Ý nghĩa của từ Work-Site Learning là gì:
Work-Site Learning nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Work-Site Learning Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Work-Site Learning mình
1 | 0 Việc học tại nơi làm việc |
◘ | [wə:k] | |
* | danh từ | |
■ | [viết tắt] wk sự làm việc; việc, công việc, công tác | |
⁃ | to be at work | |
đang làm việc | ||
⁃ | to set to work | |
bắt tay vào việc | ||
⁃ | to make short work of | |
làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi | ||
⁃ | to cease [stop] work | |
ngừng [nghỉ] việc | ||
⁃ | to have plenty of work to do | |
có nhiều việc phải làm | ||
■ | nơi làm việc, cơ quan, sở làm | |
⁃ | to be late for work | |
đi làm muộn | ||
⁃ | what time did you leave work yesterday? | |
hôm qua anh rời khỏi cơ quan lúc mấy giờ? | ||
⁃ | may I meet you at work? | |
tôi gặp anh ở cơ quan được chứ? | ||
■ | việc làm; nghề nghiệp | |
⁃ | to look for work | |
tìm việc làm | ||
⁃ | work experience | |
kinh nghiệm nghề nghiệp | ||
■ | đồ làm ra, sản phẩm | |
⁃ | the villagers sell part of their works | |
những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ | ||
⁃ | a good day's work | |
khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày | ||
■ | tác phẩm | |
⁃ | a work of genius | |
một tác phẩm thiên tài | ||
⁃ | works of art | |
những tác phẩm nghệ thuật | ||
■ | công trình xây dựng, công việc xây dựng | |
⁃ | public works | |
công trình công cộng [đê, đập, đường...] | ||
■ | dụng cụ, đồ dùng, vật liệu | |
■ | kiểu trang trí, cách trang trí [đồ thêu, may, đan, đồ da...] | |
■ | [kỹ thuật] máy, cơ cấu | |
⁃ | the works of a clock | |
máy đồng hồ | ||
■ | [số nhiều] xưởng, nhà máy | |
⁃ | "work in progress"; "men at work" | |
"công trường" | ||
■ | lao động, nhân công | |
⁃ | work committee | |
ban lao động, ban nhân công | ||
■ | [quân sự] pháo đài, công sự | |
■ | [số nhiều] [hàng hải] phần tàu | |
⁃ | upper work | |
phần trên mặt nước | ||
■ | [vật lý] công | |
■ | [địa lý,địa chất] tác dụng | |
■ | [nghĩa bóng] việc làm, hành động | |
⁃ | good works; works of mercy | |
việc từ thiện, việc tốt | ||
▸ | to give someone the works | |
■ | [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đánh đòn ai | |
■ | khử ai, giết ai | |
▸ | to shoot the works | |
■ | đi đến cùng | |
■ | dốc hết sức; dốc hết túi | |
■ | thử, thử xem | |
* | nội động từ worked, wrought | |
■ | làm việc | |
⁃ | to work hard | |
làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ | ||
⁃ | to work to live | |
làm việc để sinh sống | ||
⁃ | to work to rule | |
làm việc chiếu lệ [một hình thức bãi công kín đáo của công nhân] | ||
■ | hành động, hoạt động, làm | |
⁃ | to work hard for peace | |
hoạt động tích cực cho hoà bình | ||
⁃ | to work against | |
chống lại | ||
■ | gia công, chế biến | |
⁃ | iron works easily | |
sắt gia công dễ dàng | ||
■ | lên men | |
⁃ | yeast makes beer work | |
men làm cho bia lên men | ||
■ | tác động, có ảnh hưởng tới | |
⁃ | their sufferings worked upon our feelings | |
những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta | ||
■ | đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển [lên, xuống]; tự làm cho [lỏng, chặt...] | |
⁃ | the rain works through the roof | |
mưa chảy xuyên qua mái | ||
⁃ | shirt works up | |
áo sơ mi dần dần [tự] tụt lên | ||
⁃ | socks work down | |
tất dần dần [tự] tụt xuống | ||
■ | chạy | |
⁃ | the lift is not working | |
thang máy không chạy nữa | ||
⁃ | to work loose | |
long, jơ | ||
■ | tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực | |
⁃ | his scheme did not work | |
kế hoạch của nó thất bại | ||
⁃ | it worked like a charm | |
công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công | ||
■ | [hàng hải] lách [tàu] | |
■ | nhăn nhó, cau lại [mặt]; day dứt [ý nghĩ, lương tâm] | |
⁃ | his face began to work violently | |
mặt nó nhăn nhó dữ dội | ||
* | ngoại động từ | |
■ | bắt làm việc | |
⁃ | to work someone too hard | |
bắt ai làm việc quá vất vả | ||
■ | làm lên men [bia...] | |
■ | thêu | |
⁃ | to work flowers in silk | |
thêu hoa vào lụa | ||
■ | làm cho [máy] chạy, chuyển vận | |
⁃ | to work a machine | |
cho máy chạy | ||
■ | làm, gây ra, thi hành, thực hiện | |
⁃ | to work wonders | |
làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ | ||
⁃ | to work influence | |
gây ảnh hưởng | ||
⁃ | to work a scheme | |
thi hành một kế hoạch | ||
■ | khai thác [mỏ]; trổng trọt [đất đai] | |
■ | giải [một bài toán]; chữa [bệnh] | |
■ | nhào, nặn [bột, đất sét]; rèn [sắt...]; tạc [tượng]; vẽ [một bức tranh]; chạm [gỗ]; trau [vàng, bạc] | |
■ | đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]] | |
⁃ | he worked the stone into place | |
anh ta chuyển hòn đá vào chỗ | ||
⁃ | to work a screw loose | |
làm cho cái vít lỏng ra | ||
⁃ | to work oneself into someone's favour | |
lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình | ||
⁃ | to work oneself into a rage | |
nổi giận | ||
⁃ | to work oneself along on one's elbows | |
chống khuỷu tay xuống mà bò đi | ||
⁃ | hải to work one's passage | |
làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé | ||
■ | [thông tục] sắp đặt, bày ra, bày mưu | |
⁃ | to work something | |
mưu mô một việc gì | ||
▸ | to work away | |
■ | tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động | |
▸ | to work down | |
■ | xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống | |
▸ | to work in | |
■ | đưa vào, để vào, đút vào | |
▸ | to work off | |
■ | biến mất, tiêu tan | |
■ | gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo | |
⁃ | to work off one's fat | |
làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi | ||
⁃ | to work off arrears of correspondence | |
trả lời hết những thư từ còn đọng lại | ||
▸ | to work on | |
■ | tiếp tục làm việc | |
■ | [thông tục] chọc tức [ai] | |
■ | tiếp tục làm tác động tới | |
▸ | to work out | |
■ | đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc | |
⁃ | it is impossible to tell how the situation will work out | |
khó mà nói tình hình sẽ ra sao | ||
■ | thi hành, thực hiện, tiến hành [một công việc] | |
■ | trình bày, phát triển [một ý kiến] | |
■ | vạch ra tỉ mỉ [một kế hoạch] | |
■ | tính toán; giải [bài toán]; thanh toán [món nợ]; khai thác hết [mỏ] | |
■ | lập thành, lập [giá cả] | |
▸ | to work round | |
■ | quay, vòng, rẽ, quành | |
▸ | to work up | |
■ | lên dần, tiến triển, tiến dần lên | |
■ | gia công | |
■ | gây nên, gieo rắc [sự rối loạn] | |
■ | chọc tức [ai] | |
■ | soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng [bài diễn văn] | |
■ | trộn thành một khối | |
■ | nghiên cứu để nắm được [vấn đề] | |
■ | mô tả tỉ mỉ | |
▸ | to work oneself up | |
■ | nổi nóng, nổi giận | |
▸ | to work oneself up to | |
■ | đạt tới [cái gì] bắng sức lao động của mình | |
▸ | to work it | |
■ | [từ lóng] đạt được mục đích | |
▸ | that won't work with me | |
■ | [thông tục] điều đó không hợp với tôi | |
◘ | [work] | |
saying && slang | ||
■ | is right, is fine, is appropriate | |
⁃ | Plaintive - that's the right word! It works! |