Các trường Đại học TOP 1% Hàn Quốc 2022

Khi du học Hàn Quốc, ngoài việc chọn trường, bạn phải xác định xem trường Đại học/cao đẳng đó có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không? Vậy những trường nào được phép tuyển sinh & cấp visa du học cho du học sinh nước ngoài năm 2022? Hãy cũng Aki tìm hiểu nhé !

Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc đánh giá và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt và đưa ra danh sách chính thức các trường được chứng nhận [인증대학] . Trường TOP 1% và Trường được chứng nhận là những trường Đại học - Cao đẳng - Cao học đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá và có số lượng du học sinh bất hợp pháp trong trong ngưỡng chấp nhận được. Những trường Đại học này sẽ được phép tuyển sinh và cấp visa du học cho du học sinh trong suốt 1 năm.

Năm 2022 Uỷ ban thẩm định và Bộ tư pháp đưa ra danh sách 25 trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận và 25 trường TOP 1%.

Hệ Thống Giáo Dục Quốc Tế AKI gửi đến bạn danh sách 25 trường Đại học TOP 1% được chứng nhận năm 2022. [Danh sách được dịch chính thức từ công văn của Bộ tư pháp].


I. NHÓM TRƯỜNG THUỘC TOP 1% [25 TRƯỜNG]

PHÂN LOẠI TÊN TRƯỜNG

ĐẠI HỌC

[19 Trường]

Chứng nhận năm 2018

[3 Trường]

덕성여자대 - Duksung Women's University

울산과학기술원 - Ulsan Institute of Science and Technology

포항공과대 - Pohang University of Science and Technology

Chứng nhận năm 2019

[12 Trường]

건국대 - Konkuk University

부산외국어대 - Busan National University of Foreign Studies

서강대 - Sogang University

서울시립대 - University of Seoul

서울신학대 - Seoul Theological University

아신대 - ACTS University

연세대[미래] - Yonsei University [MIRE Campus]

이화여자대 - EWHA WOMANS UNIVERSITY

중앙대 - Chung-Ang University

한양대 - Hanyang University

한양대[ERICA] - Hanyang University [ERICA Campus]

호원대 - Howon University

Chứng nhận năm 2020

[4 Trường]

국민대 - Kookmin University

부산대 - Busan University

성신여자대 - Sungshin Women's University

홍익대 - Hongik University

CAO ĐẲNG

[1 Trường]

Chứng nhận năm 2019

[1 Trường]

인하공업전문대 - Inha Technical College

CAO HỌC

[5 Trường]

Chứng nhận năm 2018

[1 Trường]

한국학중앙연구원 한국학대학원대학교 - The Academy of Korean Studie

Chứng nhận năm 2019

[3 Trường]

과학기술연합대학원대 - UST University of Science and Technology

국립암센테 국제암대학원대 - National Cancer Center Graduate School of Cancer

한국개발연구원 국제정책대학교원대 - KDI School of Public Policy and Management

Chứng nhận năm 2020

[1 Trường]

서울외국어대학원대 - UNIVERSITY OF FOREIDN STUDIES

🅿️ ĐỊA CHỈ: NƠI ĐĂNG KÝ LÀM HỒ SƠ DU HỌC HÀN QUỐC Ở VIỆT NAM HIỆN NAY:

1️⃣ Aki Hà Nội: số 87, 88 & 91 khu X5 ngõ 70 Nguyễn Hoàng, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
2️⃣ Aki Hồ Chí Minh: 226/11 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, HCM.
3️⃣ Aki Bắc Ninh: 124, đường Bình Than, Đại Phúc, TP. Bắc Ninh.
4️⃣ Aki Đắk Lắk: số 359 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
5️⃣ Aki Đắk Nông: số 176 Tôn Đức Thắng, P. Nghĩa Thành, TX. Gia Nghĩa, Đắc Nông.
6️⃣ Aki Tây Ninh: số 150 Nguyễn Thái Học, Phường 3, Tx Tây Ninh.

☎️ 𝐇𝐎𝐓𝐋𝐈𝐍𝐄: 0969.887.552 hoặc 0966.553.993

Bất kỳ ai đi du học Hàn Quốc cũng nên tìm hiểu kỹ về các trường đại học nhưng lại dễ băn khoăn làm thế nào để lựa chọn trường đại học Hàn Quốc tốt? Có nên chọn trường Top 1% hoặc có nên chọn trường Visa thẳng không? Và nên chọn trường đại học tại Seoul hay Busan hay ở các tỉnh? Hôm nay, VJ Việt Nam sẽ giới thiệu cho bạn Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất.

[2022] Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất

Contents

  • 1 Trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất
  • 2 Nên chọn trường Đại học Hàn Quốc nằm trong TOP mấy?
  • 3 Tiêu chí Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất
  • 4 Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất
    • 4.1 Đại học Quốc gia Seoul
    • 4.2 KAIST
    • 4.3 Đại học Yonsei
    • 4.4 Đại học Hàn Quốc
    • 4.5 Đại học Konkuk
    • 4.6 Đại học Dong A
    • 4.7 Đại học Hannam
    • 4.8 Đại học Mokwon
    • 4.9 Đại học Joongbu
    • 4.10 Đại học Sư phạm Quốc gia Chuncheon
    • 4.11 Đại học Jesus
  • 5 Kết luận Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất
  • 6 Gợi ý cho bạn
  • 7 Du học Hàn Quốc cùng VJ Việt Nam

Trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất

Hiện tại Hàn Quốc có khoảng 229 trường đại học khác nhau, trong đó 50 trường đại học quốc gia, còn lại là các trường đại học tư thục [chưa tính số lượng trường cao đẳng]. Các trường đại học của Hàn Quốc được phân bố đều các tỉnh, thành phố. Tại thủ đô Seoul có 43 trường và khu vực Gyeonggi-do [nằm giáp Seoul] với 36 Trường đại học. Khu vực Busan với 15 Trường đại học.

Hàn Quốc gồm có 2 dạng trường: Đại học quốc gia và Đại học tư thục. Về cơ bản cũng khá giống tại Việt Nam nhưng số lượng trường đại học tư thục chiếm đa số tại Hàn Quốc. Thường thì trường đại học quốc gia sẽ phân bố đều ở các tỉnh tại Hàn Quốc. Về chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất thì 2 loại trường trên sẽ không chênh lệch nhau quá nhiều và mỗi loại trường sẽ có ưu điểm, lợi thế và chi phí khác nhau.

Nên chọn trường Đại học Hàn Quốc nằm trong TOP mấy?

Hàn Quốc có đến hơn 200 trường Đại học [chưa kể cao đẳng], vì vậy nếu chọn một trường Đại học tốt, bạn có thể cân nhắc trường thứ hạng tầm 100 đổ lại.

Đa số các trường Đại học Hàn Quốc chất lượng giáo dục vô cùng tốt, được đầu tư từ đào tạo đến cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khoá, chương trình trao đổi quốc tế, thực hành… Chính vì thế có những trường dù không nằm trong top đầu nhưng vẫn được rất nhiều sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế tin chọn.

Tiêu chí Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất

Các trường đại học phổ biến nhất ở Hàn Quốc là gì? Unirank cố gắng trả lời câu hỏi này bằng cách xuất bản bảng xếp hạng Đại học Hàn Quốc năm 2022 của 189 tổ chức giáo dục cao hơn Hàn Quốc đáp ứng các tiêu chí lựa chọn sau đây:

  • Được cấp phép hoặc công nhận bởi tổ chức giáo dục đại học phù hợp của Hàn Quốc
  • Cung cấp chương trình bốn năm đại học [bằng cử nhân] hoặc bằng sau đại học [bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ]
  • Cung cấp các khóa học truyền thống, trực tuyến, đa dạng, dễ tiếp cận cho học sinh
  • Cơ sở vật chất
  • Chất lượng đào tạo
  • Các chương trình hợp tác quốc tế
  • Đầu ra của sinh viên
  • Tỷ lệ việc làm của sinh viên
  • Trường có thuộc TOP 1% [Tỷ lệ sinh viên bất hợp pháp thấp] hay không?

Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất

Xếp hạng theo UniRank 2022:

Thứ hạng Trường đại học Địa chỉ
1

Đại học Quốc gia Seoul

Seoul
2

KAIST

Daejeon
3

Đại học Yonsei

Seoul
4

Đại học Hàn Quốc

Seoul
5 Đại học Sungkyunkwan Seoul
6 Đại học Hanyang Seoul
7 Đại học quốc gia Pusan Busan
8 Đại học Nữ Ewha Seoul
9 Đại học Chung Ang Seoul
10 Đại học Kyung Hee Seoul
11 Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang Pohang
12 Đại học Sogang Seoul
13 Đại học quốc gia Kyungpook Daegu
14 Đại học quốc gia Pukyong Busan
15 Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk Seoul
16 Đại học Inha Incheon
17 Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan Eonyang
18 Đại học Dankook Yongin
19

