- Kiến thức
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh
- Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
1. Danh từ [Noun]:
- Vị trí : + Sau To be: I am a student. + Sau tính từ : nice school… + đầu câu làm chủ ngữ . + Sau: a/an, the, this, that, these, those… + Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… + Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of… The +[adj] N …of + [adj] N…
- Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là: + tion: nation,education,instruction………. + sion: question, television ,impression, passion…….. + ment: pavement, movement, environment…. + ce: difference, independence, peace……….. + ness: kindness, friendliness…… + y: beauty, democracy[nền dân chủ], army… + er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light: weight Wide,narrow: width Deep,shallow: depth Long,short: length Old: age Tall,high: height Big,small: size
2. Động từ[Verb]:
- Vị trí : + Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. + Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ [adjective]
- Vị trí : + Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… + Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… + Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…[She feels tired] + Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..[Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting] + Sau keep/make+ [o]+ adj…: Let’s keep our school clean.
- Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố [đuôi] là: al: national, cultural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
4.Trạng từ[Adverb]:
Trạng từ chỉ thể cách[adverbs of manner]: adj+’ly’ adv - Vị trí : + Đứng sau động từ thường: She runs quickly.[S-V-A] + Sau tân ngữ: He speaks English fluently.[S-V-O-A] * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
Toomva.com - Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Dù các bạn là người đã đi làm hay còn đang ngồi trên ghế nhà trường thì trong quá trình học tiếng Anh chúng ta không thể bỏ qua ký năng nhận biết loại từ vựng. Kỹ năng này vô cùng đơn giản nhưng lại đặc biệt quan trọng nhưng không phải ai cũng nắm vững. Khi nắm được các nền tảng cơ bản thì các bạn mới có thể tiến xa hơn trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Trong bài viết này, Step Up sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức tổng hợp nhất về các loại từ vựng trong tiếng Anh và cách nhận diện các loại từ trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé!
1. Các loại từ trong tiếng Anh
Các loại từ trong tiếng Anh được chia làm 8 loại chính. Dưới đây là định chi tiết từng loại và ví dụ minh cụ thể.
Danh từ
Định nghĩa: Danh từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…
Ví dụ:
- Flower : Bông hoa
- Water: Nước
- Clothes: Quần áo
- Books: Sách
- House: Ngồi nhà
Động từ
Định nghĩa: Động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
- Go: Đi
- Eat: Ăn
- Talk: Nói chuyện
- Run: Chạy
- Swim: Bơi
Tính từ
Định nghĩa: Tính từ trong tiếng Anh là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
- Red: Màu đỏ
- Long: Dài
- Hard: Cứng
- Short: Ngắn
- Soft: Mềm
Trạng từ
Định nghĩa: Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác
Ví dụ:
- Tomorrow: Ngày mai
- Yesterday: Hôm qua
- Weekend: Cuối tuần
- Usually: Thông thường
- Here: Ở đây
Đại từ
Định nghĩa: Đại từ trong tiếng Anh được chia làm năm loại: Đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung nhất đó là thay thế cho danh oạc thành phần nào đó trong câu để tránh sự lặp từ.
Ví dụ:
- I: Tôi, tớ, tao,…
- They: Họ, chúng,…
- We: Chúng ta, chung tôi, chúng tớ,…
- She: Cô ấy bà ấy, chị ấy,…
- He: Anh ấy, cậu ấy, chú ấy,…
Giới từ
Định nghĩa: Giới từ trong tiếng Anh là các từ được dùng để chỉ sự liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu
Ví dụ:
- In
- At
- On
- For
- Of
Liên từ
Định nghĩa: Liên từ trong tiếng Anh là từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, các mệnh đề trong câu
Ví dụ:
- And
- Or
- But
- After
- Befor
Thán từ
Định nghĩa: Thán từ trong tiếng Anh là những từ dùng để biểu đạt cảm xúc. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
- Oh
- Uhm
- Hmm
- Ah
- Wow
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Dấu hiệu nhận biết các loại từ trong tiếng Anh
Để nhận biết các loại từ trong tiếng Anh chúng ta có thể sử dụng một trong hai cách sau : Nhận biết các loại từ từ trong tiếng Anh qua vị trí của từ hoặc qua hình thái của từ. Cụ thể như nào thì hãy tìm hiểu phần tiếp theo đây nhé.
2.1. Dấu hiệu nhận biết các loại từ trong tiếng Anh qua vị trí
Từ loại
Vị trí
Ví dụ
Danh từ
Làm chủ ngữ trong câu
Cabinet is locked. [Chiếc tủ đã bị khóa.]
Đứng sau động từ [ làm tân ngữ]
I love to eat vegetables.
[Tôi thích ăn rau.]
Đứng sau tính từ sở hữu
I lost my books.
[Tôi làm mất sách vở của mình.]
Đứng sau tính từ
I have a new car.
[Tôi có một chiếc xe mới.]
Đứng sau mạo từ
Get me an apple.
[lấy giúp tôi một quả táo.]
Động từ
Đứng sau chủ ngữ
He runs very fast.
[Anh ấy chạy rất nhanh.]
