Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. Các nguyên tử halogen đều có
A. 5e ở lớp electron ngồi cùng. B. 8e ở lớp electron ngoài cùng.C. 3e ở lớp electron ngoài cùng. D. 7e ở lớp electron ngồi cùng.Câu 2: Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là:
A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2
Câu 3: Nhóm VIIA cịn có tên gọi là nhóm
A. kim loại kiềm thổ B. kim loại kiềm C. khí hiếm D. halogen
Câu 4: Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng đượcvới dd HCl?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + CuO2 → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Câu 6: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Thành phần của nước clo gồm:
A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O.
C. Cl2, HCl, HClO, H2O. D. HCl, HClO, H2O.
Câu 7: Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất
A. NaCl, NaClO4, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O
C. HCl, HClO, H2O D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 8: Dung dịch HF được dùng để khắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sauđây?
A. Si B. H2O C. K D. SiO2
Câu 9: Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl. Sau phảnứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,65g B. 18,35g C. 18,8g D. 16,87g
Câu 10: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?
A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lítkhí H2 ở đktc. Tính m?
A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam
Câu 12: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. NaCl + H2SO4 đặc. B. NaCl (điện phân). C. HCl đặc + KMnO4. D. F2 + KCl.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được2,688 lít khí H2 (đktc). Tìm M?
A. Mg B. Ca C. Zn D. Al
Câu 15: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử?A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 B. H2 + Cl2 2HCl
C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 16: Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. muối NaCl có trong nước biển. B. khống vật sinvinit (KCl.NaCl).C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. đơn chất Cl2.
Câu 17: Chọn phương trình phản ứng đúng.
A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
(2)
Câu 18: HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?
A. NaOH, AgNO3 B. MnO2, KMnO4 C. Na2SO4, Cu D. Mg, Al
Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phản ứng?
A. MnO2 + HCl B. AgNO3 + NaF C. Cl2 + KBr D. I2 + H2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,1 gam B. 7,5 gam C. 9,1 gam D. 11,1 gamCâu 21: Bao nhiêu lít khí clo(đktc) tác dụng với dung dịch KI dư để tạo ra 25,4 gam Iot?
A. 8,96 lít B. 5,6 lít C. 2,24lít D. 4,48 lít
Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl.Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 27,05 gam D. 14,35 gamCâu 23: Clorua vôi được gọi là
A. muối hỗn hợp B. muối ăn C. muối axit D. muối hỗn tạpCâu 24: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm?
A. H2O + Cl2 → HCl + HClO
B. H2SO4 (đặc) + NaCl (r) → HCl + NaHSO4
C. H2 + SO2 → HCl + H2SO4
D. H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 25: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 B. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Câu 26: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F < Cl < I < Br B. F > Cl > Br > I C. F < Cl < Br < I D. F > Cl > I > BrCâu 27: Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là :
A. Quỳ tím và AgNO3 B. Quỳ tím C. Quỳ tím và H2SO4 D. AgNO3Câu 28: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I2 B. KI C. NaOH D. Cl2
Câu 29: Clo không phản ứng với trường hợp nào sau đây:
A. dd CaCl2 B. Kim loạiCa C. ddNaOH D. dd NaBr
Câu 30: Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được(đktc) là:
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 5,6 lít D. 11,2lít
--- HẾT ---ĐÁP ÁN
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
D
11
B
21
C
2
A
12
B
22
D
3
D
13
C
23
D
4
A
14
B
24
B
5
C
15
C
25
A
6
C
16
A
26
B
7
D
17
C
27
A
8
D
18
C
28
A
9
B
19
B
29
A
(3)
ĐỀ 2ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Học sinh khơng được dùng bảng Tuần hồn các ngun tố hóa học
Câu 1: (3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:a/ Cl2 + ddNaOH đk thường d/ CaCl2 + ddAgNO3.
b/ Br2 + ddKI. e/ Điều chế clorua vôi.
c/ MgSO3 + ddHCl. f/ Trộn bột Al với bột I2(có vài giọt nước).
Câu 2: (3,0 điểm)
1/ Bằng phương pháp hóa học (khơng dùng q tím) hãy phân biệt các dd sau chứa trong cáclọ riêng biệt mất nhãn: HI, FeBr2, HBr.
2/ Viết phương trình điều chế: Cl2 trong phịng thí nghiệm và nước gia ven trong công nghiệp
Câu 3: (2 điểm)
Cho m gam hỗn hợp G gồm: CaCO3 và Al vào một lượng vừa đủ V lít ddHCl 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,96 lít khí B ở đktc. Cơ cạn A thu được 37,8 gam muối khan.
1/ Xác định % khối lượng của các chất trong G.2/ Tính CM của các chất trong A.
Câu 4: (2 điểm)
1/ Cho 4,39gam hỗn hợp A gồm: KX, KY (X,Y là hai halogen liên tiếp, nguyên tử khối của X< Y)vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 2,87gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Yvà % khối lượng các chất trong A.
2/ Sục V lít Cl2 ởđktc vào 100ml dung dịch C gồm: NaF 1M; NaBr3M và KI 2M thu được dung dịch D.Cô cạn D thu được 41,1 gam chất rắn khan E. Xác định V.
Cho: K (M = 39); Mn (M = 55); O (M = 16); Al (M = 27); Mg (M = 24); Cu (M = 64); F (M = 19);Cl (M = 35,5); Br (M = 80); I (M = 127), Zn (M = 65).
ĐÁP ÁNCâu/
đ
Ý/đ Nội dung Điểm
1/3 Viết đúng mỗi pư và ghi đủ điều kiện
Chú ý: Nếu f thiếu điều kiện- sữa vôi: trừ nửa số điểm tương ứng
0,5
2/3 1/2 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 0,25
Dùng dg NaOH nhận ra FeBr2 nhờ kết tủa (keo, trắng xanh) cịn lại là nhóm Igồm: HI; HBr
Pư: FeBr2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaBr
0,50,25Nhỏ dg AgNO3 vào nhóm I: Kết tủa vàng nhạt là HBr còn kết tủa vàng đậm làHI
Gọi số mol CaCO3 = x; số mol Al = y; tính số mol khí = 0,4 molLập hệ: 111x+133,5y = 37,8; x + 1,5y = 0,4
0,5Giải hệ: x = 0,1; y = 0, 2 và tính %CaCO3 = 64,935%; %Al = 35,065% 0,252/0,75 Tính số mol HCl pư = 0,8 mol và tính V = 0,4 lít 0,25Tính số mol các chất tan trong A: CaCl2 0,1 mol và AlCl3 = 0,2 mol 0,25
(4)
CMAlCl3 = 0,2:0,4 = 0,5M4/2 1/1 TH1: X là F và Y là Cl
0,250,25TH2: X khác F gọi X, Y là E (điều kiện: 35,5
Pư: KE + AgNO3 AgE + KNO3
4,39/(39+E) 2,87/(108+E) (mol)
Lập phương trình: 4,39/(39+E) = 2,87/(108+E) E <0 (loại)
0,250,252/1 Các pư có thể xảy ra theo thứ tự:
Cl2 + 2KI 2KCl + I2 (1)
0,10,2 0,2 (mol) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 (2)
0,3 0,3 (mol)npư:x 2x 2x (mol)
0,25
Số mol các chất: NaF 0,1 mol; NaBr 0,3 mol; KI 0,2 mol- Giả sủ Cl2 pư vừa đủ ở pư1.
Theo pư 1: Chất rắn E gồm: NaF 0,1 mol; KCl 0,2 mol; NaBr 0,3 molm1 = 0,1.42+ 0,2.74,5+ 0,3.103 = 50 gam.
- Giả sử Cl2 pư vưa đủ ở pư 2.
Theo pư 1,2 Chất rắn E gồm: NaF 0,1 mol; KCl 0,2 mol; NaCl 0,3 molm2 = 0,1.42+ 0,2.74,5+ 0,3.58,5 = 36,65 gam.
Nhận xét: m2 < mE
0,5
Gọi sô mol Cl2 pư ở 2 là x molTheo pư 1,2
- E gồm: NaF 0,1 mol; KCl 0,2 mol; NaCl 2x mol; NaBr (0,3-2x) molPtr: 0,1.42+ 0,2.74,5+ 2x.58,5 + (0,3-2x).103 = 41,1 x = 0,1- Số mol Cl2 đã dùng = 0,1+x = 0,2 mol V = 0,2.22,4 = 4,48 lít
0,25
Chú ý: Các cách làm đúng khác nhưng cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 3ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
HÓA HỌC LỚP 10Thời gian: 45 phút
01. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch NaOH 1M .Dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím:
A. Chuyển màu đỏ B. Không chuyển màu C. Chuyển màu xanh D. Không xác định được
02. Cho hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 tác dụng đủ với V lit dung dịch HCl 1,6M thu được 6,72 lit khí
CO2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,375 lit B. 0,224 lit C. 0,56 lit D. 1,12 lit
03. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với Cl2 cho cùng một loại muối?
A. Cu B. Ag C. Zn D. Fe
04. Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.
A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi : giảm dần B. màu sắc : đậm dần.
C. độ âm điện : giảm dần. D. trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
05. Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH lỗng.Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó,hiện tượng là:A. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng B. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ từ màu tím chuyển xanh rồi chuyển sang khơng màu D. Giấy quỳ không chuyển màu
06. Sản phẩm của phương trình : Br2 + SO2 + H2O là:
A. HBr và H2SO3B. HBr và H2SO4C. HBr và H2SD. HBr và S
(5)
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
08. Cho 23,88 gam hỗn hợp muối NaX và NaY ( với X, Y là halogen ở hai chu kỳ liên tiếp nhau) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,005 gam kết tủa. Cơng thức của hai muối đem dùng là :
A. NaCl và NaF B. NaI và NaBr C. NaCl và NaF hoặc NaI và NaBr D. NaBr và NaCl
09. Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO3B. HF C. HCl D. H2SO4
10. Chọn câu đúng:
A. Clorua vôi không phải là muối
B. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với hai loại gốc axit
C. Clorua vôi là muối tạo bới hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
D. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với một loại gốc axit
11. Tìm câu sai:
A. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị khơng cực
B. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị có cực
C. Hiđroclorua tan nhiều trong nước
D. Phân tử HCl được tạo ra khi H2 phản ứng với Cl2 có ánh sáng12. Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HCl, HBr, HI,HF C. HI ,HBr, HCl, HF D. HBr, HI, HF, HCl
13. Trong phịng thí nghiệm,khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. KClO3D. KMnO4
14. Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Tạo ra HCl có tính axit B. Tạo ra H+ có tính oxi hóa mạnh
C. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh D. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh
15. Cho 3,2 gam một kim loại M tác dụng vừa đủ với khí clo thu được 6,75 gam muối. M là:
A. Cu B. Mg C. Fe D. Al
16. Clo không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2D. NaBr
17. Cho 23,7gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư thì thể tích khí clo thu được ở đktc là:A. 11,2 lit B. 13,4 lit C. 8,4 lit D. 8,96 lit
18. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt :HCl, NaCl, HNO3.Để nhận biết các chất trên ta dùng:A. Quỳ tím và dung dịch AgNO3B. Chỉ dùng dung dịch AgNO3
C. Chỉ dùng quỳ tím D. Dung dịch NaOH
19. Cho 2,24 lit halogen X2 ở đktc tác dụng vừa đủ với Cu thu được 22,4 gam muối. X là:
A. Brom B. Clo C. Flo D. Iot
20. Chất nào sau đây rơi vào da thì gây bỏng nặng?
A. Cồn iot B. Brom C. Nước clo D. Dung dich NaCl
21. Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
A. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O B. 2 HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl +Zn ZnCl2 + H2 D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
22. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Cu và Mg tác dụng với dung dịch HCl lỗng,đủ thu được 5,6 lit khí ở đktc.%khối lượng của Cu trong hỗn hợp đầu là:
A. 30% B. 70% C. 60% D. 40%
23. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng đủ với dung dịch HCl tạo ra 11,1 gam muối.Công thức oxit là
A. CaO B. FeO C. CuO D. Al2O3
24. Tìm câu sai:
A. Brom và iot là các chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo
B. Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, I2 phản ứng với H2C. Brom và iot phản ứng được với nhiều kim loại
D. Br2 phản ứng với H2 ở nhiệt độ thường
25. Sục khí clo vào dung dịch KI có sẵn một ít hồ tinh bột thì hiện tượng là:
A. Dung dịch chuyển màu vàng B. Dung dịch chuyển màu xanh
C. Dung dịch xuất hiện kết tủa D. Dung dịch không chuyển màu
(6)
A. ns2np6nd1 B. ns1 C. ns2np5 D. ns2np6
27. Tìm câu sai:
A. Clo có số oxi hóa là -1,+1,+3,+5,+7 trong hợp chất B. Clo có số oxi hóa -1 là đặc trưng
C. Clo chỉ có số oxi hóa là -1 D. Flo chỉ có số oxi hóa là -1
28. Cho: Cu(OH)2, Cu, Mg, NaNO3, FeO.Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
29. Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl,hiện tượng là:
A. Có khí khơng màu thốt ra B. Có khí màu nâu thốt ra
C. Khơng có hiện tượng gì D. Có kết tủa trắng
30. Trong phương trình Cl2 +2NaOH NaCl + NaClO + H2O thì vai trị của Cl2 là:
A. Khơng phải chất oxi hóa ,khơng phải chất khử B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. Chất oxi hóa
31. Hịa tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một
lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4 B. 68,2 C. 10,8 D. 28,7
32. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 75 ml B. 50 ml C. 90 ml D. 57 ml
Cho:
Fe=56,Cu=64,O=16,H=1,Cl=35,5,Br=80,I=127,F=19,Na=23,Ag=108,Ca=40,Al=27,Mg=24,K=39,Mn=55 Học sinh không dùng bảng tuần hoàn
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
A
C
A
C
B
A
C
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
B
D
A
B
C
A
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
B
A
D
B
C
C
A
A
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
A
ĐỀ 4ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
HÓA HỌC LỚP 10Thời gian: 45 phútCâu 1. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất?
A. Br B. I C. Cl D. F
Caâu 2. Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất
A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 3. Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng vì
A. clo là chất có tính oxih mạnh B. tạo ra Cl+ có tính oxh mạnhC. tạo ra HCl có tính axit D. tạo ra HClO có tính oxh mạnhCâu 4. Độ axit của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là
A. HIB. HClC. HClD. HF
(7)
A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố họcCâu 6. Khi sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaClO thì thu được
A. NaHCO3 + HClO B. NaHCO3 và Cl2 C. NaCl + CO3 D. NaHCO3 + HCl
Caâu 7. Cho 11,7g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được kết tủa,kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenuaNaX là (N=14, O=16, Na=23, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127, Ag=108)
A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI
Câu 8. Chọn phương trình phản ứng đúng.
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. Fe + Cl2 → FeCl2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
Caâu 9. Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là
A. Fe, Ag, K2CO3, Ca(OH)2, CuO B. Ag, Na, CaCO3, KOH, CaOC. Al, Zn, FeS, NaOH, MgO D. Na, Fe, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3Caâu 10. Trung hòa 150 ml dung dịch HCl bằng 300 ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịchHCl là
A. 1,0 M B. 2,0 M C. 4,0 mol D. 3,0 M
Caâu 11. Khi cho 47,4g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là(H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55)
A. 3,36 lít B. 8,4 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít
Câu 12. Các dung dịch HCl, KCl, NaClO, thuốc thử duy nhất có thể nhận biết 3 dung dịch đó làA. Phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. dung dịch AgNO3 D. quỳ tímCâu 13. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa?
A. dung dịch NaF B. dung dịch HCl C. dung dịch NaBr D. dung dịch HI
Câu 14. Trong phịng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách
C. 2NaCl dpdd 2Na + Cl2D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2Caâu 15. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là
A. BrB. IC. I D. F
Caâu 16. Khi cho clo dư tác dụng với 1,4g kim loại A hóa trị I, sinh ra 21,1g muối tương ứng. Cơngthức của muối là (Cl=35,5, Li=7, Na=23, K=39, Ag=108)
A. LiCl B. AgCl C. NaCl D. KCl
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Viết phương trình phản ứng hồn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) I2 FeCl3
Cl2 HCl AgCl Cl2 Clorua vôi KCl KNO3
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: (1,5 điểm)Na2CO3, KOH, KCl, NaNO3, HCl
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 42,2g hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thìthấy có 29,12 lít khí hiđro bay ra (đktc).
a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng.b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2,5M cần dùng cho các phản ứng trên.
c/. Nếu cho lượng dung dịch HCl trên tác dụng với hỗn hợp 2 kim loại Ag, Fe thì thể tích khí hidro
thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?
(8)(7)
(6)(5)
(4) (3)
(8)
(H=1, Al=27, Cl=35,5, Fe=56, Zn=65, Ag=108)
--- HEÁT
---ĐÁP ÁN
Câu12345678910 111213141516ĐABBDDBACBCCDDAACA
ĐỀ 5ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
HÓA HỌC LỚP 10Thời gian: 45 phútChú ý: HS khơng được dùng bảng tuần hồn các nguyên tố hóa họcCâu 1(3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:a/ Cl2 + H2 (điều kiện ánh sáng) d/ F2 + H2O
b/ Fe + Cl2 (đun nóng) e/ Điều chế clorua vôi
c/ CuO + ddHCl. f/ Trộn bột Al với bột I2 (có vài giọt nước làm xúc
tác).Câu 2 (3,0 điểm):
1. Viết 01 PTHH điều chế khí Cl2 trong cơng nghiệp; 01 PTHH điều chế HCl trong phịng thí
nghiệm (theo phương pháp sunfat) .
2. Bằng phương pháp hóa học (không dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dd sau chứa trongcác lọ riêng biệt mất nhãn: HCl, BaCl2, NaI. Viết phương trình hóa học xảy ra.
3. Dẫn ra các phản ứng hóa học chứng minh tính oxi hóa Cl2> Br2 > I2
Câu 3 (2,0 điểm):
1. Cho m gam hỗn hợp A gồm Zn và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 700ml dd HCl 1M. Sau phản
ứng thu được dd B có chứa 29,85 gam hỗn hợp muối. Để trung hòa dd B cần dùng 200 ml dd NaOH 1M thu được dd C. Tính giá trị m?
2.Cho 4,35 gam MnO2 vào 300 ml dd HCl 1M. Sau phản ứng hồn tồn, thu được V lít khí
Cl2 (đktc) và dd X.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính V?
b/ Cho tồn bộ dd X ở trên vào dd AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m?
Câu 4(2,0 điểm)
1. Cho 6,56 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX
định hai nguyên tố X, Y và tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A?
2. Cho hỗn hợp A gồm: X2 và O2 (X là nguyên tố halogen, ở trạng thái khí ở điều kiện
thường, có tỉ khối của A so với H2 = 31,6) tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp B gồm: Al,
Mg thu được 22,1 gam chất rắn C. C tan vừa đủ trong 73 gam HCl 10% thu được dung dịch D. Xác định %m của từng chất trong B?
(9)
C (Z = 6; M = 12); N (Z= 7; M=14); O (Z = 8; M = 16); Na (Z = 11; M = 23); Mg (Z = 12;M = 24); Al (Z = 13; M = 27; P (Z =15; M = 31); S (Z=16; M = 32); Cl (Z =17; M=35,5);F (Z=9, M=19), Br (Z=35, Z=80), I (Z=53, M=127), K (Z = 19; M =39); Mg (M=24), Al(M=27); Zn (M=65), Fe (M=56), Mn (M=55), Ag (M=108).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
CâuÝĐáp ánĐiểm
1(3,0) 1 PTPƯ đúng là 0,5đx6
1PTPƯ khơng cân bằng thì trừ ½ điểm PTPƯ đó
3,0
2(3,0)
1 1 PTHH điều chế đúng 0,5đ 1,0
2
Trích mẫu thử, đánh STT 0,25
Dùng dd H2SO4 lỗng nhận ra BaCl2 nhờ kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
0,25Cho dd AgNO3 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là NaI, kết tủa trắng là HClAgNO3 + HCl AgCl + HNO3