Chỉ đường trong tiếng Anh là gì

Bản dịch của chỉ đường trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: direct, directions, give directions. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh chỉ đường có ben tìm thấy ít nhất 3.135 lần.

chỉ đường

  • direct

    verb

    Chú có thể chỉ đường cho cháu đến trang trại không?

    Can you give me directions back to the plantation?

  • directions

    noun

    en instructions

    Chú có thể chỉ đường cho cháu đến trang trại không?

    Can you give me directions back to the plantation?

  • give directions

    verb

Bản dịch ít thường xuyên hơn

guide · to guide

Cụm từ tương tự

Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.

Just point the way, and don't gall me with your truthful opinions.

Tất nhiên em có thể chỉ đường tắt cho cậu ấy.

Perhaps you could show him the shortcuts.

Bọn họ dùng nến để chỉ đường.

They use candles on the trail.

Cô lạc tôi có thể chỉ đường cho cô.

Point you back to the road if you're lost.

Anh ấy thật tốt bụng khi chỉ đường đến ga.

He was so kind as to show me the way to the station.

Hertz không có hệ thống chỉ đường.

Hertz doesn't guarantee navigation.

Anh sẽ chỉ đường cho chúng tôi đến chỗ Drago.

You're gonna show us the way to Drago.

14 Hãy hình dung một tấm bảng chỉ đường ghi “Đường này theo Sa-tan”.

14 Imagine a road sign that says “This Way to Follow Satan.”

Tìm một địa điểm trên bản đồ và nhận chỉ đường.

Find a place on the map and get directions.

Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.

This crooked compass will catch the light and point the way to the labyrinth's location.

Tôi cần một lời chỉ đường.

Biển chỉ đường mà chúng tôi đã tìm thấy vào năm 1989

The road sign we found in 1989

Bob Gordon bảo tôi chỉ đường cho anh

Bob Gordon has asked me to take you to the venue

Cisco-Bộ chỉ đường có Tường lửaStencils

Cisco-Router with Firewall

Tiến sĩ Zimmerman sẽ chỉ đường cho cháu.

Dr. Zimmerman will show you the way.

Trong Giáo hội Tây Phương hình tượng này đôi khi được gọi là Đức Mẹ Chỉ Đường.

In the Western Church this type of icon is sometimes called Our Lady of the Way.

Niya chỉ đường cho mình đấy.

Bọn tôi cũng muốn được chỉ đường.

We also wanted to get directions.

Cisco-Bộ chỉ đường băng thông rộngStencils

Bác gái, để cháu chỉ đường cho bác.

Chúa sẽ chỉ đường cho tôi.

Chúng ta vui mừng vì được Đức Giê-hô-va chỉ đường

Happy That Jehovah Shows Us His Way

Khi có một khách du lịch nước ngoài đến bắt chuyện và hỏi đường đi đến hồ Hoàn Kiếm, liệu các bé có đủ tự tin để chỉ đường cho vị khách này không? Đừng lo lắng, FLYER sẽ trang bị cho bé trọn bộ từ vựng chỉ đường trong tiếng Anh cũng như một số mẫu câu hỏi và trả lời trong bài viết dưới đây. Chúng mình cùng nhau tìm hiểu nhé!

1. Các từ và cụm từ tiếng Anh thường dùng khi chỉ đường

Tất tần tật từ vựng chỉ đường trong tiếng Anh

1.1. Các cụm từ/động từ dùng khi chỉ đường

Số thứ tựCụm từ/động từPhiên âmÝ nghĩa
1 Continue down/ Follow /kənˈtɪn.juː daʊn // ˈfɒl.əʊ/ Tiếp tục đi theo đường
2 Cross the bridge /krɒs ðiː brɪdʒ/ Qua cầu
3 Cross the crosswalk /krɒs ðiː ˈkrɒs.wɔːk/ Qua đường/qua vạch đi bộ
4 Cross the road /krɒs ðiː rəʊd/ Sang đường/qua đường
5 Curve /kɜːv/ Đường cong
6 Dual carriageway /ˈdʒuː.əl ˈkær.ɪdʒ weɪ/ Xa lộ 2 chiều
7 Go around/ over/ under /ɡəʊ əˈraʊnd // ˈəʊ.vər // ˈʌn.dər/ Đi vòng quanh/ đi qua/ đi xuống dưới
8 Go down the hill /ɡəʊ daʊn ðiː hɪl/ Đi xuống dốc
9 Go down there /ɡəʊ daʊn ðeər/ Đi xuống phía đó
10 Go past /ɡəʊ pɑːst/ Đi qua/ băng qua
11 Go straight on/ ahead /ɡəʊ streɪt ɒn // əˈhed/ Đi thẳng
12 Go towards /ɡəʊ təˈwɔːdz/ Đi theo hướng
13 Go up the hill /ɡəʊ ʌp ðiː hɪl/ Đi lên dốc
14 Head to /hed tuː/ Đi thẳng đến
15 Keep going for another …   /kiːp ˈɡəʊ.ɪŋ fɔːr əˈnʌð.ər/ Tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
16 Pavement /ˈpeɪv.mənt/ Vỉa hè
17 Pedestrian subway /pəˈdes.tri.ən ˈsʌb.weɪ/ Đường hầm đi bộ
18 Roadway narrows /ˈrəʊd.weɪ ˈnær.əʊz/ Đường hẹp
19 Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/ Vòng xuyến
20 Straight ahead of you /streɪt əˈhed əv juː/ Ngay trước mặt bạn
21 T – junction /ˈtiːˌdʒʌnk.ʃən/ Ngã ba
22 Take a right /teɪk ə raɪt/ Rẽ phải
23 Take the first on the left /teɪk ðiː ˈfɜːst ɒn ðiː left/ Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
24 Take the first on the right /teɪk ðiː ˈfɜːst ɒn ðiː raɪt/ Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên
25 Take the first turning on the right /teɪk ðiː ˈfɜːst ˈtɜː.nɪŋ ɒn ðiː raɪt/  Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên
26 Take the second on the right /teɪk ðiː ˈsek.ənd ɒn ðiː raɪt/ Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
27 Take this road /teɪk ðɪs rəʊd/ Đi đường này
28 Traffiic light /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/ Đèn giao thông
29 Turn left/ rightMake a left/ right turn /tɜːn left // raɪt//meɪk ə left // raɪt tɜːn/ Rẽ trái/ phải
30 Turn right at the crossroads /tɜːn raɪt æt ðiː ˈkrɒs.rəʊdz/ Đến ngã tư thì rẽ phải
31 Walk along/ walk straight down /wɔːk əˈlɒŋ // wɔːk streɪt daʊn/ Đi dọc theo
32 Walk on for about two hundred meters and it’ll be on your left /wɔːk ɒn fɔːr əˈbaʊt tuː ˈhʌn.drəd ˈmiː.tər ænd ˈɪt.əl biː ɒn jɔːr left/ Đi theo con đường này đến ngã 4 thứ nhất thì rẽ trái
Các cụm từ/động từ dùng khi chỉ đường

Từ vựng chỉ đường: Các phương hướng chỉ đường

1.2. Tên các địa điểm thường dùng khi chỉ đường

Số thứ tựTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
33 Bookstore  /ˈbʊk.stɔːr/ Hiệu sách
34 Church /tʃɜːtʃ/ Nhà thờ
35 Fire station /faɪər steɪ.ʃən/ Trạm cứu hỏa
36 Grocery store /ˈɡroʊ·sə·ri stɔr/ Tiệm tạp hóa
37 Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ Bệnh viện
38 Hotel /həʊˈtel/ Khách sạn
39 Mausoleum  /ˌmɔː.zəˈliː.əm/ Lăng tẩm
40 Museum /mjuːˈziː.əm/ Bảo tàng
41 Pagoda /pəˈɡəʊ.də/  Chùa
42 Park /pɑːk/ Công viên
43 Petrol station /ˈpet.rəl steɪ.ʃən/ Trạm xăng
44 Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ Bưu điện
45 Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/ Nhà hàng
46 Shopping mall /ˈʃɒp.ɪŋ ˌmɔːl/ Trung tâm thương mại
47 Square  /skweər/ Quảng trường
48 Temple /ˈtem.pəl/ Đền thờ
49 The beach /ðiː biːtʃ/ Bãi biển
50 The bus station /ðiː ˈbʌs ˌsteɪ.ʃən/ Trạm xe buýt
51 This address /ðɪs əˈdres/ Địa chỉ này
52 Zoo /zuː/ Vườn bách thú
Tên các địa điểm thường dùng khi chỉ đường

1.3. Từ vựng về khoảng cách và hướng đi dùng khi chỉ đường

Số thứ tựTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
53 Half mile /hɑːf maɪl/ Nửa dặm [khoảng 800m]
54 Hundred yards /ˈhʌn.drəd  jɑːd/ 100 thước [bằng 91m]
55 Junction /ˈdʒʌŋk.ʃən/ Đường giao nhau [ngã ba, ngã tư…]
56 Kilometre /ˈkɪl.əˌmiː.tər/ Ki lô mét [Cây số]
57 Straight road /streɪt rəʊd/ Đường thẳng
58 Two hundred metres /tuː ˈhʌn.drəd ˈmiː.tər/ Hai trăm mét 
Từ vựng về khoảng cách và hướng đi dùng khi chỉ đường

1.4. Các cụm giới từ dùng khi chỉ đường

Từ vựng chỉ đường: Các cụm giới từ chỉ vị trí

Số thứ tựGiới từPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
59 Around the corner /əˈraʊnd ðiː ˈkɔː.nər/ Ở góc phố đó [nơi 2 con đường giao nhau] If you’re in front of Phan Van Truong street, then the Green market is around the corner.
[Nếu bạn đang ở trước mặt đường Phan Văn Trường, thì chợ Xanh ở cuối đường đó.]
60 At the crossroads/intersection /æt ðiː ˈkrɒs.rəʊdz // ɪn.təˈsek.ʃən/ Tại nút giao You’ll see a market at the crossroads of Doan Ke Thien street and Tran Binh Street.
[Bạn sẽ thấy chợ ở ngã tư Doãn Kế Thiện và Trần Bình.]
61 Behind /bɪˈhaɪnd/ Đằng sau The restaurant is just behind the hospital.
[Nhà hàng nằm ngay sau bệnh viện.]
62 Beside /bɪˈsaɪd/ Bên cạnh My school is beside the cinema.
[Trường tôi ở bên cạnh rạp chiếu phim.]
63 Between   Ở giữa The market is between Hoan Kiem secondary school and the post office.
[Chợ nằm giữa trường cấp hai Hoàn Kiếm và bưu điện.]
64 In front of /ɪn frʌnt əv/ Ở phía trước The beach is in front of the church.
[Bãi biển ở phía trước nhà thờ.]
65 Near /nɪər/ Gần The bookstore is near Tran Phu Street.
[Nhà sách gần đường Trần Phú.]
66 Next to /nekst tu:/ Ngay bên cạnh Hanoi is next to Bac Ninh.
[Hà Nội ở ngay cạnh Bắc Ninh.]
67 On the…street/ avenue / ɒn ðiː … striːt // ˈæv.ə.njuː/ Ở trên đường/ đại lộ Hoa Binh park is on Pham Van Dong street.
[Công viên Hòa Bình ở trên đường Phạm Văn Đồng.]
68 On your left/right / ɒn jɔːr left // raɪt/ Bên tay trái bạn The floral shop is on your left/on your right.
[Cửa hàng hoa ở bên trái / bên phải của bạn.]
69 Opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ Đối diện The museum is opposite the bank.
[Bảo tàng nằm đối diện ngân hàng.]
70 To the left/right of /tu: ðiː left // raɪt əv/ Về phía bên trái/ phải của The bus station is to the right of the gas station.
[Điểm xe buýt nằm ở bên phải cây xăng.]