Tính từ
Đứng sau động từ tobe và động từ liên kết [look/ taste/ look/ seem/…]
She is beautiful! [Cô ấy thật xinh đẹp]
Đứng trước danh từ
She just bought a lovely dog [Cô ấy mới mua một chú cún đáng yêu]
Sử dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt nhất định
- Câu cảm thán What + [a/an] + Adj + N = How + adj + S + be
- đủ… để làm gì Adj + enough [for somebody] + to do something
- Quá…. đến nỗi…. be + such + a/an + Adj + N + that + S + V = Be + so + Adj + that + S + V +…
- quá… đến nỗi không thể làm gì Too + Adj + [for somebody] + to do something
– What a beautiful dress! [Chiếc váy thật đẹp!]
– She’s awake enough to drive. [Cô ấy đủ tỉnh táo để lái xe.]
– I was so poor I couldn’t buy that shirt [Tôi nghèo đến nỗi mà không thể mua chiếc áo đó] – I’m too tired to go to school. [Tôi mệt đến nỗi mà không thể đi học]
Đại từ
Làm chủ ngữ
She is a doctor. [Cô ấy là bác sĩ]
Đi sau giới từ [Làm tân ngữ]
My dad gave me a bicycle [Bố tôi tặng tôi một chiếc xe đạp]
Giới từ
Đứng sau động từ
He advised me not to give up [Anh ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc]
Đứng sau tính từ
I am very interested in this book. [Tôi rất hứng thú với quyển sách này.]
Trong cấu trúc câu What…For?
What do you wish for? [Bạn ước điều gì?]
Liên từ
Nằm giữa hai mệnh đề
He washes the dishes while I sweep the house [Anh ấy rửa chén trong khi tôi quét nhà]
Nằm giữa hai từ vựng có cùng chức năng
My friend and I went to the party together [Tôi và bạn của mình cùng tham gia buổi tiệc]
Trạng từ
Đi sau chủ ngữ [ Trạng từ chỉ tần suất]
I always wake up before 7 a.m. [Tôi luôn thức dậy trước 7 giờ sáng]
Thán từ
Đứng một mình ở đầu câu và sau nó có dấu chấm than
Wow! The show was amazing! [Trao ôi! Màn biểu diễn thật tuyệt vời!]
2.2. Dấu hiệu nhận biết các loại từ trong tiếng Anh qua hình thái từ
Danh từ: : Thường có đuôi kết thúc là: ment, tion, ness, ship, ity, or, er, ant,..
Ví dụ: Doctor, Teacher, nation,…
Động từ: Thường có kết thúc bằng: ate, ize,..
Ví dụ: hate, realize, memorize
Tính từ: Thường có kết thúc là đuôi: ed, ous, ful, ing, ive, ble, al, like, ic, y,…
Ví dụ: beautiful, jealous,. exciting,…
Trạng từ: Thường có kết thúc là đuôi: ly
Ví dụ: hardly, beautifully, fully,…
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xem thêm: Cách sắp xếp trật tự từ trong câu tiếng Anh
3. Bài tập về từ loại trong tiếng Anh
Cau khi tìm hiểu về các loại từ trong tiếng Anh và các dấu hiệu nhận biết của chúng thì các bạn học đã tự tin để chúng ta chuyển sang một bài tập nho nhỏ để củng cố kiến thức chưa mà?
Cùng bắt đầu nhé!
Điền thể đúng của các loại từ trong tiếng Anh.
Question 1: A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.
- review B. reviewing C. reviewer D. reviewed
Question 2: Read the book ________ and you can find the information you need.
- care B. careful C. carefulness D. carefully
Question 3: Not many people find reading more ________ than watching TV.
- interest B. interested C. interesting D. interestingly
Question 4: To become a novelist, you need to be ________.
- imagine B. imagination C. imaginative D. imaginarily
Question 5: They are going to _______ the pool to 1.8 meter.
- deep B. depth C. deepen D. deeply
Question 6: The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.
- penalty B. penalize C. penal D. penalization
Question 7: The sick man still finds it _____ to stand without support.
- discomfort B. comforting C. uncomfortable D. comfortable
Question 8: You will have to work hard if you want to ___________.
- succeed B. successfully C. success D. successful
Question 9: Their___________ has lasted for more than 20 years.
- friendly B. friend C. friends D. friendship
Question 10: English is an ______ language to learn.
- easiness B. easily C. easy D. ease
Question 11: Physical ______ are good for our health.
- activities B. activists C. actions D. acts
Question 12: You should write a letter of ….. to that institute.
- inquire B. inquiry C. inquisition D. inquisitor
Question 13: Don’t eat those vegetables. They’re …………
- poison B. poisoning C. poisoned D. poisonous
Question 14: We’ll live a happier and …… life if we keep our environment clean.
- health B. healthy C. unhealthy D. healthier
Question 15: He decided, very ………, not to drive when he was so tired
- sense B. sensitively C. sensibly D. sensible
Question 16: Environmental ……. is everybody’s responsibility.
- protect B. protection C. destruction D. damage
Đáp án:
- A
- D
- C
- C
- C
- A
- C
- A
- D
- C
- A
- B
- D
- D
- B
- B
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây chúng mình đã tổng hợp những kiến thức về các loại từ trong tiếng Anh và các nhận diện các loại từ trong tiếng Anh cơ bản nhất. Với bài viết này thì các bạn sẽ có được cái nhìn tổng quan về các từ loại này từ đó có một nền tảng tiếng Anh thêm phần vững chắc. Đừng quên luyện tập chăm chỉ để có những kết quả tốt trong quá trình học tiếng Anh nhé.