Cds là gì trong xuất nhập khẩu năm 2024
Điều cần thiết là phải hiểu các sắc thái giữa Giấy chứng nhận tuân thủ (COC) và Bảng dữ liệu đầy đủ (CdS) để đảm bảo trải nghiệm liền mạch với thủ tục đăng ký xe và xuất/nhập khẩu. COC là tài liệu chính thức do nhà sản xuất ban hành, bao gồm các đặc điểm kỹ thuật quan trọng, mã phê duyệt phương tiện và xác nhận phương tiện tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn an toàn có liên quan. Thông thường, tài liệu này đi kèm với tất cả các phương tiện đăng ký lần đầu ở Châu Âu và phải được yêu cầu trực tiếp từ nhà sản xuất, thường có thời gian chờ từ 1-3 tháng. Show Mặt khác, CdS là một nguồn tài nguyên thay thế cung cấp dữ liệu kỹ thuật toàn diện, tương tự như COC. Thông tin trong CdS được thu thập từ cơ sở dữ liệu chính thức, tạo điều kiện thuận lợi cho việc hoàn thành các mẫu đăng ký và thủ tục hải quan. Mặc dù không phải là tài liệu chính thức như COC, nhưng CdS cung cấp tùy chọn hiệu quả và dễ tiếp cận hơn để thu thập thông tin kỹ thuật cần thiết nhằm hợp lý hóa các quy trình liên quan đến phương tiện của bạn. Xuất nhập khẩu là hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế. Do đó, không tránh khỏi việc phải sử dụng, hiểu các từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Mison Trans tổng hợp thường dùng khi vận chuyển hàng hóa nhập khẩu chính ngạch. Reference Code English Cách đọc Tiếng Việt AWR B/L Endorsement /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/ Ký hậu vận đơn B/L Bill of Lading /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn BAC Export Bill under Usance DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm BAP Export Bill Collection under D/A /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A) BCC Cheque Collection /tʃek/ /kəˈlekʃn/ Séc nhờ thu BLR Base Lending Rate /beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/ Lãi suất cho vay cơ bản BPC Export Billl under Sight DC /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay BPP Export Bill Collection under D/P /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P) BR Import Bill under Sight DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay CHG Charge(s) /tʃɑːrdʒ/ Lệ phí CIL Import Loan /ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay nhập khẩu COMM Commission /kəˈmɪʃn/ Phí CUA Current Account /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ Tài khoản vãng lai CUI Current Account with Interest Bearing /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/ /ˈberɪŋ/ Tài khoản vãng lai có lãi suất DC Sight Documentary Credit /saɪt/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả ngay DCA Export DC Advising /ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/ Thông báo L/C xuất khẩu DD Demand Draft /dɪˈmænd dræft/ Hối phiếu (đi) DISC Discrepancy /dɪsˈkrepənsi/ Bất hợp lệ DPB Import Bill under Usance DC /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/ Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả chậm DPC Usance Documentary Credit /’ju:zəns/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ L/C nhập khẩu trả chậm EXP Export /ɪkˈspɔːrt/ Xuất khẩu FLN Fixed Term Loans /fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/ Khoản vay thanh toán cuối kỳ GTE/GT1 Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh HIB Internet Banking /ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/ Ngân hàng trực tuyến IBC Import Bill under Collection (DP, DA) /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ nhập khẩu nhờ thu (D/A, D/P) IIL Irregular Installment Loan /ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ khác nhau IMP Import /ˈɪmpɔːrt/ Nhập khẩu INV Invoice /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn ISS BK Issuing Bank /ˈɪʃuːɪŋ//ˈbæŋk/ Ngân hàng phát hành (L/C) LAE Export Loan /ɪkˈspɔːrt//loʊn/ Khoản vay theo hợp đồng xuất khẩu LP Local Payment /ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/ Thanh toán trong nước MDA Marginal Deposit against Load /ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/ /loʊd/ Tỷ lệ ký quỹ trên khoản vay OBC Export Bill under Collection (without financing) /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ Chứng từ xuất khẩu nhờ thu (không chiết khấu) P/O Payment Order /ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/ Ủy nhiệm chi PC Export Loan /ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/ Khoản vay theo L/C xuất khẩu RBL Reducing Balance Loan /rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /loʊn/ Khoản vay thanh toán định kỳ bằng nhau REF Reference /ˈrefrəns/ Số tham chiếu RFE Receivable Finance /rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnæns/ Tài trợ khoản phải thu SDC Standby DC /ˈstændbaɪ/ L/C dự phòng SGT Shipping Guarantee /ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡærənˈtiː/ Bảo lãnh nhận hàng SSV Saving Account /ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản an lợi T Internal Transfer /ɪnˈtɜːrnl/ /trænsˈfɜːr/ Thanh toán nội bộ TD1 Time Deposit Account /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn TD3 Deposit Under Lien /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/ Tiền gửi cầm cố TD4 Saving Deposit /ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi tiết kiệm TDI Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/ /ˈɪntrəst/ Tiền gửi kỳ hạn nhận lãi theo chu kỳ thỏa thuận TMD Time Deposit /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ Tiền gửi kỳ hạn TRA Time Deposit Interim Interest /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi hàng tháng TRC Time Deposit for Secured Credit Card /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/ Tiền gửi ký quỹ cho thẻ tín dụng TRF Transfer /trænsˈfɜːr/ Chuyển khoản TT Telegraphic Transfer /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đi) TTI Inward Telegraphic Transfer /ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ Điện chuyển tiền (đến) WDR Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/ Rút tiền
Đọc thêm: Manifest là gì? Hướng dẫn cách khai Manifest
CD là viết tắt của từ gì trong xuất nhập khẩu?Cross Docking (CD) là một kĩ thuật logistics nhằm loại bỏ chức năng lưu trữ và thu gom đơn hàng của một kho hàng, mà vẫn cho phép thực hiện các chức năng tiếp nhận và gửi hàng. Ký hiệu CDS là gì?Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng (CDS) Credit default swap – hợp đồng hoán đổi tín dụng là một hợp đồng bảo hiểm rủi ro. Khi có sự kiện rủi ro xảy ra, người mua CDS (credit protection buyer) sẽ nhận được khoản thanh toán từ người bán CDS (credit protection seller). CDS là phí gì trong xuất nhập khẩu?GST (goods service tax): thuế giá trị gia tăng. CDS (customs declaration sheet): tờ khai hải quan. Closing Time for CDS là gì?Closing time là thời hạn cuối cùng mà shipper phải thanh lý container cho cảng để cảng bốc xếp container lên tàu. Cũng có một số hãng tàu gọi là cut off time, còn đối với với người Việt Nam hay gọi “mấy giờ tàu cắt máng”. |