
      • Luật kế toán 88.2015
      • Nghị định 41/2018/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập
      • Nghị định 25/2017/NĐ-CP về Báo cáo tài chính Nhà nước
      • Nghị định 174/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của luật kế toán
      • Nghị định 105/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập
      • Thông tư 297/2016/TT-BTC về cấp, quản lý và sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
      • Thông tư 296/2016/TT-BTC hướng dẫn về cấp, thu hồi và quản lý giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
      • Thông tư 292/2016/TT-BTC hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
      • Thông tư 271/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán
    • Chuẩn mực kế toán
      • VAS 01 - Chuẩn mực chung
      • VAS 02 - Hàng tồn kho
      • VAS 03 - Tài sản cố định hữu hình
      • VAS 04 - Tài sản cố định vô hình
      • VAS 05 - Bất động sản đầu tư
      • VAS 06 - Thuê tài sản
      • VAS 07 - Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết
      • VAS 08 - Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
      • VAS 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
      • VAS 11 - Hợp nhất kinh doanh
      • VAS 14 - Doanh thu và thu nhập khác
      • VAS 15 - Hợp đồng xây dựng
      • VAS 16 - Chi phí đi vay
      • VAS 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
      • VAS 18 - Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
      • VAS 19 - Hợp đồng bảo hiểm
      • VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính
      • VAS 22 - Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
      • VAS 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
      • VAS 24 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
      • VAS 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con
      • VAS 26 - Thông tin về các bên liên quan
      • VAS 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ
      • VAS 28 - Báo cáo bộ phận
      • VAS 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
      • VAS 30 - Lãi trên cổ phiếu
      • Thông tư 210/2009/TT-BTC - Hướng dẫn áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính
    • Chế độ kế toán
      • Chế độ kế toán doanh nghiệp
        • Thông tư 200/2014/TT-BTC - Hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp
          • Chương 1 - Quy định chung
          • Chương 2 - Tài khoản kế toán
          • Chương 3 - Báo cáo tài chính
          • Chương 4 - Chứng từ kế toán
          • Chương 5 - Sổ kế toán và hình thức kế toán
          • Phụ lục 1 - Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
          • Phụ lục 2 - Biểu mẫu Báo cáo tài chính
          • Phụ lục 3 - Danh mục và biểu mẫu chứng từ kế toán
        • Thông tư 75/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung điều 128 thông tư 200/2014/tt-btc ngày 22/12/2014 hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
        • Thông tư 53/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của bộ tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
        • Thông tư 202/2014/TT-BTC hướng dẫn phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất
          • Phụ lục 1 - Biểu mẫu Báo cáo tài chính hợp nhất
          • Phụ lục 2 - Biểu mẫu Bảng tổng hợp
          • Phụ lục 3 - Ví dụ minh họa lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất
      • Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
        • Thông tư 133/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
      • Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp
        • Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp
      • Chế độ kế toán đơn vị chủ đầu tư
        • Thông tư 195/2012/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư
        • Phụ lục Thông tư 195/2012/TT-BTC
  • Kiểm toán
    • Luật kiểm toán độc lập
      • Luật kiểm toán độc lập 2011
      • Nghị định 84/2016/NĐ-CP về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
      • Nghị định 17/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật kiểm toán độc lập
      • Thông tư 91/2017/TT-BTC quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên
      • Thông tư 56/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 150/2012/tt-btc ngày 12/9/2012 của Bộ tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán
      • Thông tư 157/2014/TT-BTC quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán
      • Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH quy định về quản lý tài chính, kế toán, kiểm toán và thuế đối với hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề
      • Thông tư 183/2013/TT-BTC về kiểm toán độc lập đối với đơn vị có lợi ích công chúng
      • Thông tư liên tịch 10/2013/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTC hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán
      • Thông tư 78/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
      • Thông tư 203/2012/TT-BTC về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
      • Thông tư 202/2012/TT-BTC hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán
      • Thông tư 150/2012/TT-BTC hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán
      • Thông tư 44/2011/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
      • Thông tư 39/2011/TT-NHNN quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
    • Chuẩn mực kiểm toán
      • VSCQ 1 - Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác
      • VSA 200 - Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
      • VSA 210 - Hợp đồng kiểm toán
      • VSA 220 - Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính
      • VSA 230 - Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
      • VSA 240 - Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
      • VSA 250 - Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo tài chính
      • VSA 260 - Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
      • VSA 265 - Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán
      • VSA 300 - Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
      • VSA 315 - Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị
      • VSA 320 - Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán
      • VSA 330 - Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá
      • VSA 402 - Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài
      • VSA 450 - Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán
      • VSA 500 - Bằng chứng kiểm toán
      • VSA 501 - Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt
      • VSA 505 - Thông tin xác nhận từ bên ngoài
      • VAS 510 - Kiểm toán năm đầu tiên - Số dư đầu kỳ
      • VSA 520 - Thủ tục phân tích
      • VSA 530 - Lấy mẫu kiểm toán
      • VSA 540 - Kiểm toán các ước tính kế toán (Bao gồm ước tính kế toán về giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan)
      • VSA 550 - Các bên liên quan
      • VSA 560 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
      • VSA 570 - Hoạt động liên tục
      • VSA 580 - Giải trình bằng văn bản
      • VSA 600 - Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (Kể cả công việc của kiểm toán viên đơn vị thành viên)
      • VSA 610 - Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ
      • VSA 620 - Sử dụng công việc của chuyên gia
      • VSA 700 - Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính
      • VSA 705 - Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần
      • VSA 706 - Đoạn "Vấn đề cần nhấn mạnh" và "Vấn đề khác" trong báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính
      • VSA 710 - Thông tin so sánh - Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh
      • VSA 720 - Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán
      • VSA 800 - Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt
      • VSA 805 - Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính
      • VSA 810 - Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt
      • VSA 1000 - Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
    • Chuẩn mực khác
      • VSRE 2400 - Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính quá khứ
      • VSRE 2410 - Soát xét thông tin tài chính giữa niên độ do kiểm toán viên độc lập của đơn vị thực hiện
      • VSAE 3000 - Hợp đồng dịch vụ đảm bảo ngoài dịch vụ kiểm toán và soát xét thông tin tài chính quá khứ
      • VSAE 3400 - Kiểm tra thông tin tài chính tương lai
      • VSAE 3420 - Hợp đồng dịch vụ đảm bảo về báo cáo tổng hợp thông tin tài chính theo quy ước trong bản cáo bạch
      • VSRS 4400 - Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính
      • VSRS 4410 - Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính
      • Khuôn khổ Việt Nam về hợp đồng dịch vụ đảm bảo
      • Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán
  • Chi phí, tài chính
    • Tài sản cố định
      • Thông tư 45/2018/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
      • Thông tư 28/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC và Thông tư số 147/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
      • Thông tư 147/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
      • Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước
      • Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
    • Trích lập dự phòng
      • Thông tư 48/2019/TT-BTC hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng tại doanh nghiệp
      • Thông tư 89/2013/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 228/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá,
      • Thông tư 34/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư số 228/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản
      • Thông tư 228/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp
  • Giao dịch liên kết
    • Quy định hiện hành (từ 2017)
      • Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
      • Thông tư 41/2017/TT-BTC hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
      • Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
      • Bản dịch tiếng Anh
        • Decree No. 20/2017/ND-CP prescribing tax administration for enterprises engaged in transfer pricing
        • Circular No. 41/2017/TT-BTC providing guidance on implementation of certain articles of the Government’s Decree No. 20/2017/ND-CP dated February 24, 2017 on tax administration for enteprises engaged in transfer pricing
      • Các công văn hướng dẫn
        • Công văn số 3002/TCT-DNL của Tổng Cục thuế về việc hướng dẫn xác định chi phí lãi vay theo khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP (01/08/2019)
        • Công văn số 3790/TCT-DNL của Tổng Cục thuế trả lời kiến nghị của các doanh nghiệp liên quan đến việc thực hiện Nghị định số 20/2017/NĐ-CP (05/10/2018)
        • Công văn số 10685/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội về việc miễn kê khai, miễn lập hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết (20/03/2018)
        • Công văn số 4361/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội hướng dẫn về việc lập Hồ sơ giao dịch liên kết (26/01/2018)
        • Công văn số 3966/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội hướng dẫn về việc hạch toán chi phí lãi vay theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết (24/01/2018)
        • Công văn số 3310/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội hướng dẫn về Hồ sơ giao dịch liên kết (22/01/2018)
        • Công văn số 1990/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội hướng dẫn về chính sách thuế đối với giao dịch liên kết (15/01/2018)
        • Công văn số 208/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội hướng dẫn chính sách thuế đối với giao dịch liên kết (03/01/2018)
        • Công văn số 206/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội hướng dẫn đối tượng miễn lập hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết (03/01/2018)
        • Công văn số 83301/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội về việc miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết (28/12/2017)
        • Công văn số 46426/CT-TTHT của Cục thuế Hà Nội về việc giải đáp chính sách thuế liên quan đến giao dịch liên kết (10/07/2017)
        • Công văn số 5695/CT-TTHT của Cục thuế TPHCM về chính sách thuế liên quan đến giao dịch liên kết (19/06/2017)
    • Quy định từ 2010 - 2016
      • Thông tư 66/2010/TT-BTC hướng dẫn thực hiện việc xác định giá thị trường trong giao dịch kinh doanh giữa các bên có quan hệ liên kết
      • Công văn 5545/TCT-CC hướng dẫn cách xác định lợi nhuận (thu nhập) thuần trước thuế TNDN để áp dụng phương pháp so sánh lợi nhuận và xác định bên liên kết trong quan hệ cho vay và bảo lãnh vốn