TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG vốn không hề dễ dàng cho những người học tiếng Anh vì nó đòi hỏi vốn kiến thức ở cả hai lĩnh vực: kinh tế và xây dựng. English for Career xin gửi đến các bạn từ vựng và thông về “civil engineering” trong chủ đề lớn này nhé..
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
-To invite bids/ tenders for sth: mời tham gia đấu thầu dự án gì.
– To put sth out to tender/ contract: đưa [dự án] ra mời thầu.
– Invitation to Tender: thông báo mời dự thầu.
– Tenderer: người/ đơn vị dự thầu.
– Cost estimate: dự toán báo giá.
– Bill of Quantities [BOQ] [n]: bảng dự toán khối lượng công trình.
The Bill of Quantities comprises a list of items giving the quantities and brief description of works included in The Contract: bảng dự toán khối lượng gồm các hạng mục công tác có trong hợp đồng với khối lượng đưa vào và được mô tả ngắn gọn nội dung công việc cho từng hạng mục.
– Quantity Surveyor/ Cost Estimator [n]: người lập dự toán.
– Quantity surveying/estimating: tính khối lượng dự toán.
– Breakdown Quotation: bảng báo giá chi tiết.
– Preliminary estimation: khái toán.
– Work Item: hạng mục công việc.
– Standard method of measurement: phương pháp đo tính tiêu chuẩn [theo khối lượng].
– Material Cost: chi phí vật tư.
– Labour Cost: chi phí nhân công.
– Machinery Cost: chi phí máy móc thiết bị [máy trộn bê tông, máy kéo, cần cẩu, máy xúc…].
– Direct Cost: chi phí trực tiếp.
– Estimated Direct Cost: chi phí dự toán trực tiếp.
– Overheads: chi phí quản lý.
– Construction Cost: chi phí xây dựng.
– Unit price/ Unit cost/ Unit rate: đơn giá.
– Unit-price Contract: hợp đồng theo đơn giá khoán.
– Lump sum: giá trọn gói [với một hạng mục công việc]
– Lump sum Contract: hợp đồng theo giá trọn gói.
– Contract Amount : giá trị hợp đồng.
– To give/ to make breakdown: chi tiết hoá chi phí [ như vật tư, nhân công…].
– To quote prices/ to offer prices: chào giá, báo giá thầu.
– To overestimate: dự toán quá cao.
– To underestimate: dự toán quá thấp.
– Additional expense: chi phí phát sinh thêm, chi phí bổ sung.
– Value engineering [V.E]: kỹ thuật giá.
– Checking waste calculations: kiểm tra các tính toán tránh dư thừa gây lãng phí.
– Retention Money: tiền bảo chứng / lưu ký [khi tham gia đấu thầu].
– Site Management Cost [n]: chi phí quản lý công trường.
– The prices for item will be assessed in a manner laid down in the Conditions of Contract: Chi phí cho hạng mục sẽ được dự trù theo yêu cầu nêu trong phần các điều kiện của hợp đồng.
– There are two main common methods used for taking off the quantities of work for a building: Có hai phương thức chủ yếu làm dự toán báo giá cho công trình xây dựng.
-The Tenderer has to measure his own quantities: Người/ đơn vị dự thầu làm dự toán khối lượng và báo giá cụ thể.
-Buiding Contractor are invited to price the components on the list of work items: Nhà thầu xây dựng được mời báo giá cho các hạng mục công trình đã được tính toán sẵn khối lượng.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Guidelines for Procurement: Hướng dẫn về đấu thầu
Handling cases encountered during bidding process: Xử lý tình huống trong đấu thầu
Bid capacity: Khả năng đấu thầu [ khả năng về kỹ thuật và tài chính mà nhà thầu đưa ra ]
Evaluation of Bids [Bid Evaluation]: Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
Examination of Bids: Kiểm tra bộ hồ sơ dự thầu
Prequalification of bidders: Sơ tuyển nhà thầu
Prequalification of bidders: Điều khoản điều chỉnh giá nhà thầu
Bid currency: Đóng tiền dự thầu
Fees for review of bidding results: Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu
Bid evaluation: Đánh giá hồ sơ dự thầu
Bid invitation letter: Thư mời dự thầu
Bid opening: Mở thầu
Bid validity: hiệu lực của hồ sơ dự thầu
Ceilings for direct procurement: Hạn mức được chỉ định thầu [ giới hạn mức tiền cho phép ]
Clarification of bids: Làm rõ hồ sơ dự thầu
Acceptance of bids: Xác nhận trúng thầu
Elimination of Bids: Loại bỏ hồ sơ dự thầu
Advertisement: Quảng cáo [ quảng bá thông tin về mời thầu, báo đấu thầu,..cho các phương tiện thông tin đại chúng.
Estimated prise for each package: Giá gói thầu
Cost estimates: Dự toán chi phí
Evaluation Report: Báo cáo đánh giá thầu
Applicable law: Luật áp dụng [ các điều luật có liên quan đến hoạt động đấu thầu ]
Arbitration : Trọng tài [ bên thứ 3 làm trung gian cho phiên đấu thầu ]
Negotiation: Đàm phán
Award of contract: Trao hợp đồng
Competent person: Người có thẩm quyền
Experience of Bidders: Kinh nghiệm của nhà thầu
Manufacturers Authorization: Ủy quyền của nhà sản xuất
Expert: Chuyên gia
Eligible Bidders: Nhà thầu hợp lệ
Fraud: Gian lận
Eligible Goods and Services: Háng hóa và dịch vụ hợp lệ
Package: Gói thầu
Payment Terms: Điều kiện thanh toán
Prohibition of negotiations with suppliers or contractors : Cấm thỏa thuận với nhà thầu
Project Management Unit : Ban quản lý dự án
Public Procurement Body: Hội đồng mua sắm công
Regulation on Procurement: Quy chế đấu thầu
Special Selection Proccedures: Thủ tục tuyển chọn đặc biệt
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
1. Why should pumping be not used in case of concreting works?
[Tại sao xi măng đang vận chuyển lại không thể dung bơm]
2. Describe briefly the advantages and disadvantages of using plastic and timber fenders?
[ Mô tả ngắn gọn những lợi thế và bất lợi của việc sử dụng chắn bùn nhựa và chắn bùn gỗ?]
3. Why is the use of granular sub-base in concrete carriageways not preferred, explain?
[Tại sao việc sử dụng các chi tiết nhỏ trên nền bê tông không được ưu tiên, giải thích?]
4. Explain why concrete barriers have curved surface profiles?
[Hãy giải thích tại sao các rào chắn bê tông lại có bề mặt cong]
5. Under what circumstances should pot bearings be used instead of elastomeric bearings?
[ Trong trường hợp nào nên sử dụng vòng bi nồi thay vì vòng bi đàn hồi?]
........................................
* Quý phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm và cần tư vấn thêm thông tin chi tiết liên quan đến tâm lý, hướng nghiệp, du học các nước, học bổng, visa,... Xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của KEYSKILLS sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất.