Kiến thức cơ bản hóa học lớp 12 học kỳ 2 tổng hợp các kiến thức cơ bản của các chương trong chương trình sgk lớp 12. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo.
KIẾN THỨC CƠ BẢN HÓA HỌC 12 HỌC KỲ II
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lí:
Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo – Tính dẫn điện – Tính dẫn nhiệt – Ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
2. Tính chất hóa học:
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử [dễ bị oxi hóa]
M → Mn+ + ne [n=1,2 hoặc 3e]
a. Tác dụng với phi kim:
b. Tác dụng với dung dịch axit:
- Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng: [trừ Cu , Ag , Hg , Pt, Au] → muối + H2.
- Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc: [trừ Pt , Au ] → muối + sản phẩm khử + nước.
Chú ý: HNO3 , H2SO4 đặc nguội không phản ứng với các kim loại Al , Fe, Cr …
c. Tác dụng với nước: Li , K , Ba , Ca , Na + nước ở nhiệt độ thường → bazơ + H2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d. Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
nA + mBn+ → nA m+ + mB
Còn tiếp……
Để xem tài liệu đầy đủ và chi tiết, mời bạn click vào phần tải về
»Tải bản Word Kiến thức cơ bản hóa học lớp 12 học kỳ 2: TẢI VỀ
Xem thêm:
Kiến thức cơ bản hóa học lớp 11 học kỳ 2
Kiến thức cơ bản hóa học 10 học kì 2
Đề thi vào lớp 10 môn hóa – Đề số 02
Tham khảo | Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Hóa học
Liên hệ: Facebook: Sinhh Quách
Fanpage: TrangHoahocthcs
♥Cảm ơn bạn đã xem: Kiến thức cơ bản hóa học lớp 12 học kỳ 2
Lượt xem: 4785
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT
MÔN HOÁ HỌC
[Dùng cho cơ quan quản lí và giáo viên, áp dụng từ năm học 2014-2015]
- Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2014 – 2015 của Bộ GD-ĐT, của Sở GD-ĐT tỉnh Đồng Nai.
- Căn cứ vào kế hoạch năm học 2014-2015 của Trường THPT Đoàn kết.
- Tổ Hoá học xây dựng phân phối chương trình năm học 2014-2015 như sau:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA THPT
SGK HOÁ HỌC LỚP 10 BAN CƠ BẢN
Cả năm: 37 tuần [70 tiết]
Học kì I: 19 tuần [36 tiết]
Học kì II: 18 tuần [34 tiết]
HỌC KỲ I
Tiết |
Nội dung |
|
Tiết 1,2 |
Ôn tập đầu năm |
|
Chương I : Nguyên tử [10 tiết] |
||
Tiết 3 |
Thành phần nguyên tử |
|
Tiết 4,5 |
Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học. Đồng vị |
|
Tiết 6 |
Luyện tập: Thành phần nguyên tử |
|
Tiết 7,8 |
Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử. |
|
Tiết 9 |
Cấu hình electron của nguyên tử |
|
Tiết 10,11 |
Luyện tập: Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử. |
|
Tiết 12 |
Kiểm tra viết |
|
Chương II : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học . Định luật tuần hoàn [ 9 tiết] |
||
Tiết 13,14 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học |
|
Tiết 15 |
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố hóa học |
|
Tiết 16,17 |
Sự biến đổi tính chất các các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn |
|
Tiết 18 |
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học |
|
Tiết 19,20 |
Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố hóa học. |
|
Tiết 21 |
Kiểm tra viết |
|
Chương III : Liên kết hóa học [7 tiết] |
||
Tiết 22 |
Liên kết ion. Tinh thể ion |
|
Tiết 23,24 |
Liên kết cộng hoá trị |
|
Tiết 25 |
Tinh thể nguyên tử. Tinh thể phân tử [ GIẢM TẢI → bài tập liên kết] |
|
Tiết 26 |
Hoá trị và số oxi hoá |
|
Tiết27,28 |
Luyện tập: Liên kết cộng hóa học. |
|
Chương IV : Phản ứng hóa học [6 tiết] |
||
Tiết29,30 |
Phản ứng oxi hoá - khử |
|
Tiết 31 |
Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ |
|
Tiết32,33 |
Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử. |
|
Tiết 34 |
Bài thực hành số 1: Phản ứng oxi hoá - khử. [Lấy điểm thực hành 1 tiết] |
|
Tiết 35 |
Ôn tập học kì I |
|
Tiết 36 |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KỲ II |
||
Chương V : Nhóm Halogen [12 tiết] |
||
Tiết 37 |
Khái niệm về nhóm halogen |
|
Tiết 38 |
Clo. |
|
Tiết 39, 40 |
Hidro clorua, axit clohidric và muối clorua. TN biểu diễn minh hoạ. |
|
Tiết 41 |
Bài thực hành số 2: Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của clo |
|
Tiết 42 |
Sơ lược về hợp chất có oxi của clo |
|
Tiết 43, 44 |
Flo, brom, iot |
|
Tiết 45, 46 |
Luyện tập : Nhóm halozen |
|
Tiết 47 |
Bài thực hành số 3: Tính chất hóa học của brom và iot |
|
Tiết 48 |
Kiểm tra viết |
|
Chương VI : Oxi- Lưu hùynh [12 tiết] |
||
Tiết 49, 50 |
Oxi - Ozon .TN biểu diễn minh hoạ. |
|
Tiết 51 |
Lưu huỳnh |
|
Tiết 52 |
Bài thực hành số 4: Tính chất của oxi, lưu huỳnh |
|
Tiết 53, 54 |
Hidro sunfua. Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit |
|
Tiết 55, 56 |
Axit sunfuric. Muối sunfat. TN biểu diễn minh hoạ. |
|
Tiết 57, 58 |
Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh |
|
Tiết 59 |
Bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh [Lấy điểm thực hành 1 tiết] |
|
Tiết 60 |
Kiểm tra viết |
|
Chương VII : Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học [7 tiết] |
||
Tiết 61, 62 |
Tốc độ phản ứng hóa học |
|
Tiết 63 |
Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hóa học |
|
Tiết 64, 65 |
Cân bằng hóa học |
|
Tiết 66, 67 |
Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học |
|
Tiết 68, 69 |
Ôn tập học kì II |
|
Tiết 70 |
Kiểm tra học kì II |
|
NỘI DUNG TIẾT TỰ CHỌN [ NẾU CÓ ]LỚP 10- BAN CƠ BẢN
TIẾT |
NỘI DUNG BÀI |
TC01 |
Bài tập tính CM, C% dung dịch [sử dụng định luật bảo toàn khối lượng] |
TC02 |
Bài tập tổng số hạt [thiếu và đủ dữ kiện] |
TC03 |
Bài tập về số khối- phần trăm đồng vị - nguyên tử khối trung bình |
TC04 |
Bài tập về cấu hình electron nguyên tử |
TC05 |
Bài tập về cấu hình electron nguyên tử [tt] |
TC06 |
Ôn tập chương [ luyện trắc nghiệm] |
TC07 |
Bài tập xác định nguyên tố dựa vào mối liên hệ giữa các hạt cơ bản- vị trí nguyên tố trong BTH |
TC08 |
Bài tập xác định ngtố dựa vào tỉ lệ khối lượng của các ngtố trong hợp chất và ptrình phản ứng. |
TC09 |
So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận. |
TC10 |
Ôn tập chương [luyện trắc nghiệm] |
TC 11 |
Luyện tập liên kết ion |
TC 12 |
Luyện tập liên kết cộng hóa trị - xác định loại liên kết trong phân tử chất |
TC13 |
Luyện tập về hóa trị và số oxi hóa [Xác định số OXH của nguyên tố trong hợp chất, ion]. |
TC14 |
Ôn tập chương |
TC15 |
Phân loại phản ứng oxi hóa khử [đơn giản, phức tạp, nội oxi hóa khử, tự oxi hóa khử] |
TC16 |
Cân bằng oxi hóa khử [ có môi trường và không có môi trường] |
TC17 |
Bài tập oxi hóa khử có tính toán dựa vào phương trình. |
TC18 |
Ôn tập chương |
TC19 |
Bài tập chuỗi phản ứng của Clo |
TC20 |
Bài tập nhận biết, tinh chế, tách. |
TC21 |
Bài tập điều chế, tính chất của các halogen và hợp chất của chúng |
TC 22 |
Viết phương hóa học |
TC 23 |
Bài tập xác định công thức. Xác định % khối lượng, C%, CM Hiệu suất |
TC24 |
Ôn tập chương [ luyện trắc nghiệm] |
TC25 |
Bài tập chuỗi phản ứng. Xác định công thức oxit. |
TC26 |
Bài tập nhận biết, tinh chế. Điều chế |
TC27 |
Viết phương hóa học |
TC28 |
Bài toán về S , SO2, SO3 [tạo muối axit, trung hòa] |
TC29 |
Bài tập về H2SO4 [ giải theo định luật bảo toàn electron] |
TC30 |
Ôn tập chương |
TC31 |
Bài tập phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng |
TC32 |
Bài tập phân tích ảnh hưởng của các yếu tố đến sự chuyển dịch cân bằng. |
TC33 |
Bài tập về hằng số cân bằng |
TC34 |
Ôn thi HK II |
TC35 |
Ôn thi HK II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA THPT
SGK HOÁ HỌC LỚP 11 [CƠ BẢN]
Cả năm: 37 tuần [70 tiết]
Học kì I: 19 tuần [36 tiết]
Học kì II: 18 tuần [34 tiết]
HỌC KÌ I
Tiết |
Nội dung |
Tiết 1,2 |
Ôn tập đầu năm |
Chương I : Sự điện li [ 8 tiết] |
|
Tiết 3 |
Sự điện li. TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 4 |
Axit – Bazơ - Muối . TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 5 |
Sự điện li của nước – pH – Chất chỉ thị axit – bazơ . TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 6 |
Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li . TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 7,8 |
Luyện tập: Axit – Bazơ - Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li |
Tiết 9 |
Bài thực hành số 1: Axit – Bazơ - Phản ứng trao đổi trong ddịch chất điện li |
Tiết 10 |
Kiểm tra: 1 tiết |
Chương II: Ni tơ – Photpho [12 tiết] |
|
Tiết 11 |
Nitơ |
Tiết 12,13 |
Amoniac và muối amoni. TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 14,15 |
Axit nitric - muối nitrat. TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 16 |
Photpho |
Tiết 17 |
Axit photphoric và muối photphat. TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 18 |
Phân bón hóa học |
Tiết 19,20 |
Luyện tập: Tính chất của Nitơ - Phopho và hợp chất của chúng |
Tiết 21 |
Bài thực hành số 2: Lấy điểm thực hành [1 tiết] |
Tiết 22 |
Kiểm tra viết [1 tiết] |
Chương III: Cacbon – si lic [5 tiết] |
|
Tiết 23 |
Cacbon .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 24 |
Hợp chất của cacbon |
Tiết 25 |
Silic và hợp chất của silic |
Tiết 26 |
Công nghiệp silicat [ GIẢM TẢI ] Luyện tập ; Giải dạng CO2 sục vào dd kiềm |
Tiết 27 |
Luyện tập: Tính chất của cacbon-silic và hợp chất của chúng |
Chương IV: Đại cương về hóa học hữu cơ [9 tiết] |
|
Tiết 28 |
Mở đầu về hóa học hữu cơ |
Tiết 29 |