Bài viết tham khảo: Các môn học bằng tiếng Anh: 52 từ vựng & cách dùng trong câu trẻ nhất định cần biết

2. Cách hỏi và trả lời khi chỉ đường trong tiếng Anh

Cách hỏi và trả lời dùng từ vựng chỉ đường tiếng Anh

2.1. Câu hỏi / cấu trúc thường dùng khi muốn hỏi đường

Số thứ tựCâu hỏi/cấu trúc hỏi đườngÝ nghĩaVí dụ
71 Am I on the right road for… ? Đường tôi đang đi tới địa điểm… là đúng rồi phải không? Am I on the right road for Ho Chi Minh mausoleum?
[Đường tôi đang đi tới Lăng Bác đúng rồi phải không?]
72 Could you please tell me, where is … ? Bạn làm ơn nói cho tôi biết đây là chỗ nào được không? Could you please tell me, where is Big C supermarket?
[Bạn làm ơn nói cho tôi biết siêu thị Big C ở đâu được không?]
73 Do you have a map?  Bạn có bản đồ ở đây chứ?
74 Excuse me, could you tell me how can I get to…? Làm phiền/Xin lỗi, bạn có thể nói cho tôi cách đến… không? Excuse me, could you tell me how can I get to Tran Phu high school?
[Xin lỗi, bạn có thể nói cho tôi cách đến trường trung học phổ thông Trần Phú không?]
75 Excuse me, do you know where the + địa điểm đến + is? Làm phiền/Xin lỗi, bạn biết địa điểm đến này ở đâu không? Excuse me, do you know where the nearest cinema is?
[Xin lỗi, bạn có biết rạp chiếu phim gần đây nhất ở đâu không?]
76 Excuse me, where am I?    Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào vậy?
77 I don’t remember the street. Tôi không nhớ đường nữa rồi.
78 I have a map/GPS. Can you show me on the map/GPS? Tôi có bản đồ/thiết bị chỉ đường. Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ/thiết bị chỉ đường được không?
79 I have lost my way. Could you tell me how can I get to…? Tôi bị lạc đường. Bạn có thể nói cho tôi cách đến… không? I have lost my way. Could you tell me how can I get to Cau Giay post office?
[Tôi bị lạc đường. Bạn có thể nói cho tôi cách đến bưu điện Cầu Giấy không?]
80 I’m looking for…     Tôi đang tìm kiếm địa điểm… I’m looking for Thu Le park.
[ Tôi đang tìm công viên Thủ Lệ.]
81 Is that the bus for…?  Có phải chiếc xe buýt kia chạy tới địa điểm… không? Is that the bus for Bach Khoa university?
[Có phải chiếc xe buýt kia chạy tới đại học Bách Khoa?]
82 Is this/that the right way for…? Đây/Kia có phải là đường đến…? Is this the right way for the Lotte building?
[Đây có phải là đường đến tòa Lotte?]
83 Please, show me the way… Làm ơn, chỉ cho tôi cách đi … Please, show me the way to West lake?
[Làm ơn, chỉ cho tôi cách đi hồ Tây?]
84 Tobe + S + on the right road for…? Ai đó đi đúng đường tới … chưa? Am I on the right road for Hoan Kiem lake?
[Tôi có đang đi đúng đường tới hồ Hoàn Kiếm chưa?]
85 What is this street? Con đường này tên là gì?
86 Where do I turn?     Tôi phải rẽ ở đoạn nào?
87 Where is the address/place? Địa chỉ/Nơi này ở đâu? Where is the Long Bien station?
[Ga Long Biên ở đâu?]
88 Which way should I go?      Tôi nên đi đường nào?
Câu hỏi / cấu trúc thường dùng khi muốn hỏi đường

2.2. Câu trả lời khi chỉ đường

Số thứ tựCâu hỏi/cấu trúc hỏi đườngÝ nghĩa
89 At the end of this road you will see a roundabout. Ở cuối của đoạn đường này, bạn sẽ nhìn thấy một vòng xuyến.
90 Follow the signposts for Hanoi. Hãy đi theo biển chỉ dẫn tới Hà Nội.
91 Go down there/here. Đi xuống ở đây/ở đó.
92 Go straight on at the traffic lights. Đi thẳng ở chỗ đoạn đèn giao thông.
93 Go straight on till you see the restaurant then turn left. Đi thẳng cho đến khi bạn mình thấy một nhà hàng rồi sau đó rẽ trái.
94 Here/there Ở đây/ở đó
95 I’m sorry. I don’t know. Tôi xin lỗi. Tôi không biết.
96 It’s about one hours from here. Mất khoảng một tiếng đồng hồ đi từ đây.
97 It’s this/that way. Nó ở đường này/kia.
98 On the left/ On the right  Ở bên tay trái/ phải
99 Sorry. I’m not from around here. Xin lỗi. Tôi không ở quanh đây.
100 Take the first/second right/left. Rẽ trái/phải ở ngã rẽ thứ nhất/thứ hai.
101 Take this road. Đi đường này.
102 This/that address. Địa chỉ này/kia.
103 This/that place. Địa điểm này/kia.
104 Turn right/left at the crossroads. Rẽ phải/trái ở ngã tư.
105 You are going in the wrong way. Bạn đang đi sai đường rồi.
. Câu trả lời khi chỉ đường

2.3. Cụm từ thường dùng khi chỉ đường cho người lái xe

Trong trường hợp chúng ta ngồi phía sau xe, các bé hãy áp dụng những cấu trúc chỉ đường dưới đây nhé:

Số thứ tựCấu trúc chỉ đườngÝ nghĩa
106 At the second set of traffic lights, turn left/right. Đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái/phải.
107 Continue straight on past some traffic lights. Tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông.
108 Follow the signs for the town center. Đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố.
109 Go over the bridge. Đi trên cầu.
110 Go over the roundabout. Đi qua vòng xuyến.
111 Go under the bridge. Đi dưới gầm cầu.
112 Take the second exit at the roundabout. Đến chỗ vòng xuyến thì đi theo lối ra thứ 2.
113 Turn right/left at the T-junction. Rẽ phải/trái ở ngã ba.
114 You’ll cross some railway lines. Bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray.
Cụm từ thường dùng khi chỉ đường cho người lái xe

3. Học cách hỏi và chỉ đường qua đoạn hội thoại mẫu

3.1. Đoạn hội thoại mẫu 1

A: Hello, could you please show me the way to the Ho Chi Minh museum?

[Xin chào, bạn có thể chỉ giúp tôi đường đến bảo tàng Hồ Chí Minh được không?]

B: Of course. First, walk straight and turn right at the crossroad. Then, continue past the fire station. At the end of this road, you will see the Ho Chi Minh museum.

[Tất nhiên rồi. Đầu tiên, bạn đi thẳng và rẽ phải ở ngã tư. Sau đó, tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa. Ở cuối con đường này, bạn sẽ thấy bảo tàng Hồ Chí Minh.]

A: Yeah! I got it. Thank you so much!

[Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn rất nhiều!]

B: You’re welcome. Good luck!

[Không có gì. Chúc bạn may mắn!]

A: Thank you, again. Bye!

[Cám ơn bạn. Tạm biệt!]

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng chỉ đường

3.2. Đoạn hội thoại mẫu 2

A: Excuse me, how can I get to Hoa Binh park?

[Xin lỗi, làm thế nào tôi có thể đến được công viên Hòa Bình?]

B: Do you have a motorbike?

[Bạn có xe máy không?]

A: No, I don’t.

[Tôi không có.]

B: So, you can get there by bus.

[Vậy bạn có thể đến đó bằng xe buýt.]

A: Could you tell me the way to the bus station where I can find bus No.35?

[Bạn có thể cho tôi biết đường đến bến xe buýt nơi tôi có thể tìm thấy xe buýt số 35 không?]

B: Go straight on at the traffic lights and turn left. You can see the bus stop there.

[Đi thẳng đến chỗ đèn giao thông và rẽ trái. Bạn có thể thấy trạm dừng xe buýt ở đó.]

A: Thank you very much. Goodbye!

[Cám ơn bạn rất nhiều. Tạm biệt!]

3.3. Đoạn hội thoại mẫu 3

A: Excuse me, is this the right way to Lang street? [Xin lỗi, đây có phải đường đến đường Láng không?]

B: Oh, you’re going the wrong way. [Ồ, bạn đang đi nhầm đường rồi.]

A: Please tell me how to get there. [Làm ơn chỉ cho tôi đường đến đó với.]

B: Don’t worry, I’ll show you.[ Đừng lo, tôi sẽ chỉ đường cho bạn.]

A: How far is it from here to there? [Từ đây đến đó khoảng bao xa?]

B: It takes about 15 minutes to go from here. Do you see a bookstore on the way to here? [Mất khoảng 15 phút để đi từ đây. Bạn có thấy một hiệu sách trên đường đến đây không?]

A: Yes, I saw a bookstore named Tien Tho bookstore. [Có, tôi thấy một nhà sách tên là Tiến Thọ.]

B: Go straight on till you see the traffic lights, then turn right. It’s Lang street. [Đi thẳng cho đến khi bạn nhìn thấy đèn giao thông, sau đó rẽ phải. Đó là đường Láng.]

A: Oh, it’s so easy to go. Thank you so much. [Ồ, nó dễ đi quá. Cảm ơn bạn rất nhiều]

4. Bài tập luyện tập về từ vựng chỉ đường

5. Kết luận

Để học tập từ vựng tiếng Anh chủ đề chỉ đường hiệu quả, các bé có thể áp dụng thêm một số phương pháp như: sử dụng flashcard, đọc sách, nghe nhạc, xem phim…. và đặc biệt là hãy giao tiếp thật nhiều nhé! FLYER hy vọng rằng, sau khi đọc bài viết này các bé sẽ tự tin để hỏi đường ở bất cứ đâu hoặc giúp đỡ những người bạn nước ngoài khi họ muốn tìm đường ở Việt Nam nhé.. Chúc các bé học tập tốt!

Từ vựng chỉ đường là những từ các bé sẽ thường xuyên gặp trong các bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 3 hoặc từ vựng tiếng Anh lớp 4. Phụ huynh và các bé có thể tìm hiểu thêm về các chủ đề từ vựng tiếng Anh tiểu học trên website của FLYER.

Để giúp các bé rèn luyện từ vựng và các kỹ năng tiếng Anh thật vui và hiệu quả, mời thầy cô và phụ huynh tham khảo Phòng luyện thi ảo FLYER. Đăng ký tài khoản để sử dụng kho hàng trăm đề thi tiếng Anh được FLYER biên soạn, cập nhật liên tục, với đồ họa hình ảnh cực kỳ bắt mắt cùng nhiều tính năng mô phỏng game hấp dẫn dành cho học sinh tiểu học.

Video Hướng dẫn thi thử miễn phí trên Phòng Luyện thi ảo FLYER:

  • 83 từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường thường gặp và dễ học nhất [kèm theo cách dùng trong câu và đoạn hội thoại mẫu]
  • Gợi ý thiết kế thời khóa biểu tiếng Anh cho bé cực sinh động và dễ thực hiện
  • Tăng 50 từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh trong 5 phút

Chủ Đề