Đại học Konkuk

Seoul
20 Đại học Yeungnam Gyeongsan
21 Đại học Hongik Seoul
22 Đại học Ajou Suweon
23 Đại học quốc gia Kangwon Chuncheon
24 Đại học Myongji Yongin
25 Đại học Kookmin Seoul
26 Đại học Sejong Seoul
27 Đại học quốc gia Chungnam Daejeon
28 Đại Học Seoul Sirip Seoul
29 Đại học quốc gia Chungbuk Cheongju
30 Đại học nữ sinh Sookmyung Seoul
31 Đại học Dongguk Seoul
32 Đại học quốc gia Jeonbuk Jeonju
33 Đại học Soongsil Seoul
34 Đại học quốc gia Chonnam Gwangju
35 Đại học Hallym Chuncheon
36 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Seoul
37 Đại học Gachon Seongnam
38 Đại học Keimyung Daegu
39

Đại học Dong A

Busan
40 Đại học Toàn cầu Handong Pohang
41 Đại học Kwangwoon Seoul
42 Đại học Ulsan Ulsan
43 Đại học Wonkwang Iksan
44 Đại học Chosun Gwangju
45 Đại học Công giáo Hàn Quốc Seoul
46 Đại học Daegu Gyeongsan
47 Đại học Incheon Incheon
48 Đại học Công giáo Daegu Gyeongsang
49 Đại học quốc gia Kongju Chungcheongnam
50 Đại học Hàng Không Vũ Trụ Hàn Quốc Goyang
51 Đại học Inje Gimhae
52 Đại học quốc gia Jeju Jeju
53 Đại học Semyung Jecheon
54 Đại học Kyungnam Masan
55 Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc Cheonan
56 Đại học Sun Moon Asan
57 Đại học Soonchunhyang Asan
58 Đại học quốc gia Gyeongsang Jinju
59 Đại học Dongseo Busan
60 Đại học Công nghệ Quốc gia Kumoh Gumi
61

Đại học Hannam

Daejeon
62 Đại học Cheongju Cheongju
63 Đại học quốc gia Changwon Changwon
64 Đại học Kyonggi Suweon
65 Đại Học Ngoại Ngữ Busan Busan
66 Đại học Dong-Eui Busan
67 Đại học Kyungsung Busan
68 Đại học Sungshin Seoul
69 Đại học Sangmyung Seoul
70 Đại học quốc gia Kunsan Gunsan
71 Đại học nữ sinh Duksung Seoul
72 Đại học Công nghệ Hàn Quốc Siheung
73 Đại học Woosong Daejeon
74 Đại học Pai Chai Daejeon
75 Đại học Hoseo Asan
76 Đại học Silla Busan
77 Đại học Dongshin Naju
78 Đại học nữ sinh Seoul Seoul
79 Đại học Hansung Seoul
80 Đại học Hanseo Seosan
81 Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc Busan
82 Đại học Jeonju Jeonju
83 Đại học quốc gia Hanbat Daejeon
84 Đại học Dongyang Punggi
85 Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul Seoul
86

Đại học Mokwon

Daejeon
87 Đại học Cha Pocheon
88 Đại học nữ sinh Dongduk Seoul
89 Đại học Woosuk Wanju-gun
90 Đại học Konyang Nonsan
91 Đại học Anyang Anyang
92 Đại học quốc gia Suncheon Suncheon
93 Đại học Suwon Hwaseong
94 Đại học Daejin Pocheon
95 Đại học Kyungil Gyeongsan
96 Đại học Baekseok Cheonan
97 Đại học Sangji Wonju
98 Đại học quốc gia Andong Andong
99 Đại học Sahmyook Seoul
100 Đại học Catholic Kwandong Gangneung
101 Đại học Sư phạm Quốc gia Hàn Quốc Cheongju
102 Đại học Chungwoon Hongseong
103 Đại học quốc gia Gangneung-Wonju Gangneung
104 Đại học quốc gia Mokpo Muan
105 Đại học Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc Daejeon
106 Đại học Seokyeong Seoul
107 Đại học Youngsan Yangsan
108 Đại học Honam Gwangju
109 Đại học Giao thông Vận tải Quốc gia Hàn Quốc Chungju
110 Đại học Gwangju Gwangju
111 Đại học Hanshin Osan
112 Đại học Sungkonghoe Seoul
113 Đại học quốc gia Hankyong Anseong
114 Đại học Kangnam Yongin
115 Đại học nghệ thuật Chugye Seoul
116 Đại học Seowon Cheongju
117 Đại học Eulji Seongnam
118 Đại học Chongshin Seoul
119

Đại học Joongbu

Geumsan
120 Đại học Nambu Gwangju
121 Đại học Tongmyong Busan
122 Đại học Namseoul Cheonan
123 Đại học Sư phạm Quốc gia Seoul Seoul
124 Đại học Hansei Bungo
125 Đại học Daejeon Daejeon
126 Đại học Yong-In Yongin
127 Đại học Sungkyul Anyang
128 Đại học Thể Thao Quốc Gia  Hàn Quốc Seoul
129 Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo Mokpo
130 Đại học Thần học Seoul Bucheon
131 Đại học Trưởng lão và Chủng viện Thần học Seoul
132 Đại học Halla Wonju
133 Đại học Sư phạm Quốc gia Gyeongin Incheon
134 Đại học Kyungdong Goseong-gun
135 Đại học Gyeongju Gyeongju
136 Đại học Sư phạm Quốc gia Cheongju Cheongju
137 Đại học Howon Gunsan
138 Đại học Daegu Haany Gyeongsan
139 Đại học Nazarene Hàn Quốc Cheonan
140 Đại học Pyeongtaek Pyeongtaek
141 Đại học Sehan Yeongam-gun
142 Đại học Uiduk Gyeongju
143 Đại học Kosin Busan
144 Đại học Gangseo Seoul
145 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Gyeongnam Jinju
146 Đại học Thần học Baptist Hàn Quốc Daejeon
147 Đại học Chodang Muan
148 Đại học Sư phạm Quốc gia Busan Yeonje
149 Đại học U1 Yeongdong-gun
150 Đại học Kyungwoon Gumi
151 Đại học Công giáo Pusan Busan
152 Đại học Sư phạm Quốc gia Gongju Gongju
153 Đại học Jungwon Goesan
154 Cao đẳng nữ sinh Busan Busan
155 Đại học Công giáo Incheon Ganghwa
156 Đại học Geumgang Nonsan
157 Đại học Sư phạm Quốc gia Gwangju Gwangju
158

Đại học Sư phạm Quốc gia Chuncheon

Chuncheon
159 Đại học Hyupsung Hwaseong
160 Đại học Viễn Đông Hàn Quốc Gamgok
161 Đại học Kinh thánh Hàn Quốc Seoul
162 Đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Daegu
163 Đại học Gimcheon Gimcheon
164 Đại học Kkottongnae Cheongwon
165 Đại học nghệ thuật Daegu Chilgok-gun
166 Đại học nữ sinh Kwangju Gwangju
167 Đại học Kaya Goryeong-gun
168 Đại học Sư phạm Quốc gia Jeonju Jeonju
169 Đại học Quốc Tế Hàn Quốc Jinju
170 Đại học Sư phạm Quốc gia Chinju Jinju
171 Đại học Seoul Jangsin Gwangju
172 Đại học Quốc Tế Jeju Seogwipo
173 Đại học Shingyeong Hwaseong
174 Đại học Hanlyo Gwangyang
175 Đại học Luther Yongin
176 Đại học Trưởng lão Busan Gimhae
177 Đại học Calvin Yongin
178 Đại học Cơ đốc giáo Seoul Seoul
179 Đại học nghệ thuật Yewon Imsil-gun
180

Đại học Jesus

Jeonju
181 Đại học Công giáo Mokpo Mokpo
182 Đại học Công giáo Suwon Hwaseong
183 Đại học Kwangshin Gwangju
184 Đại học Thần học và Chủng viện Youngnam Gyeongsan
185 Đại học Công giáo Gwangju Naju
186 Đại học Công giáo Daejeon Yeongi-gun
187 Đại học Tăng già Joongang Bungo
188 Đại học Daeshin Gyeongsan
189 Đại Học Youngsan Of Son Studies Yeonggwang-gun

Kết luận Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất

Thông qua Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất trên, chắc bạn đã phần nào nắm bắt được thứ hạng của các trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Tuy nhiên, mỗi trường Đại học lại có 1 thế mạnh và điều kiện tuyển sinh hoàn toàn khác nhau. Liên hệ VJ nhận tư vấn Đại học Du học Hàn Quốc phù hợp ngay nhé!

Gợi ý cho bạn

  • Du học Hàn Quốc ngành Luật có dễ dàng?
  • Du học Hàn Quốc ngành kế toán – môi trường đào tạo chuyên nghiệp
  • Làn sóng du học Hàn Quốc ngành ngôn ngữ Hàn 2022
  • Du Học Hàn Quốc Ngành Kiến Trúc có khó không?

Du học Hàn Quốc cùng VJ Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ 

  • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
  • Phone: 092.405.2222
  • Mail:
  • Website: //vjvietnam.com.vn/ – Facebook: //www.facebook.com/Cong.Ty.VJ – Youtube: VJ Việt Nam – Du Học Hàn, Nhật

Chủ Đề