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ |
Tiết 30,31 |
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Phản ứng hữu cơ |
Tiết 32,33 |
Luyện tập: Hợp chất hữu cơ – Công thức phân tử và công thức cấu tạo |
Tiết 34,35 |
Ôn tập học kì I |
Tiết 36 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
|
Chương V: Hidrocacbon [5 tiết] |
|
Tiết 37,38 |
Ankan |
Tiết 39 |
Xicloankan |
Tiết 40 |
Luyện tập: Ankan và xicloankan |
Tiết 41 |
Bài thực hành số 3: |
Chương VI: Hidrocacbon không no [8 tiết] |
|
Tiết 42,43 |
Anken |
Tiết 44 |
Ankađien |
Tiết 45 |
Luyện tập: Anken và ankađien |
Tiết 46,47 |
Ankin - Luyện tập |
Tiết 48 |
Bài thực hành số 4: Điều chế và tính chất của etilen và axetilen |
Tiết 49 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương VII: Hidrocacbon thơm - nguồn hidrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hoá về hidrocacbon [5 tiết] |
|
Tiết 50,51 |
Benzen và đồng đẳng của benzen - Một số hidrocacbon thơm khác |
Tiết 52 |
Luyện tập: Hidrocacbon thơm |
Tiết 53 |
Nguồn hidrocacbon thiên nhiên [ GIẢM TẢI ] Luyện tập : Viết phương trình Hydrocacbon |
Tiết 54 |
Hrệ thống hoá về hidrocacbon |
Chương VIII: Dẫn xuất halozen - Ancol - Phenol [7 tiết] |
|
Tiết 55 |
Dẫn xuất halozen của hidrocacbon [ GIẢM TẢI ] dạy Ancol |
Tiết 56,57 |
Ancol .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 58 |
Phenol .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 59 |
Luyện tập: Ancol – Phenol |
Tiết 60 |
Bài thực hành số 5: Tính chất của etanol, glixerol và phenol [Lấy điểm thực hành 1 tiết] |
Tiết 61 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương IX: Andehit – xeton – Axit cacboxylic [7 tiết] |
|
Tiết 62,63 |
Andehit [ giảm tải Xeton]. TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 64,65 |
Axit cacboxylic .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 66,67 |
Luyện tập: Andehit – Axit cacboxylic |
Tiết 68 |
Bài thực hành số 6: Tính chất của Andehit – Axit cacboxylic . |
Tiết 69 |
Ôn tập học kì II |
Tiết 70 |
Thi học kì II |
NỘI DUNG TIẾT TỰ CHỌN [ NẾU CÓ ] LỚP 11- BAN CƠ BẢN
Tiết CT |
Nội dung |
TC01 |
Cân bằng nhanh phản ứng oxihóa - khử |
TC02 |
Bài tập xác định axit, bazơ, chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted |
TC03 |
Viết phương hóa học |
TC04 |
Bài tập trộn dung dịch , pH |
TC05 |
Ôn tập chương |
TC06 |
Bài tập hiệu suất phản ứng điều chế NH3 |
TC07 |
Bài tập muối nitrat |
TC08 |
Viết phương hóa học kim loại, oxit kim loại tác dụng HNO3 |
TC09 |
Bài tập kim loại, oxit kim loại tác dụng HNO3. Nhiệt phân muối nitrat |
TC10 |
Bài tập axit H3PO4 tác dụng dung dịch kiềm |
TC11 |
Bài tập chuỗi phản ứng, nhận biết tổng hợp chương. |
TC12 |
Hợp chất của cacbon [ tiết 2] |
TC13 |
Bài tập chuỗi phản ứng, viết phương trình tổng hợp chương |
TC14 |
Bài tập lập CTPT |
TC15 |
Bài toán xác định CTPT hợp chất hữu cơ |
TC16 |
Bài toán xác định CTPT hợp chất hữu cơ – Viết đồng phân |
TC17 |
Ôn thi HK I |
TC18 |
Ôn thi HK I |
TC19 |
Chuyên đề ankan |
TC20 |
Chuyên đề ankan |
TC21 |
Viết đồng phân, danh pháp của anken |
TC22 |
Viết phương hóa học |
TC23 |
Viết đồng phân, danh pháp của ankin |
TC24 |
Phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hiđrôcacbon |
TC25 |
Viết phương hóa học với benzen |
TC26 |
Bài tập benzen và đồng đẳng |
TC27 |
Phân biệt các hiđrocacbon thơm cơ bản - Chuỗi phản ứng |
TC28 |
Viết đồng phân, danh pháp của ancol |
TC29 |
Viết phương hóa học ancol, phenol |
TC30 |
PP giải bài toán hỗn hợp ancol - Phenol |
TC31 |
Viết đồng phân, danh pháp của anđehit, xeton |
TC32 |
Bài tập anđehit |
TC33 |
Viết phương hóa học axit cacboxylic |
TC34 |
Ôn thi HK II |
TC35 |
Ôn thi HK II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA THPT
SGK HOÁ HỌC LỚP 12 [CƠ BẢN]
Cả năm: 37 tuần [70 tiết]
Học kì I: 2tiết/tuần 19 tuần: [40 tiết]
Học kì II: 2tiết/tuần 18 tuần [30 tiết]
HỌC KÌ I
Tiết |
Nội dung |
Chương I : ESTE – LIPIT [4 Tiết] |
|
Tiết 1 |
Ôn tập đầu năm |
Tiết 2 |
Este |
Tiết 3 |
Lipit |
Tiết 4 |
Chất giặt rửa [ giảm tải bài chất giặt rửa → Bài toán este] |
Tiết 5 |
Luyện tập este và chất béo |
Chương II: Cacbohiđrat [6 Tiết] |
|
Tiết 6 |
Glucozơ. TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 7, 8,9 |
Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ |
Tiết 10 |
Luyện tập : Cấu tạo và Tính chất của Cacbohiđrat |
Tiết 11 |
Thực hành : Điều chế, Tính chất hóa học của Este và cacbohiđrat [Lấy điểm 1 tiết thực hành] |
Tiết 12 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương III: Amin – Aminoaxit - protein [6 tiết] |
|
Tiết 13, 14 |
Amin |
Tiết 15,16, 17 |
Aminoaxit |
Peptit và Protein |
|
Tiết 18 |
Luyện tập : Cấu tạo và Tính chất của Amin – Aminoaxit – Protein |
Chương IV: Polime và Vật liệu Polime [6 tiết] |
|
Tiết 19, 20 |
Đại cương về Polime |
Tiết 21, 22 |
Vật liệu Polime |
Tiết 23 |
Luyện tập : Polime và Vật liệu Polime |
Tiết 24 |
Thực hành một số tính chất của Protein và vật liệu Polime |
Tiết 25 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương V: Đại cương về kim lọai [12 tiết] |
|
Tiết 26 |
Vị trí và Cấu tạo của kim lọai |
Tiết 27,28 |
Tính chất của kim lọai .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 29 |
Dãy điện hóa của kim lọai .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 30 |
Hợp kim |
Tiết 31 32,33 |
Sự ăn mòn kim lọai |
Điều chế kim lọai |
|
Tiết 34 |
Luyện tập : Tính chất của kim lọai |
Tiết 35,36 |
Luyện tập : Điều chế kim lọai và Sự ăn mòn kim lọai |
Tiết 37 |
Thực hành : Tính chất, Điều chế kim lọai, Sự ăn mòn kim lọai |
Tiết 38,39 |
Ôn tập học kỳ I |
Tiết 40 |
Kiểm tra học kỳ I |
HỌC KÌ II |
|
Chương VI: Kim lọai kiềm – Kim lọai kiềm thổ - Nhôm [10 tiết] |
|
Tiết 41,42 |
Kim lọai kiềm và hợp chất quan trọng của kim lọai kiềm .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 43,44 |
Kim lọai kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim lọai kiềm thổ .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 45,46, 47 |
Nhôm và hợp chất của nhôm .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 48 |
Luyện tập : Tính chất của kim lọai kiềm – kim lọai kiềm thổ và một số hợp chất của chúng |
Tiết 49 |
Luyện tập :Tính chất của Nhôm và hợp chất của nhôm |
