Cách tính tích vô hướng bằng máy tính 580

Cách tính tích có hướng của hai vecto bằng phương pháp thủ công là điều vô cùng tốn thời gian, cũng như độ chính xác không được cao. Chỉ cần bạn tính toán bằng những phép tính đơn giản bị nhầm là kết quả cho ra sẽ khác

Chính vì thế trong bài viết này //donghanhchocuocsongtotdep.vn sẽ hướng dẫn bạn cách tính máy tính dạng toán tích có hướng của 2 vecto để đảm bảo mọi kết quả cho ra đều chính xác 100%

Tham khảo bài viết: Cách tính tích có hướng của 2 vecto

   1. Công thức tính tích có hướng của 2 vecto

  2. Cách bấm máy tính tích có hướng của hai vecto bằng máy FX –  570VN Plus

– Hướng dẫn bạn cách sử dụng máy tính FX-570VN Plus để tính tích có hướng nhanh chóng, đơn giản cho ra kết quả chính xác 100%

       3. Cách bấm máy tính tích có hướng của hai vecto bằng máy FX-580VN

  • Cách bấm máy tính trên máy FX – 580VN

      4. Cách bấm máy tính tích có hướng của hai vecto bằng máy Vinacal 570ES Plus

  • Hướng dẫn bạn cách sử dụng máy tính Vinacal 570ES Plus để tính nhanh cách tính tích có hướng nhanh chóng

Với những nội dung trên, chúng tôi hy vọng các bạn sẽ thực hiện chính xác cách tính tích có hướng của hai vecto trên những thiết bị máy tính casio nhé

Phương thức tính toán véc-tơ cho phép định nghĩa tối đa 4 véc-tơ với số chiều tối đa là 3

Sau khi định nghĩa chúng ta có thể thực hiện các phép tính cơ bản với véc-tơ như cộng, nhân vô hướng, nhân có hướng, tìm độ dài, tìm góc, tìm véc-tơ đơn vị, …

Ngoài ra nếu biết công thức bạn còn có thể tính diện tích tam giác, diện tích hình bình hành, thể tích tứ diện, thể tích hình hộp, khoảng cách từ một điểm đến một đường thằng trong không gian, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, … tương tự như phương thức Matrix

Chọn Phương thức Vector

Bước 1 Nhấn phím MENU

Bước 2 Nhấn phím 5 để chọn phương thức Vector

Bước 3 Nhấn phím AC để bỏ qua Màn hình định nghĩa véc-tơ và đến với Màn hình Vector Calc

1 Định nghĩa véc-tơ

Véc-tơ trong máy tính được “viết” theo cột chứ không phải được viết theo dòng như sách giáo khoa

Định nghĩa

Bước 1 Nhấn phím OPTN => chọn Define Vector

Bước 2 Véc-tơ sẽ định nghĩa được gán vào biến nhớ véc-tơ nào

Ở đây mình sẽ chọn VctA

Bước 3 Khai báo số chiều của véc-tơ

Ở đây mình cần định nghĩa véc-tơ 3 chiều nên nhấn phím 3

Bước 4 Nhập giá trị thứ nhất => nhấn phím = => … => nhập giá trị thứ ba => nhấn phím =

Nhấn phím AC rồi thực hiện tương tự theo các bước trên để định nghĩa véc-tơ còn lại đồng thời gán vào biến nhớ VctB.

2 Chỉnh sửa véc-tơ

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => chọn Edit Vector

Bước 2 Chọn biến véc-tơ muốn chỉnh sửa

Ở đây mình sẽ chọn VctA

Bước 3 Sử dụng các phím

 ,
 di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chỉnh sửa

Bước 4 Nhập giá trị mới

Ở đây mình sẽ nhập => nhấn phím = để cập nhật

Vậy

3 Cộng véc-tơ

Tính

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN

Bước 2 Chọn VctA

Bước 3 Nhấn phím +

Bước 4 Nhấn phím OPTN

Bước 5 Chọn VctB

Bước 6 Nhấn phím =

Véc-tơ tổng vừa tìm được sẽ tự động được gán vào bộ nhớ VctAns. Để đơn giản bạn có thể xem nó như bộ nhớ Ans trong phương thức Calculate nhưng dữ liệu ở đây là véc-tơ

4 Độ dài véc-tơ

Tính độ dài

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím Abs

Bước 2 Nhấn phím OPNT

Bước 3 Chọn VctA

Bước 4 Nhấn phím =

5 Tích vô hướng và tích có hướng

5.1 Tích vô hướng

Tính tích vô hướng của

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN

Bước 2 Chọn VctA

Bước 3 Nhấn phím OPNT => nhấn phím

Bước 4 Chọn Dot Product

Bước 5 Nhấn phím OPNT

Bước 6 Chọn VctB

Bước 7 Nhấn phím =

5.2 Tích có hướng

Tính tích có hướng của

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN

Bước 2 Chọn VctA

Bước 3 Nhấn phím

Bước 4 Nhấn phím OPNT

Bước 5 Chọn VctB

Bước 6 Nhấn phím =

6 Góc giữa hai véc-tơ

Tính góc giữa

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN  => nhấn phím

Bước 2 Chọn Angel

Bước 3 Nhấn phím OPNT

Bước 4 Chọn VctA

Bước 5 Nhấn phím

Bước 6 Nhấn phím OPTN

Bước 7 Chọn VctB

Bước 8 Nhấn phím =

7 Véc-tơ đơn vị

Tìm véc-tơ đơn vị của

Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => nhấn phím

Bước 2 Chọn Unit Vector

Bước 3 Nhấn phím OPNT

Bước 4 Chọn VctA

Bước 5 Nhấn phím =

8 Ứng dụng

Trong mặt phẳng

cho điểm
. Diện tích tam giác
bằng

A.

B.

C.

D.

Bước 1 Định nghĩa VctA VctB

Bước 2 Tính diện tích tam giác

Trong không gian

cho điểm
,
,
. Diện tích tam giác
bằng

A.

B.

C.

D.

Bước 1 Định nghĩa VctA VctB

Bước 2 Tính diện tích tam giác

Trong không gian

cho điểm
,
,
,
. Thể tích tứ diện
bằng

A.

B.

C.

D.

Bước 1 Định nghĩa VctA, VctB VctC

Bước 2 Tính thể tích tứ diện

Video liên quan

Chủ Đề