Cách tìm tọa độ điểm thuộc mặt phẳng

TÌM TỌA ĐỘ VECTƠ , TỌA ĐỘ ĐIỂM THUỘC MẶT - ĐƯỜNG Câu 1: Cho;.Tìm m để . A. B. C. D. Câu 2: Cho ;.Tìm m để . A. B. C. D. Câu 3: Cho vectơ .Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng . A. B. C. D. Câu 4: Cho vectơ .Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng . A. B. C. D. Câu 5: Cho .Tìm tọa độ cùng phương với , biết tạo với trục Oy một góc nhọn và A. B. C. D. Câu 6: Cho ;;.Tìm x,y để 3 điểm A,B,C thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 7: Cho 2 điểm . Tìm điểm M thỏa 3 A. B. C. D. Câu 8: Cho 3 vectơ . Tìm m để 3 vectơ đồng phẳng A. B. C. D. Câu 9: Cho 3 vectơ . Tìm m để 3 vectơ không đồng phẳng A. và B. và C. và A. và Câu 10: Cho ;. Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox biết AC BC A. B. C. D. Câu 11: Cho .Tìm điểm B trên trục Oy, biết AB A. và A. và C. và D. và Câu 12: Cho ;. Tìm tọa độ điểm M trên trục Oz cách đều 2 điểm A và B. A. B. C. D. Câu 13: Cho tứ diện ABCD có ,,và điểm D thuộc trục Oy; biết .Tìm tọa độ điểm D. A. và B. và C. và D. và Câu 14: Tìm trên mpđiểm M cách đều các điểm;;. A. A. A. C. Câu 15: Cho 3 điểm,, . Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. B. C. D. Câu 16: Cho 2 điểm,. Trực tâm H của tam giác OAB có tọa độ: A. B. C. D. Câu 17: Cho 2 điểm,. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có tọa độ: A. B. C. D. Câu 18: Hình chiếu H của điểm trên mặt phẳng có tọa độ: A. B.C. D. Câu 19: Hình chiếu của gốc tọa độ trên mặt phẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 20: Điểm đối xứng của gốc tọa độ qua mặt phẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 21: Cho mp và điểm . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp [P]. A. B. C. D. Câu 22: Hình chiếu H của M[1; 2; – 6] lên đường thẳng d: có tọa độ là : A. H[– 2; 0; 4] B. H[–4; 0; 2] C. H[0; 2; –4] D. H[2; 0; 4] Câu 23: Hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ trên đường thẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 24: Điểm đối xứng của gốc tọa độ qua đường thẳng có tọa độ: A. B. C. D. Câu 25: Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm A qua d. A. B. C. D. Câu 26: a/ Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ. b/ Điểm đối xứng của điểm qua mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ, gốc tọa độ O. Câu 27: Cho hai điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M là A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 28: Cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A[0;1;2] và hai đường thẳng , . Tìm tọa độ các điểm M thuộc , N thuộc sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. A. B. C. D. Câu 30: Cho điểmvà đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d và cách điểm A một khoảng bằng 3. A. , B. , C. , D. , Câu 31: Cho điểmvà đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài đoạn A. , B. , C. , D. , Câu 32: Cho điểmvà đường thẳng .Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đoạn MA có độ dài ngắn nhất A. B. C. D. Câu 33: Cho đường thẳng , và mặt phẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng [P] bằng 3. A., B., C., D.Kết quả khác Câu 34: Cho 3 điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho A. B. C. D. Câu 35: Trong không gian toạ độ cho các điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 36: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi C là giao điểm của với [P], M là điểm thuộc . Tìm M biết . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai đường thẳng , .Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng và khoảng cách từ M đến mặt phẳng [P] bằng nhau. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 38: Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng và mặt phẳng A. B. C. D. Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng AB [I khác B] sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng [P] bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng [P]. A. B. C. D. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Xác định tọa độ điểm M thuộc sao cho khoảng cách từ M đến bằng 1. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 41: Cho đường thẳng . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A[1; 4; 2],B[–1; 2; 4] và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên sao cho: A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A[1;4;2], B[-1;2;4] và đường thắng. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm, . Tìm điểm M thuộc đường thẳng [d] sao cho: nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng sao cho: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc đ. thẳng sao cho: đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho hai đường thẳng và . Tìm điểm M thuộc đường thẳng và N thuộc đường thẳng sao cho MN nhỏ nhất A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng và hai điểm A [-2; 1; 1]; B [-3; -1; 2].Tìm tọa độ điểm M thuộc đ.thẳngsao cho tam giác MAB có diện tích bằng . A. hoặc B. hoặc C. hoặc C. hoặc Câu 51: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho DMAB có diện tích nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 52: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A[2;1;0], B[1;2;2], C[1;1;0] và mặt phẳng . Xác định toạ độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng [P]. A. B. C. D.

39

00:27:49 Bài 1: Tọa độ của vectơ trong không gian

40

00:40:44 Bài 2: Tọa độ của điểm trong không gian

45

00:18:23 Bài 7: Ứng dụng tích có hướng tính diện tích

46

00:22:03 Bài 8: Ứng dụng tích có hướng tính thể tích

48

00:32:07 Bài 9: Bài toán viết phương trình mặt phẳng

51

00:19:42 Bài 12: Bài toán góc giữa các mặt phẳng

53

Kiểm tra: Đề thi online phần Mặt phẳng

57

00:14:57 Bài 17: Góc giữa hai đường thẳng

58

00:15:13 Bài 18: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

60

Kiểm tra: Đề thi online phần Đường thẳng

61

00:19:21 Bài 20: Bài toán viết phương trình mặt cầu

65

Kiểm tra: Đề thi online phần Mặt cầu

66

00:37:14 Bài 24: Ôn tập, nâng cao

Video liên quan

Chủ Đề