Tiết 50 |
Thực hành : Tính chất của Na, Mg, Al và hợp chất của chúng [Lấy điểm 1 tiết thực hành] |
Tiết 51 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương VII: Sắt và một số kim lọai quan trọng [9 tiết] |
|
Tiết 52 |
Sắt .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 53 |
Một số hợp chất của sắt .TN biểu diễn minh hoạ. |
Tiết 54 |
Hợp kim của sắt |
Tiết 55 |
Crom và hợp chất của Crom |
Tiết 56 |
Đồng và hợp chất của đồng Giảm tải cả bài →BT sắt |
Tiết 57 |
Sơ lược về Niken, kẽm, chì, thiếc Giảm tải cả bài→BT Crom |
Tiết 58 |
Luyện tập : Tính chất hóa học của Sắt và hợp chất quan trọng của sắt |
Tiết 59 |
Luyện tập : Tính chất hóa học của Crom và hợp chất quan trọng của chúng |
Tiết 60 |
Thực hành : Tính chất hóa học của Sắt, Crom và những hợp chất của chúng |
Tiết 61 |
Kiểm tra 1 tiết |
Chương VIII: Phân biệt một số chất vô cơ [3 tiết] |
|
Tiết 62 |
Nhận biết một số ion trong dung dịch [ giảm tải→ tiết 67 ] |
Tiết 63 |
Nhận biết một số chất khí [ giảm tải→ôn thi học kỳ II ] |
Tiết 64 |
Luyện tập : Nhận biết một số chất vô cơ |
Chương IX: Hóa Học và vấn đề phát triển kinh tế - Xã hội – Môi trường [3 tiết] |
|
Tiết 65 |
Hóa Học và vấn đề phát triển kinh tế [ giảm tải→ôn thi học kỳ II ] |
Tiết 66 |
Hóa Học và vấn đề xã hội [ giảm tải→ôn thi học kỳ II ] |
Tiết 67 |
Hóa Học và những vấn đề môi trường [ giảm tải→ôn thi học kỳ II ] |
Tiết 68,69 |
Ôn tập học kỳ II |
Tiết 70 |
Kiểm tra học kì II |
NỘI DUNG TIẾT TỰ CHỌN [ NẾU CÓ ] LỚP 12 - BAN CƠ BẢN
Tiết CT |
Nội dung |
TC01 |
Danh pháp este |
TC02 |
Viết pt hóa học este |
TC03 |
Bài toán xác định CTPT- CTCT este |
TC04 |
Bài tập tính toán của este |
TC05 |
Bài tập Cabohiđrat |
TC06 |
Ôn tập cả 2 chương |
TC07 |
Cấu tạo và Danh pháp Amin – Aminoaxit |
TC08 |
Viết pt hóa học Amin – Aminoaxit |
TC09 |
Bài tập tính toán của Amin – Aminoaxit |
TC10 |
Các phương pháp tổng hợp polime- Sơ đồ điều chế - Danh pháp |
TC11 |
Bài tập polime [ Cấu tạo, Danh pháp, Điều chế ] |
TC12 |
Bài tập tính toán của polime |
TC13 |
Bài tập của kim lọai [ Lý tính, hóa tính, dãy điện hóa ] |
TC14 |
Bài tập của kim lọai [ Lý tính, hóa tính, dãy điện hóa ] |
TC15 |
Chuyên đề điện phân |
TC16 |
Chuyên đề điện phân |
TC17 |
Ôn tập cả 2 chương |
TC18 |
Ôn thi học kỳ I |
TC19 |
Ôn thi học kỳ I |
TC20 |
Luyện tập kim loại kiềm + hợp chất |
TC21 |
Luyện tập kim loại kiềm thổ + hợp chất |
TC22 |
Luyện tập kim loại kiềm thổ + hợp chất |
TC23 |
Luyện tập nhôm, hợp chất |
TC24 |
Luyện tập nhôm, hợp chất |
TC25 |
Ôn tập chương |
TC26 |
Luyện tập kim loại sắt |
TC27 |
Luyện tập sắt và hợp chất |
TC28 |
Luyện tập crom và hợp chất |
TC29 |
Luyện tập bài tập tổng hợp |
TC30 |
Ôn tập chương |
TC31 |
Ôn tập học kì II |
TC32 |
Ôn tập học kì II |
TC33 |
Luyện tập bài tập tổng hợp |
TC34 |
Luyện tập bài tập tổng hợp |
TC35 |
Sửa bài thi HK II |
Chú ý: 1/ PPCT dùng làm cơ sở ghi sổ đầu, sổ báo giảng, soạn giảng trong giáo án.
2/ Giáo án tiết tự chọn soạn riêng.
3/ Nếu khối dạy có 3 tiết/ tuần thì tiết 3 là tiết tự chọn [ ghi trong sổ báo giảng, sổ đầu bài].
Tổ bộ môn hóa học