Chọn phát biểu sai về ưu điểm của hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Ưu điểm trong hệ CSDL khách-chủ: máy khách được bổ sung dễ dàng, Chi phí phần cứng có thể giảm, nâng cao khả năng thực hiện.

Đáp án: A

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A. Ngăn chặn các truy cập không được phép

B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

D. Khống chế số người sử dụng CSDL

Hiển thị đáp án

Trả lời: bảo mật thông tin trong hệ CSDL là:

+ Ngăn chặn các truy cập không được phép

+ Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

+ Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

+Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí.

Đáp án: D

Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu

C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

Hiển thị đáp án

Trả lời: Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản là các giải pháp cho việc bảo mật CSDL.

Đáp án: D

Câu 3: Bảng phân quyền cho phép :

A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Hiển thị đáp án

Trả lời: Bảng phân quyền cho phép phân các quyền truy cập đối với người dùng. Tùy theo vai trò khác mà họ được phân cấp quyền khác nhau để khai thác CSDL.

Đáp án: A

Câu 4: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

A. Người dùng

B. Người viết chương trình ứng dụng.

C. Người quản trị CSDL.

D. Lãnh đạo cơ quan.

Hiển thị đáp án

Trả lời: Người quản trị CSDL cần cung cấp:

+ Bảng phân quyền truy cập CSDL

+ Phương tiện cho người dùng để hệ quản trị CSDL nhận biết đúng được họ.

Đáp án: C

Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL

B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau

C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền

D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết

Hiển thị đáp án

Trả lời: Mọi người đều không thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền chỉ có người quản trị CSDL mới được phép.

Đáp án: C

Câu 6: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Hiển thị đáp án

Trả lời: cách phân quyền hợp lý là HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. Vì chỉ có GVBM mới có thể cập nhật thông tin trong CSDL.

Đáp án: C

Câu 7: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.

D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Hiển thị đáp án

Trả lời: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.

Đáp án: C

Câu 8: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A. Hình ảnh.

B. Chữ ký.

C. Họ tên người dùng.

D. Tên tài khoản và mật khẩu.

Hiển thị đáp án

Trả lời: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp tên tài khoản và mật khẩu. Dựa vào hai thông tin này, hệ quản trị CSDL xác minh để cho phep hay từ chối quyền truy cập vào CSDL.

Đáp án: D

Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …

B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng

C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật

D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật

Hiển thị đáp án

Trả lời: chức năng lưu biên bản hệ thống:

+ Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …

+ Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng: lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật.

Đáp án: D

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu

B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

Hiển thị đáp án

Trả lời: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ [mật khẩu người dùng, phương pháp mã hóa thông tin...]

Đáp án: B

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 12 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

bai-13-bao-mat-thong-tin-trong-cac-he-co-so-du-lieu.jsp

[1]

Ch



ư

ơng IV

: KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT



CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU



BÀI 12 : CÁC LOẠI KIẾN TRÚC CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU



Câu 1 : _ Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớpthảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ,có rất nhiều bạn phát biểu:


A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL


B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL


C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào


D. Tất cả đều sai [*]


Câu 2 : _ Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớpthảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ,có rất nhiều bạn phát biểu:


A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL


B. Có quyền xin được cấp phát tài ngun [*]


C. Khơng được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai tah1cCSDL



D. Khơng được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào


BÀI 13 : BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL

Câu 3 : _ Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập,đọc và hiểu được


B. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sửdụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được [*]


C. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biếtcách giải mã.


D. Tất cả đều đúng


Câu 4 : _ Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá nhân?A. Hệ CSDL chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm


B. Người dùng đóng vai trị là người quản trị CSDLC. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy


D. Tính an tồn của hệ CSDL cá nhân rất cao [*]


Câu 5 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân


A. Việc phát triển và sử dụng các hệ CSDL cá nhân là khá đơn giản và dễ dàng [*]


B. Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhấtC. Hệ CSDL cá nhân có tính an tồn và bảo mật cao nhấtD. Tất cả đều đúng


Câu 6 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân


A. Đối với hệ CSDL cá nhân thì thông thường người sử dụng vừa thiết kế, tạo lập, cập nhật vàbảo trì CSDL [*]


B. Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhấtC. Hệ CSDL cá nhân có tính an tồn và bảo mật cao nhấtD. Tất cả đều đúng


Câu 7 : _ Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?


A. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng mộtlúc


B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thơng qua thiết bị đầu cuối và cácphương tiện truyền thông


C. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất [*]

[2]

Câu 8 : _ Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ?


A. Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần [của hệ QTCSDL] tương tác với nhau tạo nên hệthống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên


B. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng mộtmáy tính [*]


C. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng [cục bộ]
D. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác [máy khách] trên mạngCâu 9 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?


A. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDLB. Nâng cao khả năng thực hiện


C. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng [*]


D. Chi phí cho phần cứng có thể giảm


Câu 10 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?


A. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng [*]


B. Chi phí cho truyền thơng giảm


C. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệuD. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng


Câu 11 : _ Câu nào đúng trong các câu sau?


A. Hệ CSDL tập trung có tính an tồn khơng cao


B. Hệ CSDL tập trung khơng cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột


C. Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế [*]


D. Tất cả đều đúng


Câu 12 : _ Câu nào đúng trong các câu sau?


A. Hệ CSDL tập trung có tính an tồn khơng cao


B. Hệ CSDL tập trung khơng cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột


C. Hệ CSDL tập trung giải quyết mọi việc trên máy tính trung tâm [*]


D. Tất cả đều đúng


Câu 13 : _ Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải của thành phần cấp tài nguyên trong hệ CSDL khách-chủ?


A. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửikết quả về lại cho máy khách


B. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính tồn vẹndữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật.


C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu


D. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL [*]


Câu 14 : _ Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là chức năng của phần mềm quản trịCSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ?


A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng


B. Xử lí yêu cầu của người dùng rồi gửi thông báo đến máy chủ yêu cầu tài nguyên


C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu [*]


D. Chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùngCâu 15 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán?


A. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vịtrí [*]


B. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xaC. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thơng qua chương trình ứng dụng


D. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu


Câu 16 : _ Trong hệ CSDL phân tán, việc xử lí các yêu cầu dữ liệu được thực hiện ở


A. tại trạm truy cập [*]


B. tại trạm trung tâm


C. tại một trạm gần trạm truy cậpD. tại tất cả các trạm


Câu 17 : _ Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ởA. tại trạm truy cập


B. tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau [*]


C. trạm truy cập nhiều nhấtD. tại trạm đặt ở vị trí trung tâm


Câu 18 : _ Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương

[3]

C. Dữ liệu có tính sẵn sàng


D. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn [*]


Câu 19 : _ Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?A. Dữ liệu có tính sẵn sàng


B. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn [*]


C. Hiệu năng của hệ thống được nâng cao hơnD. Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt


Câu 20 : _ Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán?A. Hệ thống phức tạp hơn


B. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơnC. Đảm bảo an ninh khó hơn


D. Dữ liệu có tính tin cậy khơng cao [*]


Câu 21 : _ Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán?A. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn


B. Đảm bảo an ninh khó hơn


C. Dữ liệu có tính tin cậy khơng cao [*]


D. Đảm bảo tính nhất qn khó hơn


Câu 22 : _ Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?A. Ngăn chặn các truy cập không được phép


B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng


C. Đảm bảo thơng tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốn


D. Khống chế số người sử dụng CSDL [*]


Câu 23 : _ Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng


B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốnC. Khơng tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí


D. Khống chế số người sử dụng CSDL [*]


Câu 24 : _ Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyềnmà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là


A. mật khẩu


B. chữ kí điện tử [*]


C. dấu vân tay


D. nhận dạng giọng nói


Câu 25 : _ Đối với nhóm người có quyền truy cập ở mức cao thì cơ chế nhận dạng tối ưu
nhất là cơ chế nào?


A. Lập bảng phân quyền truy cậpB. Nhận dạng người dùng


C. Mã hóa thơng tin [*]


D. Kết hợp cả 3 cách trên


Câu 26 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?


A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu [*]


B. Nên định kì thay đổi mật khẩu


C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩuD. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuCâu 27 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?


A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóaB. Mã hóa thơng tin để giảm khả năng rị rì thơng tin


C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu


D. Các thơng tin được an tồn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa [*]


Câu 28 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bảnhệ thống?A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu


tra cứu, …


B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng


C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật


D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật [*]


Câu 29 : _ Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên sao chép dữ liệu


B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ [*]

[4]

Câu 30 : _ Chọn phương án ghép đúng nhất. Việc chọn lựa mơ hình kiến trúc cho hệ CSDLdựa vào:


A. quy mơ dữ liệu cần quản lí


B. đặc thù hoạt động của tổ chức có CSDL


C. điều kiện nhân lực, vật chất và kinh phí để triển khai


D. cả A. B. và C. [*]


Câu 31 : _ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:


A. Hệ CSDL khách-chủ thuộc mơ hình câú trúc CSDL phân tán [*]


B. Hệ CSDL cá nhân là hệ CSDL có một người dùngC. Hệ CSDL trung tâm khác hệ CSDL khách-chủ



D. Kiến trúc CSDL có hai loại chính: tập trung và phân tánCâu 32 : _ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL có tồn bộ dữ liệu lưu trữ trên một máy duy nhất


B. Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối vàphương tiện truyền thông dữ liệu [*]


C. Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân và hệ CSDL trung tâm.D. Hệ CSDL khách-chủ chỉ cần cài đặt hệ QTCSDL trên máy chủ


Câu 33 : _ Trong các bài tốn quản lí sau, bài tốn nào khơng nên xây dựng hệ CSDL cá nhân?


A. Quản lí điểm kiểm tra trong năm học của một trường trung học phổ thông [*]


B. Quản lí điểm một mơn học [hoặc vài mơn] của một giáo viênC. Quản lí các sách, truyện trong tủ sách gia đình


D. Quản lí kinh doanh trong một cửa hàng nhỏ, bán lẻ của một chủ hiệuCâu 34 : _ Bàn về hệ CSDL cá nhân, khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hệ CSDL cá nhân chỉ có đúng một người sử dụng hoặc nhiều người lần lượt sử dụng [*]


B. Trong hệ CSDL cá nhân, người quản trị đồng thời là người viết chương trình sử dụngC. Một hệ CSDL cá nhân có thể cài đặt trên nhiều máy


D. Hệ CSDL có tính an tồn cao vì chỉ có một người vừa là quản trị vừa là người dùngCâu 35 : _ Khẳng định nào sau đây là sai khi bàn về hệ CSDL trung tâm?



A. Hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm là máy có vị trí ở trung tâm so với cácmáy khác [*]


B. Máy trung tâm có thể coi là một máy hoặc một dàn máy


C. Máy trung tâm có cấu hình mạnh để phục vụ u cầu của nhiều người dùng truy cập


D. Người dùng từ xa truy cập CSDL thông qua các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyềnthông


Câu 36 : _ Khẳng định nào sau đây là sai khi bàn về hệ CSDL trung tâm?


A. Hệ CSDL có thể được cài đặt tại máy trung tâm và một số máy khác [*]


B. Một hệ thống quản lí có qui mơ lớn, nhiều người dùng thì thường xây dựng hệ CSDL tậptrung, chẳng hạn như hệ thống đăng kí bán vé máy bay


C. Mọi thành phần của hệ CSDL đều đặt tại máy trung tâm


D. Khơng có các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thơng thì khơng thể sử dụng hệCSDL trung tâm


Câu 37 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Trong hệ CSDL khách-chủ:


A. có hai thành phần tương tác khác nhau là thành phần cung cấp tài nguyên và thành phầnyêu cầu tài nguyên


B. thành phần cung cấp tài nguyên thường được cài đặt tại máy chủ trên mạng [cục bộ]C. thành phần yêu cầu tài nguyên có thể được cài đặt tại các máy khách trên mạng



D. phần mềm quản trị CSDL trên máy khách tiếp nhận yêu cầu của người dùng nhưng khơngxử lí u cầu mà chuyển yêu cầu này về máy chủ xử lí [*]


Câu 38 : _ Hãy cho biết ý kiến nào sai. Sau đây là một số ý kiến so sánh hệ CSDL khách-chủvà hệ CSDL trung tâm:


A. Hai hệ này giống nhau [*]


B. Hai hệ này khác nhau ở chỗ: hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm, còn hệCSDL khách-chủ được cài đặt trên mọi máy với thành phần thích hợp cho máy chủ và máykhách


C. Trong hệ CSDL trung tâm mọi xử lí thực hiện tại máy trung tâm

[5]

Câu 39 : _ Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?


A. Hệ CSDL khách-chủ khác hệ CSDL trung tâm ở chỗ các thành phần quản trị CSDL của hệkhách-chủ được cài đặt trên cả máy khách


B. Hệ CSDL khách-chủ và hệ trung tâm cùng thuộc mô hình CSDL tập trung, CSDL chỉ cài đặttrên máy chủ hoặc máy trung tâm


C. Thành phần quản trị trên máy chủ của hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận và xử lí các u cầu vềcơ sở dữ liệu, sau đó gửi kết quả về lại cho máy khách


D. Thành phần quản trị trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầuvề cơ sở dữ liệu, sau đó định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng [*]


Câu 40 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Kiến trúc hệ CSDL khách-chủ có khả năng truy cậprộng rãi đến các CSDL vì:


A. các truy cập có thể từ nhiều máy khách khác nhauB. nhiều người dùng có thể cùng truy cập CSDL


C. cùng một CSDL cài đặt trên các máy khách [*]


D. thành phần quản trị trên máy chủ có thể nhận các u cầu về CSDL, xử lí và gửi kết quả chocác máy khách


Câu 41 : _ Hãy cho biết nhận xét nào là sai. Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệCSDL tập trung và hệ CSDL phân tán:


A. Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhauB. Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị trí


C. Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng


D. Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán [*]


Câu 42 : _ Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phân tán?


A. Dữ liệu [liên quan về logic dùng chung] là tập trung hay phân tán [*]


B. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấpC. Vị trí các máy của những người dùng


D. Tất cả đều đúng


Câu 43 : _ Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay
phân tán?


A. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp


B. Cách cài đặt hệ quản trị CSDL [*]


C. Vị trí các máy của những người dùngD. Tất cả đều đúng


Câu 44 : _ Tìm phương án ghép đúng nhất. Trong hệ CSDL phân tán, chương trình ứng dụng:


A. chỉ yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình


B. chỉ yêu cầu dữ liệu tại các máy khơng cài đặt chương trình


C. có thể u cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình và tại các máy khác


D. có thể khơng có trên một vài trạm [*]


Câu 45 : _ Hãy xác định phát biểu sai. Về ưu điểm của hệ CSDL phân tán, có các phát biểusau:


A. cấu trúc dữ liệu phân tán [dữ liệu được chia ra ở các máy trạm] phù hợp với sự phân táncủa nhiều người dùng


B. cho phép mở rộng một cách linh hoạt, thêm nút mới không làm ảnh hưởng tới các nút đã cóC. dữ liệu có tính tin cậy cao, dễ khơi phục khi có sự cố


D. chi phí thiết kế và xây dựng hệ thống không cao [*]


Câu 46 : _ Đâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán?


