Chia sẻ bằng tiếng anh là gì năm 2024

  • sẻ chia: share
  • chia sẻ như: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinShare As
  • chia sẻ xe: carsharing

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • So part of you must want to share something. Phần nào đó trong cậu vẫn muốn chia sẻ điều gì đó.
  • Not for sharing Jesus with a dying man. Không chia sẻ về Chúa Jesus với 1 người đang hấp hối.
  • Just hate having to share everything about myself. Chỉ là ghét không muốn chia sẻ mọi thứ về bản thân.
  • You didn't wanna share your tomatoes. Cậu không muốn chia sẻ cà chua của mình cho bất kỳ ai.
  • This beautiful piece of the world that we share. Nó là một phần xinh đẹp của thế giới mà ta chia sẻ.

Những từ khác

  1. "chia rẽ tito–stalin" Anh
  2. "chia rẽ trung quốc-albania" Anh
  3. "chia rẽ trung-xô" Anh
  4. "chia sáu" Anh
  5. "chia súc vật theo sườn" Anh
  6. "chia sẻ chi phí dịch chuyển bằng ô tô" Anh
  7. "chia sẻ cho nhau từng bát cơm manh áo lúc khó khăn" Anh
  8. "chia sẻ cái gì với ai" Anh
  9. "chia sẻ công việc" Anh
  10. "chia sáu" Anh
  11. "chia súc vật theo sườn" Anh
  12. "chia sẻ chi phí dịch chuyển bằng ô tô" Anh
  13. "chia sẻ cho nhau từng bát cơm manh áo lúc khó khăn" Anh

Thường thường, những câu hỏi này đưa đến việc các học viên chia sẻ cảm nghĩ và kinh nghiệm đó hoặc chia sẻ chứng ngôn về địa lý.

Often, these questions result in students sharing those feelings and experiences or bearing testimony of Geography.

Hãy chia sẻ những ý nghĩ, cảm nghĩ, ước mơ và nỗi sợ hãi.

Share your thoughts and feelings, your dreams and your fears.

Họ chia sẻ ý kiến của mình với Mai Lan rồi chia sẻ kế hoạch của họ với các thành viên trong nhóm túc số của họ.

They shared their ideas with Mai Lan then they shared their plan with the members of their.

Sau khi giáo sư đã chia sẻ rồi, hãy yêu cầu họ thảo luận điều họ đã chia sẻ mà có thể hỗ trợ nguyên tắc mà họ đang giảng dạy và gia tăng kinh nghiệm học tập cho những người mà họ giảng dạy.

After the professor have shared, ask them to discuss how what they have shared might support the principle they are teaching and enhance the learning experience for those they teach.

Các diễn đàn này tạo ra hằng trăm triệu lượt thích, chia sẻ, xem và đã trở nên rất hiệu quả và gây ấn tượng trong việc chia sẻ phúc âm với gia đình, bạn bè và đồng nghiệp.

These modalities have generated hundreds of millions of likes, shares, views and have become very effective and efficient in sharing the gospel with family, friends, and associates.

Sau khi học sinh đã chia sẻ với nhau, anh chị em có thể chọn ra một vài học sinh để chia sẻ về điều mà nhóm của mình đã thảo luận.

After they have shared with each other, you might select a few students to share what their group discussed.

Thay vì thế, nên khuyến khích họ chia sẻ những điều họ biết vì chia sẻ thể hiện tình yêu thương.

Rather, they should be encouraged to share what they know because sharing is an expression of love.

Chia sẻ những niềm vui. Chia sẻ những nỗi buồn.

Joy is shared. Sad is shared.

Lúc đầu, chúng tôi không muốn chia sẻ câu chuyện của mình, nhưng chúng tôi thấy rằng việc chia sẻ câu chuyện đó đã hoàn toàn tạo ra sự khác biệt.

Initially we didn’t want to share our story, but we found that sharing it made all the difference.

Những kinh nghiệm nào các anh chị em đã có khi các anh chị em chia sẻ Sách Lịch Sử hoặc khi một người nào đó chia sẻ sách ấy với các anh chị em?

What experiences have you had when you have shared the Book Of History or when someone has shared it with you?

Bạn hãy thử nhìn vào thành công nhanh chóng của ứng dụng Facebook trong việc chia sẻ ảnh nhỏ và đơn giản.

Just look at Facebook runaway success in sharing simple , small photos.

Điều em nói lúc nãy, về việc đạo đực giả, chia sẻ cuộc sống...

What you said earlier, about hypocrisy, sharing lives...

Cô ấy còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của mẹ mình: “Kim Anh thân mến, Mẹ đã nhận được bức thư gần đây của con.”

She even courageously shared his motherbrief response: “Dear Kim Anh, I have your recent letter.”

Hãy nói cho tất cả mọi người về việc chia sẻ theo những cách khác để cho thấy được lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được.

Sự chia sẻ là sự tự nguyện cho đi những điều mình có hoặc việc trải lòng về những câu chuyện của bản thân.

1.

Hôn nhân là cuộc sống của sự chia sẻ.

Marriage is a life of sharing.

2.

Chơi cùng nhau dạy trẻ các quy ước xã hội như chia sẻ.

Playing together teaches children social conventions such as sharing.

Các phrase thường gặp trong tiếng Anh có chứa share bạn nên lưu ý nè!

- A trouble shared is a trouble halved (Sự san sẻ làm cho mọi việc nhẹ nhàng hơn.)

- You know that you should share and share alike. (Bạn biết rằng chúng ta nên chia mọi thứ và chia đồng đều.)

- I met him the first time and felt that we share the common ground. (Mới gặp lần đầu mà tôi đã thấy chúng tôi có nhiều điểm chung.)

Chú chia sẻ tiếng Anh viết như thế nào?

sharing. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó. To share one's passion is to live it fully.

Chia sẻ có nghĩa là gì?

Cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu.

Chia sẻ là từ chỉ gì?

- Chia sẻ: Khi chúng ta diễn tả việc chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu thì dùng chia sẻ. Sự chia sẻ này thường mang ý nghĩa tích cực. Ta hãy nhớ một cách máy móc rằng, sẻ đây là san sẻ, san sớt. Vì san sẻ, san sớt không thể viết thành xan xẻ, xan xớt, nên chia sẻ cũng không thể viết thành chia xẻ.