Cách viết từ khó trong tiếng Trung

Học viết chữ Hán - cách ghép chữ tiếng Trungdễ dàng hơn bao giờ hết tạitrung tâm tiếng hoa Việt Trung!


Cách viết từ khó trong tiếng Trung


-> Chữ 人 Rén nhân - người. Trên là đầu người, dưới có 2 chân bước đi -> con người

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


-> Chữ 从 Cóng theo. Đằng trước có 1 người, đằng sau có 1 người. Chồng đi trước, vợ lả lướt theo sau

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


-> Chữ 众 Zhòng đám đông. Trên 1 người, dưới 2 người, tổng cộng là 3 người. Có 3 người trở lên là đám đông, quần chúng


Cách viết từ khó trong tiếng Trung


-> Chữ 囚 Qiú tù. Một con người bị nhốt trong một căn phòng là bị đi tù.


2. Nhớ theo bộ

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


Chữ 木 mù mộc gỗ

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


Chữ 林 Lín lâm - rừng Đặt 2 bộ mộc ở bên nhau. 1 cái cây là mộc. 2 cây là rừng

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


Chữ 森 Sēn thâm rừng rậm. 3 cái cây là rừng rậm

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


Chữ 泪 Lèi nước mắt. Bên trái là bộ thủy 氵 nước. Bên phải là bộ mục目 mắt

3. Kết hợp 2 phương pháp trên

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


Chữ 说 Shuō nói. Trước nhớ theo bộ ngôn 讠sau nhớ theo hình ảnh (cái TV có chân gỗ, có ăng ten râu)
-> TV đang phát ra ngôn từ -> Nói

Cách viết từ khó trong tiếng Trung


Chữ 看 kàn nhìn. Gồm bộ thủ (tay) 手 + bộ mục (mắt) 目.
Lấy tay che mắt để nhìn

214 bộ thủ cơ bản



Mọi người có thể ấn vào nút loa để nghe phát âm nhé

Bộ thủ 1 nét



1 nhất số một 2 Kǔn cổn nét sổ 3 Zhǔ chủ điểm, chấm 4 丿 Piě phiệt nét sổ xiên qua trái 5 ất vị trí thứ hai trong thiên can 6 Jué quyết nét sổ có móc

Bộ thủ 2 nét




7 Èr nhị số hai 8 Tóu đầu chỉ biểu thị nét chữ 9 Rén nhân người 10 Rén nhân người 11 nhập vào 12 bát số tám 13 Jiōng quynh vùng biên giới xa; hoang địa 14 mịch trùm khăn lên 15 Bīng băng nước đá 16 kỷ ghế nhựa 17 Kǎn khảm há miệng 18 dāo đao con dao, cây đao (vũ khí) 19 lực sức mạnh 20 bao bao bọc 21 chuỷ cái thìa (cái muỗng) 22 fāng phương tủ đựng 23 hệ che đậy, giấu giếm 24 shí thập số mười 25 bốc xem bói 26 jié tiết đốt tre 27 hàn hán sườn núi, vách đá 28 khư, tư riêng tư 29 yòu hựu lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 nét

30 kǒu khẩu cái miệng 31 wéi vi vây quanh 32 thổ đất 33 shì kẻ sĩ 34 zhǐ trĩ đến ở phía sau 35 sūi tuy đi chậm 36 tịch đêm tối 37 đại to lớn 38 nữ nữ giới, con gái, đàn bà 39 tử con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 40 mián miên mái nhà mái che 41 cùn thốn đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42 xiǎo tiểu nhỏ bé 43 wāng uông yếu đuối 44 shī thi xác chết, thây ma 45 chè triệt mầm non, cỏ non mới mọc 46 shān sơn núi non 47 chuān xuyên sông ngòi 48 gōng công người thợ, công việc 49 kỷ bản thân mình 50 jīn cân cái khăn 51 gān can thiên can, can dự 52 yāo yêu nhỏ nhắn 53 广 ān nghiễm mái nhà 54 yǐn dẫn bước dài 55 gǒng củng chắp tay 56 dặc bắn, chiếm lấy 57 gōng cung cái cung (để bắn tên) 58 kệ đầu con nhím 59 shān sam lông tóc dài 60 chì xích bước chân trái

Bộ thủ 4 nét

61 (忄) xīn tâm quả tim, tâm trí, tấm lòng 62 qua cây qua (một thứ binh khí dài) 63 hộ cửa một cánh 64 (扌) shǒu thủ tay 65 zhī chi cành nhánh 66 (攵) phộc đánh khẽ 67 wén văn văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68 dōu đẩu cái đấu để đong 69 jīn cân cái búa, rìu 70 fāng phương vuông 71 không 72 nhật ngày, mặt trời 73 yuē viết nói rằng 74 yuè nguyệt tháng, mặt trăng 75 mộc gỗ, cây cối 76 qiàn khiếm khiếm khuyết, thiếu vắng 77 zhǐ chỉ dừng lại 78 dǎi đãi xấu xa, tệ hại 79 shū thù binh khí dài 80 chớ, đừng 81 tỷ so sánh 82 máo mao lông 83 shì thị họ 84 khí hơi nước 85 (氵) shǔi thuỷ nước 86 (灬) huǒ hỏa lửa 87 zhǎo trảo móng vuốt cầm thú 88 phụ cha 89 yáo hào hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90 (丬) qiáng tường mảnh gỗ, cái giường 91 piàn phiến mảnh, tấm, miếng 92 nha răng 93 níu ngưu trâu 94 (犭) quản khuyển con chó

Bộ thủ 5 nét

95 xuán huyền màu đen huyền, huyền bí 96 ngọc đá quý, ngọc 97 guā qua quả dưa 98 ngõa ngói 99 gān cam ngọt 100 shēng sinh sinh đẻ, sinh sống 101 yòng dụng dùng 102 tián điền ruộng 103 ( 匹) thất đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104 nạch bệnh tật 105 bát gạt ngược lại, trở lại 106 bái bạch màu trắng 107 da 108 mǐn mãnh bát dĩa 109 mục mắt 110 máo mâu cây giáo để đâm 111 shǐ thỉ cây tên, mũi tên 112 shí thạch đá 113 (礻) shì thị; kỳ chỉ thị; thần đất 114 róu nhựu vết chân, lốt chân 115 hòa lúa 116 xué huyệt hang lỗ 117 lập đứng, thành lập

Bộ Thủ 6 nét

118 zhú trúc tre trúc 119 mễ gạo 120 (糹, 纟) mịch sợi tơ nhỏ 121 fǒu phẫu đồ sành 122 (罒, 罓) wǎng võng cái lưới 123 yáng dương con dê 124 (羽) lông vũ 125 lǎo lão già 126 ér nhi mà, và 127 lěi lỗi cái cày 128 ěr nhĩ tai (lỗ tai) 129 duật cây bút 130 ròu nhục thịt 131 chén thần bầy tôi 132 tự tự bản thân, kể từ 133 zhì chí đến 134 jiù cữu cái cối giã gạo 135 shé thiệt cái lưỡi 136 chuǎn suyễn sai suyễn, sai lầm 137 zhōu chu cái thuyền 138 gèn cấn quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139 sắc màu, dáng vẻ, nữ sắc 140 (艹) cǎo thảo cỏ 141 vằn vện của con hổ 142 chóng trùng sâu bọ 143 xuè huyết máu 144 xíng hành đi, thi hành, làm được 145 (衤) y áo 146 á che đậy, úp lên

Bộ Thủ 7 nét

147 (见) jiàn kiến trông thấy 148 jué giác góc, sừng thú 149 yán ngôn nói 150 cốc khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151 dòu đậu hạt đậu, cây đậu 152 shǐ thỉ con heo, con lợn 153 zhì trãi loài sâu không chân 154 (贝) bèi bối vật báu 155 chì xích màu đỏ 156 走 (赱) zǒu tẩu đi, chạy 157 túc chân, đầy đủ 158 shēn thân thân thể, thân mình 159 (车) chē xa chiếc xe 160 xīn tân cay 161 chén thần nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162 (辶 ) chuò sước chợt bước đi chợt dừng lại 163 (阝) ấp vùng đất, đất phong cho quan 164 yǒu dậu một trong 12 địa chi 165 biàn biện phân biệt 166 dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét

167 jīn kim kim loại; vàng 168 (镸 , 长) cháng trường dài; lớn (trưởng) 169 (门) mén môn cửa hai cánh 170 (阝- ) phụ đống đất, gò đất 171 dài đãi kịp, kịp đến 172 zhuī truy, chuy chim đuôi ngắn 173 mưa 174 (靑) qīng thanh màu xanh 175 fēi phi không 176 (靣) miàn diện mặt, bề mặt 177 cách da thú; thay đổi, cải cách 178 (韦) wéi vi da đã thuộc rồi 179 jiǔ phỉ, cửu rau phỉ (hẹ)


Bộ thủ 9 nét

180 yīn âm âm thanh, tiếng 181 (页) hiệt đầu; trang giấy 182 (凬, 风) fēng phong gió 183 (飞 ) fēi phi bay 184 (飠, 饣 ) shí thực ăn 185 shǒu thủ đầu 186 xiāng hương mùi hương, hương thơm

Bộ thủ 10 nét

187 (马) con ngựa 188 cốt xương 189 gāo cao cao 190 biāo bưu, tiêu tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà 191 dòu đấu vị trí thứ hai trong thiên can 192 chàng sưởng rượu nếp; bao đựng cây cung 193 cách tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh 194 gǔi quỷ con quỷ

Bộ thủ 11 nét

195 (鱼) ngư con cá 196 (鸟) niǎo điểu con chim 197 lỗ đất mặn 198 鹿 lộc con hươu 199 (麦) mạch lúa mạch 200 ma cây gai

Bộ thủ 12 nét

201 huáng hoàng màu vàng 202 shǔ thử lúa nếp 203 hēi hắc màu đen 204 zhǐ chỉ may áo, khâu vá


Bộ thủ 13 nét

205 mǐn mãnh con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206 dǐng đỉnh cái đỉnh 207 cổ cái trống 208 shǔ thử con chuột

Bộ thủ 14 nét

209 tỵ cái mũi 210 齊(斉 , 齐 ) tề ngang bằng, cùng nhau


Bộ thủ 15 nét

211 (齿, 歯 ) chǐ xỉ răng

Bộ thủ 16 nét

212 龍(龙 ) lóng long con rồng 213 龜(亀, 龟 ) guī quy con rùa

Bộ thủ 17 nét

214 yuè dược sáo 3 lỗ


LÀM THẾ NÀO ĐỂ NHỚ ĐƯỢC CHỮ HÁN ?

A. Bạn cần viết theo từng bài của quyển tập viết chữ hán .
B. Làm bài tập chứ Hán trong giao trình hán ngữ 1
C. Viết chủ đề có liên quan đến từng bai khóa trong Hán ngữ 1

Chữ Hán là 1 loại chữ khó nhớ .
Để nhớ tốt chữ Hán bạn cần biết chữ Hán đó gồm những bộ gì hợp thành .
Câu chuyện về chữ Hán đó là gì .
Thầy Phạm Dương Châu đã dành ra 6 năm nghiên cứu để đưa ra phương pháp nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .
Bạn tham khảo nhé
Nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .

Tham khảo thêm sách Luyện nhớ chữ Hán ( độc quyền phương pháp nhớ chữ qua câu chuyện của thầy Phạm Dương Châu). Quyển sách 3 trong 1 ( luyện cách viết, luyện cách nhớ, luyện cách đặt câu )

Cách viết từ khó trong tiếng Trung



Cách viết từ khó trong tiếng Trung

Cách viết từ khó trong tiếng Trung

Cách viết từ khó trong tiếng Trung

Tư vấn đặt sách tại đây =>https://tiengtrung.vn/sach-hoc-tieng-trung

2. VIẾT CHỮ HÁN :

quy tắc viết chữ :http://www.youtube.com/watch?v=r_zlTiQ0ZKQ
các nét chữ cơ bản :http://www.youtube.com/watch?v=76jXtJ0zB6g
viết chữ bài 1 :http://www.youtube.com/watch?v=at3bFbV7HR0
( nhớ mua thêm quyển tập viết chữ hán để tô )
BÀI 2 :http://www.youtube.com/watch?v=wq-7zOgTA1M
BÀI 3 :http://www.youtube.com/watch?v=XcGXGDNSsSA
BÀI 4 :http://www.youtube.com/watch?v=OvzUUY5VhaE
BÀI 5 :http://www.youtube.com/watch?v=05IFtpdu9W8
BÀI 6 :http://www.youtube.com/watch?v=8IWubxNhM0U
BÀI 7 :http://www.youtube.com/watch?v=OkVfU0U2UJE
BÀI 8 :http://www.youtube.com/watch?v=6M0uiFgbFUA
BÀI 9 :http://www.youtube.com/watch?v=R-yrC8coWtU
BÀI 10http://www.youtube.com/watch?v=l8PuOoYjlwE
BÀI 11http://www.youtube.com/watch?v=mDsM-WnwYFk
BÀI 12 :http://www.youtube.com/watch?v=We0ZukFxufw
BÀI 13 :http://www.youtube.com/watch?v=KzAcuKZZqsw
BÀI 14 :http://www.youtube.com/watch?v=RalGn9uxL8o
BÀI 15 :http://www.youtube.com/watch?v=9vjJ1hLOb3A



Luyện viết chữ Hán trên mạng.
Chúc các bạnhọc tiếng trung quốcvui vẻ


CS1 : Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09. . 09. . 09..