A. Dễ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn so với hệc CSDL tập trungB. Đảm bảo an ninh tốt hơn hệ CSDL tập trung


C. Hệ thống khơng phức tạp


D. Dữ liệu có tính sẵn sàng cao, nếu một trạm bị hỏng thì hệ thống có thể yêu cầu dữ liệu từnhững trạm khác [*]


Câu 47 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Hệ CSDL phân tán có những hiệu năng cao vì:A. Dữ liệu được lưu trữ gần nhất với nơi thường yêu cầu nó


B. Các trạm có thể thực hiện song song nên tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơnC. Mỗi trạm không nắm giữ toàn bộ dữ liệu nên giảm bớt được tranh chấp tài nguyên

[6]

Câu 48 : _ Chọn phương án ghép đúng. Hệ CSDL phân tán làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đốivới người dùng thể hiện ở chỗ :


A. Người dùng không nhận thấy sự phân tán dữ liệu [*]


B. Người dùng cảm thấy dùng dữ liệu từ máy khác như dùng dữ liệu tại chỗC. Ẩn đi những giao diện có giao dịch với các máy khác


D. Các nội dung A. B. C.


Câu 49 : _ Hãy chọn ý kiến đúng nhất. Giải thích bảo mật trong CSDL hạn chế tối đa các sai sót của người dùng, có các ý kiến sau:



A. Vì trong bảo mật có xây dựng các an ninh thơng tin đảm bảo tương thích cao nhất các quychế và thủ tục hành chính, các quy tắc và thủ tục nghiệp vụ cùng với các quy chế khai thácvà sử dụng thơng tin cũng như các phương tiện


B. Vì bảo mật đảm bảo người dùng chỉ có thể truy cập tới các giao dịch và dữ liệu dành cho họC. Vì bảo mật thường yêu cầu người dùng truy cập CSDL phải qua chương trình ứng dụng [mà


những chương trình này thường đảm bảo hạn chế sai sót khi truy cập dữ liệu]. Trong một sốhệ quản trị CSDL, bảo mật xây dựng quyền truy cập dữ liệu được kiểm soát tới mức bản ghisẽ ngăn được hiện tượng người dùng truy cập dữ liệu không thông qua chương trình ứngdụng.


D. Các ý kiến A. B. C. [*]


Câu 50 : _ Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu


B. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu


C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu [*]


D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.


Câu 51 : _ Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới sau:


A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốnB. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng


C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng [*]



D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thôngtin và ý thức của người dùng.


Câu 52 : _ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL


B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho cácđối tượng người dùng khác nhau


C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền [*]


D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết


Câu 53 : _ Một cửa hàng thương mại điện tử [bán hàng trên mạng]. Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:


A. Đọc [xem] mọi dữ liệu


B. Đọc một phần dữ liệu được phép [*]


C. Xóa, sửa dữ liệuD. Bổ sung dữ liệu


Câu 54 : _ Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệthống:


A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu


B. Bảo mật có độ dài tùy ý [*]



C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự [thường n

6]D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng

Câu 55 : _ Chọn phương án ghép sai. Người có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng phức tạp hơn vì:


A. Người có quyền truy cập cao có khả năng truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, nếu mậtkhẩu bị lộ thì gây tác hại nhiều hơn


B. Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với các người dùng dưới quyền nên dễ bị lộmật khẩu [*]


C. Những kẻ tấn cơng CSDL thường tìm các mật khẩu của những người có quyền truy cập caođể can thiệp sâu hơn vào CSDL


D. Cơ chế nhận dạng của người có quyền truy cập cao thường là tổ hợp nhiều dạng khác nhau[mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, …] nên phức tạp hơn


Câu 56 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích:A. giảm khả năng rị rỉ thơng tin trên đường truyền

[7]

C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ


D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn [*]


Câu 57 : _ Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biệnpháp bảo mật và an toàn hệ thống vì :


A. hỗ trợ khơi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật



B. cung cấp thơng tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chungvà với từng thành phần của hệ thơng nói riêng


C. dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập khơng bình thường, từđó có biện pháp phịng ngừa thích hợp


D. ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động khơng bình thường [*]


Câu 58 : _ Tham số bảo vệ của hệ thống là:


- Mật khẩu của người dùng


- Các phương pháp mã hóa thơng tin


- Bảng phân quyền


- Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, …Người quản trị hệ thống:

[8]

A. biết tất cả các tham số này [*] B. khôngbiết bất cứ tham số nào C. chỉ biết một vàitham số

Video liên quan

Chủ Đề