Cho 1 0,8 g Mg vào 100ml dung dịch FeCl3 0 6 m

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

 Thứ tự phản ứng:

`Mg+2AgNO_3->Mg[NO_3]_2+2Ag`        1

 0,015           0,03                                      0,03

`Mg+Cu[NO_3]_2->Mg[NO_3]_2+Cu`       2

 0,02            0,02                                      0,02

`Mg+Fe[NO_3]_2->Mg[NO_3]_2+Fe`          3

 0,035                                                       0,035 

Đổi: `100ml=0,1l`

Ta có:

`n_[Mg]=[1,68]/24=0,07[mol]`

`n_[AgNO_3]=0,3.0,1=0,03[mol]`

`n_[Cu[NO_3]_2]=0,2.0,1=0,02[mol]`

`n_[Fe[NO_3]_2]=0,5.0,1=0,05[mol]`

`=>` Đến pứ thứ 3 thì Mg tan hết

Ta có:

`n_[Mg]` ở PTHH 3 `=0,07-0,015-0,02=0,035[mol]`

Theo PTHH từ 1 đến 3

`=>m=m_[Ag]+m_[Cu]+m_[Fe]`

        `=0,03.108+0,02.64+0,035.56=6,48[g]`

nMg = 3,6/24 = 0,15 mol; nFeCl3 = 0,25.1 = 0,25 mol

Mg            + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

0,125dư 0,025←0,25 →   0,125   → 0,25    [mol]

Mg   +   FeCl2 → MgCl2 + Fe

0,025→0,025  →0,025→0,025 [mol]

Vậy chất rắn sau phản ứng là Fe: nFe = 0,025 mol

=> m = mFe = 0,025.56 = 1,4 [gam]

Dung dịch X sau phản ứng gồm: 

Nồng độ của các chất trong dung dịch X: 

Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là


Câu 1879 Vận dụng

Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

+] ne Fe3+ nhận tạo Fe2+ = 0,2 < ne Mg cho tối đa = 0,2.2 = 0,4 < ne Fe3+ nhận tạo Fe = 0,2.3 = 0,6

=> Mg phản ứng hết, FeCl3 phản ứng tạo thành Fe và FeCl2

=> nMgCl2 = nMg

Bảo toàn nguyên tố Cl: nFeCl2 = [3nFeCl3 - 2nMgCl2] / 2

+] mmuối = mMgCl2 + mFeCl2

Phương pháp giải bài tập kim loại tác dụng với dung dịch muối [phần 1] --- Xem chi tiết

...

Những câu hỏi liên quan

Cho 3,6 gam kim loại Mg vào 250 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn và dung dịch X. Tính m và nồng độ mol của các chất trong dung dịch X [ xem như thể tích dung dịch sau phản ứng không đổi] ?

Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là

A. 11,48 gam

B. 15,08 gam

C. 10,24 gam

D. 13,64 gam

Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất NO 3 - , dung dịch Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là:

A. 11,48

B. 15,08

C. 10,24

D. 13,64

Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8 gam rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho NaOH đến dư vào C thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 dư vào E, thu được kết tủa F. Nung F đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn G. Xác định nồng độ của FeCl3 trong dung dịch Z.

A. 1,0M

B. 0,75M

C. 1,25M

D. 0,8M

Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là

A. 2,88

B. 0,84

C. 1,32

D. 1,44

Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là

A.  2,88

B. 0,84

C. 1,32

D. 1,44

Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là

A. 2,88

B. 0,84

C. 1,32

D. 1,44

Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Trong Y gồm

A. Fe và Cu

B. Cu

C. Fe

D. Fe, Cu và Mg

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề