Chương trình Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
  • Thời gian đào tạo: 2 năm

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

  • Đối tượng và điều kiện dự tuyển

Đối tượng tuyển sinh chỉ tập trung vào những người đã tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, Ngữ Văn Anh, Tiếng Anh hoặc Sư phạm Anh của các trường đại học trong và ngoài nước thuộc tất cả các hệ đào tạo; không tuyển những đối tượng có văn bằng tốt nghiệp đại học các ngành ngoại ngữ khác hoặc ngành gần. 

Điều kiện xét tuyển

+ Tuyển thẳng: người tốt nghiệp trình độ đại học trong hệ thống Đại học Quốc gia có ngành đúng với ngành đăng ký tuyển thẳng và và có năng lực ngoại ngữ được quy định, gồm:

- Người tốt nghiệp đại học chính quy chương trình kỹ sư với chương trình đào tạo từ 150 tín chỉ trở lên;

- Người tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên [theo thang điểm 10]; 

- Người tốt nghiệp đại học chính quy là thủ khoa của ngành;

- Người tốt nghiệp đại học đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Olympic sinh viên trong nước và ngoài nước.

+ Xét tuyển: người tốt nghiệp trình độ đại học ngành đúng, ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. [Đối với ngành gần cần hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức trước khi xét tuyển]:

- Người tốt nghiệp đại học các chương trình đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA, FIBAA.

- Người tốt nghiệp đại học chính quy từ các cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên [theo thang điểm 10];

- Người tốt nghiệp chương trình kỹ sư, cử nhân tài năng của Đại học Quốc gia;

- Người tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở một số trường đại học của Việt Nam, có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên [theo thang điểm 10]; 

- Người tốt nghiệp đại học chính quy ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển, loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 điểm trở lên [theo thang điểm 10];

- Sinh viên các ngành đào tạo liên thông từ trình độ đại học lên trình độ thạc sĩ của ĐHQG-HCM; 

- Người tốt nghiệp đại học có chứng chỉ quốc tế GRE [The Graduate Record Examination] hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực sau đại học của Đại học Quốc gia còn trong thời gian hiệu lực; 

- Người nước ngoài.

[*] Thời gian tuyển thẳng và xét tuyển tối đa là 24 tháng tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển. Người đăng ký xét tuyển phải tham gia phỏng vấn trước tiểu ban chuyên môn.

[*] Khi nộp hồ sơ dự tuyển, người có văn bằng và bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng tiếng Việt và nộp kèm văn bản công nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục. Thông tin về đăng ký văn bằng do nước ngoài cấp xem tại đường link: //cnvb.wordpress.com/

+ Điều kiện thi tuyển

- Các đối tượng không thuộc diện tuyển thẳng và xét tuyển tại Mục 1.

- Các môn thi tuyển: Ngoại ngữ, Language Proficiency [Năng lực ngôn ngữ], TESOL Methodology [Phương pháp dạy học tiếng Anh].

+ Đơn xin dự thi

+ Lý lịch khoa học [có dán hình đóng dấu giáp lai, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú]

+ Giấy giới thiệu cơ quan [đối với những người làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp…]

+ 02 bản sao bằng tốt nghiệp Đại học [công chứng]

+ Bảng điểm bổ túc kiến thức [đối với thí sinh tốt nghiệp Đại học ngành gần, ngành khác]

+ Giấy chứng nhận đang công tác tại vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, nạn nhân chất độc da cam [có xác nhận của UBND Tỉnh, Thành Phố]

+ Phiếu khám sức khỏe [của bệnh viện Đa Khoa có thời hạn không quá 06 tháng]

+ 02 phong bì [có dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học]

+ 02 ảnh [dán lên mẫu trong hồ sơ, ghi đầy đủ thông tin theo mẫu]

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Thạc sĩ định hướng nghiên cứu: Tổng tín chỉ tích lũy: 65 tín chỉ

Phần kiến thức chung: 8 tín chỉ

  • Triết học: 04 tín chỉ
  • Ngoại ngữ: 04 tín chỉ [60 tiết]

Phần kiến thức cơ sở và kiến thức ngành: 42 tín chỉ

  • Học phần bắt buộc: 21 tín chỉ
  • Học phần tự chọn: 21 tín chỉ

Luận văn 15 tín chỉ

STT

Môn Học

Tín chỉ

Khối kiến thức chung [bắt buộc]

8

Triết học

4

Ngoại ngữ

4

Khối kiến thức bắt buộc

21

Introduction to TESOL

2

Advanced Teaching Methodology [Giáo học Pháp nâng cao]

3

Research Writing [Viết bài nghiên cứu khoa học]

3

English Linguistics [Ngôn ngữ học tiếng Anh]

3

Second Language Acquisition [Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai]

3

Research Methods 1 [Phương pháp nghiên cứu 1, định lương + thống kê]

4

Syllabus Design and Materials Development [Thiết kế đề cương và biên soạn tài liệu giảng dạy]

3

Các học phần lựa chọn

21

Practicum [Thực tập chuyên ngành]

2

Research Methods 2 [Phương pháp nghiên cứu 2, định tính]

3

Proposal Writing

2

Technology Assisted Laguage Learning [Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy ngôn ngữ]

3

Seminars on English Language Teaching Issues [Chuyên đề về giảng dạy tiếng Anh]

3

 

Intercultural Communication in Language Teaching [Giao tiếp xuyên văn hóa trong giảng dạy ngôn ngữ]

3

Language Assessment [Đáng giá ngôn ngữ]

3

 

Discourse Analysis in Language Teaching [Phân tích diễn ngôn trong giảng dạy ngôn ngữ]

2

Translation Studies [Nghiên cứu dịch thuật]

2

 

Literature in Language Teaching [Văn học trong giảng dạy ngôn ngữ]

2

 

Sociolinguistics in Language Teaching [Ngôn ngữ học xã hội trong

2

 

Language Awareness [Nhận thức ngôn ngữ]

2

Language Program Administration

2

 

Techniques in TESOL [Kỹ thuật dạy tiếng]

2

 

Các vấn đề về vị từ trong tiếng Việt

2

 

Ngữ pháp chức năng

2

 

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

 

Ngôn ngữ học xã hội

2

Các môn liên thông trong khối kiến thức tự chọn [học viên có thể chọn học 2 – 3 TC trong số các môn sau]

 
 

Xây dựng, quản lý và đánh giá chương trình học [Khoa Giáo dục học]

3

 

Quản lý nguồn nhân lực trong giáo dục – đào tạo [Khoa Giáo dục học]

2

 

Tâm lý học quản lý [Khoa Giáo dục học]

2

 

Quản lý chất lượng giáo dục [Khoa Giáo dục học]

3

Luận văn

15

Thạc sĩ định hướng ứng dụng: Tín chỉ tích lũy: 65 tín chỉ

Phần kiến thức chung: 8 tín chỉ

  • Triết học: 04 tín chỉ
  • Ngoại ngữ: 04 tín chỉ [60 tiết]

Phần kiến thức cơ sở và kiến thức ngành: 48 tín chỉ

  • Học phần bắt buộc: 21 tín chỉ
  • Học phần tự chọn: 27 tín chỉ

Luận văn 09 tín chỉ

STT

Môn Học

Tín chỉ

Khối kiến thức chung [bắt buộc]

8

Triết học

4

Ngoại ngữ

4

Khối kiến thức bắt buộc

21

Introduction to TESOL

2

Advanced Teaching Methodology [Giáo học Pháp nâng cao]

3

Research Writing [Viết bài nghiên cứu khoa học]

3

English Linguistics [Ngôn ngữ học tiếng Anh]

3

Second Language Acquisition [Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai]

3

Research Methods 1 [Phương pháp nghiên cứu 1, định lương + thống kê]

4

Syllabus Design and Materials Development [Thiết kế đề cương và biên soạn tài liệu giảng dạy]

3

Các học phần lựa chọn

27

Practicum [Thực tập chuyên ngành]

2

Research Methods 2 [Phương pháp nghiên cứu 2, định tính]

3

Proposal Writing

2

Technology Assisted Laguage Learning [Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy ngôn ngữ]

3

Seminars on English Language Teaching Issues [Chuyên đề về giảng dạy tiếng Anh]

3

Intercultural Communication in Language Teaching [Giao tiếp xuyên văn hóa trong giảng dạy ngôn ngữ]

3

Language Assessment [Đáng giá ngôn ngữ]

3

Discourse Analysis in Language Teaching [Phân tích diễn ngôn trong giảng dạy ngôn ngữ]

2

 

Translation Studies [Nghiên cứu dịch thuật]

2

 

Literature in Language Teaching [Văn học trong giảng dạy ngôn ngữ]

2

 

Sociolinguistics in Language Teaching [Ngôn ngữ học xã hội trong

2

 

Language Awareness [Nhận thức ngôn ngữ]

2

Language Program Administration

2

 

Techniques in TESOL [Kỹ thuật dạy tiếng]

2

 

Các vấn đề về vị từ trong tiếng Việt

2

 

Ngữ pháp chức năng

2

 

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

 

Ngôn ngữ học xã hội

2

Các môn liên thông trong khối kiến thức tự chọn [học viên có thể chọn học 2 – 3 TC trong số các môn sau]

 
 

Xây dựng, quản lý và đánh giá chương trình học [Khoa Giáo dục học]

3

 

Quản lý nguồn nhân lực trong giáo dục – đào tạo [Khoa Giáo dục học]

2

 

Tâm lý học quản lý [Khoa Giáo dục học]

2

 

Quản lý chất lượng giáo dục [Khoa Giáo dục học]

3

Luận văn

09

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề