Cách viết từ khó trong tiếng Trung
Học viết chữ Hán - cách ghép chữ tiếng Trungdễ dàng hơn bao giờ hết tạitrung tâm tiếng hoa Việt Trung! Show
Chữ 说 Shuō nói. Trước nhớ theo bộ ngôn 讠sau nhớ theo hình ảnh (cái TV có chân gỗ, có ăng ten râu) -> TV đang phát ra ngôn từ -> Nói Chữ 看 kàn nhìn. Gồm bộ thủ (tay) 手 + bộ mục (mắt) 目. Lấy tay che mắt để nhìn 214 bộ thủ cơ bảnMọi người có thể ấn vào nút loa để nghe phát âm nhé
Bộ thủ 1 nét1 一 Yī nhất số một 2 〡 Kǔn cổn nét sổ 3 丶 Zhǔ chủ điểm, chấm 4 丿 Piě phiệt nét sổ xiên qua trái 5 乙 Yī ất vị trí thứ hai trong thiên can 6 亅 Jué quyết nét sổ có móc Bộ thủ 2 nét7 二 Èr nhị số hai 8 亠 Tóu đầu chỉ biểu thị nét chữ 9 人 Rén nhân người 10 儿 Rén nhân người 11 入 rù nhập vào 12 八 Bā bát số tám 13 冂 Jiōng quynh vùng biên giới xa; hoang địa 14 冖 mì mịch trùm khăn lên 15 冫 Bīng băng nước đá 16 几 Jǐ kỷ ghế nhựa 17 凵 Kǎn khảm há miệng 18 刀 dāo đao con dao, cây đao (vũ khí) 19 力 lì lực sức mạnh 20 勹 bā bao bao bọc 21 匕 bǐ chuỷ cái thìa (cái muỗng) 22 匚 fāng phương tủ đựng 23 匚 xǐ hệ che đậy, giấu giếm 24 十 shí thập số mười 25 卜 bǔ bốc xem bói 26 卩 jié tiết đốt tre 27 厂 hàn hán sườn núi, vách đá 28 厶 sī khư, tư riêng tư 29 又 yòu hựu lại nữa, một lần nữa
Bộ thủ 3 nét30 口 kǒu khẩu cái miệng 31 囗 wéi vi vây quanh 32 土 tǔ thổ đất 33 士 shì sĩ kẻ sĩ 34 夂 zhǐ trĩ đến ở phía sau 35 夊 sūi tuy đi chậm 36 夕 xì tịch đêm tối 37 大 dà đại to lớn 38 女 nǚ nữ nữ giới, con gái, đàn bà 39 子 zǐ tử con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 40 宀 mián miên mái nhà mái che 41 寸 cùn thốn đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42 小 xiǎo tiểu nhỏ bé 43 尢 wāng uông yếu đuối 44 尸 shī thi xác chết, thây ma 45 屮 chè triệt mầm non, cỏ non mới mọc 46 山 shān sơn núi non 47 巛 chuān xuyên sông ngòi 48 工 gōng công người thợ, công việc 49 己 jǐ kỷ bản thân mình 50 巾 jīn cân cái khăn 51 干 gān can thiên can, can dự 52 幺 yāo yêu nhỏ nhắn 53 广 ān nghiễm mái nhà 54 廴 yǐn dẫn bước dài 55 廾 gǒng củng chắp tay 56 弋 yì dặc bắn, chiếm lấy 57 弓 gōng cung cái cung (để bắn tên) 58 彐 jì kệ đầu con nhím 59 彡 shān sam lông tóc dài 60 彳 chì xích bước chân trái
Bộ thủ 4 nét61 心(忄) xīn tâm quả tim, tâm trí, tấm lòng 62 戈 gē qua cây qua (một thứ binh khí dài) 63 戶 hù hộ cửa một cánh 64 手(扌) shǒu thủ tay 65 支 zhī chi cành nhánh 66 攴(攵) pù phộc đánh khẽ 67 文 wén văn văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68 斗 dōu đẩu cái đấu để đong 69 斤 jīn cân cái búa, rìu 70 方 fāng phương vuông 71 无 wú vô không 72 日 rì nhật ngày, mặt trời 73 曰 yuē viết nói rằng 74 月 yuè nguyệt tháng, mặt trăng 75 木 mù mộc gỗ, cây cối 76 欠 qiàn khiếm khiếm khuyết, thiếu vắng 77 止 zhǐ chỉ dừng lại 78 歹 dǎi đãi xấu xa, tệ hại 79 殳 shū thù binh khí dài 80 毋 wú vô chớ, đừng 81 比 bǐ tỷ so sánh 82 毛 máo mao lông 83 氏 shì thị họ 84 气 qì khí hơi nước 85 水(氵) shǔi thuỷ nước 86 火(灬) huǒ hỏa lửa 87 爪 zhǎo trảo móng vuốt cầm thú 88 父 fù phụ cha 89 爻 yáo hào hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90 爿(丬) qiáng tường mảnh gỗ, cái giường 91 片 piàn phiến mảnh, tấm, miếng 92 牙 yá nha răng 93 牛 níu ngưu trâu 94 犬(犭) quản khuyển con chó
Bộ thủ 5 nét95 玄 xuán huyền màu đen huyền, huyền bí 96 玉 yù ngọc đá quý, ngọc 97 瓜 guā qua quả dưa 98 瓦 wǎ ngõa ngói 99 甘 gān cam ngọt 100 生 shēng sinh sinh đẻ, sinh sống 101 用 yòng dụng dùng 102 田 tián điền ruộng 103 疋( 匹) pǐ thất đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104 疒 nǐ nạch bệnh tật 105 癶 bǒ bát gạt ngược lại, trở lại 106 白 bái bạch màu trắng 107 皮 pí bì da 108 皿 mǐn mãnh bát dĩa 109 目 mù mục mắt 110 矛 máo mâu cây giáo để đâm 111 矢 shǐ thỉ cây tên, mũi tên 112 石 shí thạch đá 113 示(礻) shì thị; kỳ chỉ thị; thần đất 114 禸 róu nhựu vết chân, lốt chân 115 禾 hé hòa lúa 116 穴 xué huyệt hang lỗ 117 立 lì lập đứng, thành lập Bộ Thủ 6 nét118 竹 zhú trúc tre trúc 119 米 mǐ mễ gạo 120 糸(糹, 纟) mì mịch sợi tơ nhỏ 121 缶 fǒu phẫu đồ sành 122 网(罒, 罓) wǎng võng cái lưới 123 羊 yáng dương con dê 124 羽(羽) yǚ vũ lông vũ 125 老 lǎo lão già 126 而 ér nhi mà, và 127 耒 lěi lỗi cái cày 128 耳 ěr nhĩ tai (lỗ tai) 129 聿 yù duật cây bút 130 肉 ròu nhục thịt 131 臣 chén thần bầy tôi 132 自 zì tự tự bản thân, kể từ 133 至 zhì chí đến 134 臼 jiù cữu cái cối giã gạo 135 舌 shé thiệt cái lưỡi 136 舛 chuǎn suyễn sai suyễn, sai lầm 137 舟 zhōu chu cái thuyền 138 艮 gèn cấn quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139 色 sè sắc màu, dáng vẻ, nữ sắc 140 艸(艹) cǎo thảo cỏ 141 虍 hū hô vằn vện của con hổ 142 虫 chóng trùng sâu bọ 143 血 xuè huyết máu 144 行 xíng hành đi, thi hành, làm được 145 衣(衤) yī y áo 146 襾 yà á che đậy, úp lên Bộ Thủ 7 nét
Bộ thủ 8 nét167 金 jīn kim kim loại; vàng 168 長(镸 , 长) cháng trường dài; lớn (trưởng) 169 門(门) mén môn cửa hai cánh 170 阜(阝- ) fù phụ đống đất, gò đất 171 隶 dài đãi kịp, kịp đến 172 隹 zhuī truy, chuy chim đuôi ngắn 173 雨 yǚ vũ mưa 174 青(靑) qīng thanh màu xanh 175 非 fēi phi không 176 面(靣) miàn diện mặt, bề mặt 177 革 gé cách da thú; thay đổi, cải cách 178 韋(韦) wéi vi da đã thuộc rồi 179 韭 jiǔ phỉ, cửu rau phỉ (hẹ)
Bộ thủ 9 nét180 音 yīn âm âm thanh, tiếng 181 頁(页) yè hiệt đầu; trang giấy 182 風(凬, 风) fēng phong gió 183 飛(飞 ) fēi phi bay 184 食(飠, 饣 ) shí thực ăn 185 首 shǒu thủ đầu 186 香 xiāng hương mùi hương, hương thơm
Bộ thủ 10 nét187 馬(马) mǎ mã con ngựa 188 骫 gǔ cốt xương 189 高 gāo cao cao 190 髟 biāo bưu, tiêu tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà 191 鬥 dòu đấu vị trí thứ hai trong thiên can 192 鬯 chàng sưởng rượu nếp; bao đựng cây cung 193 鬲 gé cách tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh 194 鬼 gǔi quỷ con quỷ
Bộ thủ 11 nét195 魚(鱼) yú ngư con cá 196 鳥(鸟) niǎo điểu con chim 197 鹵 lǔ lỗ đất mặn 198 鹿 lù lộc con hươu 199 麥(麦) mò mạch lúa mạch 200 麻 má ma cây gai Bộ thủ 12 nét201 黃 huáng hoàng màu vàng 202 黍 shǔ thử lúa nếp 203 黑 hēi hắc màu đen 204 黹 zhǐ chỉ may áo, khâu vá
Bộ thủ 13 nét205 黽 mǐn mãnh con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206 鼎 dǐng đỉnh cái đỉnh 207 鼓 gǔ cổ cái trống 208 鼠 shǔ thử con chuột
Bộ thủ 14 nét
Bộ thủ 15 nét211 齒(齿, 歯 ) chǐ xỉ răng Bộ thủ 16 nét212 龍(龙 ) lóng long con rồng 213 龜(亀, 龟 ) guī quy con rùa
Bộ thủ 17 nét214 龠 yuè dược sáo 3 lỗ
Tư vấn đặt sách tại đây =>https://tiengtrung.vn/sach-hoc-tieng-trung Luyện viết chữ Hán trên mạng. Chúc các bạnhọc tiếng trung quốcvui vẻ
CS1 : Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4) ĐT : 09. . 09. . 09.. |