Closed dish là gì

A closer look 1 Unit 7: Recipes and eating habits

Phần A closer look 1 sẽ giúp bạn học ôn tập phần lên xuống giọng cuối mỗi câu và cung cấp từ vựng liên quan đến chủ đề: Recipes and eating habits [nguyên liệu và thói quen ăn uống]. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

  • 5. Listen to the conversations. Draw  or  at the end of each line. Practise the conversations with a partner

A closer look 1  Unit 7: Recipes and eating habits

Vocabulary

1. Write a food preparation verb from the box under each picture. [Viết các động từ trong bảng dưới những bức tranh.]

Giải:

  • A.chop
  • B. slice
  • C. grate
  • D. marinate
  • E. whisk
  • F. dip
  • G. sprinkle
  • H. spread

2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in 1. [Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ ở bài 1.]

Giải:

  1. Don't chop the cucumber into chunks. Slice it thinly. [Đừng cắt nhỏ dưa chuột thành các khối. Thái lát mỏng.]
  2. My mother usually grates some cheese and sprinkles it over the pasta. [Mẹ tôi thường rây một ít phô mai và rắc nó lên trên mì ống.]
  3. Marinate the chicken in white wine for one hour before roasting. [Ướp thịt gà trong rượu trắng trong một giờ trước khi rang.]
  4. To make this cake successfully, you should whiskthe eggs lightly. [Để làm bánh này thành công, bạn nên đánh trứng một cách nhẹ nhàng.]
  5. Dip the prawns into the batter. [Nhúng tôm vào bột nhồi.]
  6. Can you spread the butter on this slice of bread for me? [Bạn có thể quết bơ lên lát bánh mì này cho tôi được không?]

3.Match each cooking verb in A with its definition in B [Nối mỗi động từ nấu ăn ở cột A với định nghĩa của nó ở cột B.]

Giải:

  1. Stir-fry: cook thin strips of vegetables or meat quickly by stirring them in very hot oil. [Xào: nấu các dải mỏng rau hoặc thịt một cách nhanh chóng bằng cách khuấy chúng trong dầu nóng.]
  2. Deep-fry: fry food in oil that covers it completely. [Chiên ngập dầu: chiên thức ăn ngập dầu]
  3. Roast: cook meat, or vegetables without liquid in an oven or over a fire. [Quay: nấu thịt, hoặc rau không có chất lỏng trong lò nướng hoặc trên lửa.]
  4. Grill: cook food under or over very strong heat. [Nướng: nấu thức ăn dưới hoặc trên nhiệt rất mạnh.]
  5. Bake: cook cakes or bread in an oven. [Nướng bánh: nấu bánh hoặc bánh mì trong lò nướng.]
  6. Steam: place food over boiling water so that it cooks in the steam. [Hấp: đặt thức ăn lên trên nước sôi để nó nấu chin trong hơi nước.]
  7. Stew: cook something slowly in liquid in a closed dish. [Hầm: nấu một cái gì đó chậm trong chất lỏng trong một nồi kín.]
  8. Simmer: cook something by keeping it almost at boiling point. [Ninh nhỏ lửa: nấu một cái gì đó bằng cách giữ nó gần như ở điểm sôi.]

4a.What can you see in the pictures? Do you know what dish these ingredients are used for? [Bạn nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn có biết những gia vị này dùng cho món ăn nào không?]

Giải:

tomato sauce, onion, cheese, apple, bacon, pizza base => to make pizza [nước sốt cà chua, hành tây, pho mát, táo, thịt xông khói, đế pizza => để làm pizza]

b. Complete the instructions below with the verbs in 1 and 3. One verb is used twice. [Hoàn thành những chỉ dẫn dưới đây với các động từ ở bài 1 và bài 3. Một động từ được sử dụng 2 lần.]

Giải:

  1. Chop the onion, bacon and an apple. [Thái hành tây, thịt xông khói và một quả táo.]
  2. Grate the cheese. [Nghiền phô mai]
  3. Spread the tomato sauce on the pizza base. [Quết lên nước sốt cà chua trên đế bánh pizza.]
  4. Sprinkle the cheese on the pizza base. [Rắc pho mát lên đế pizza.]
  5. Spread the chopped onion, bacon and apple on top. [Trải hành cắt nhỏ, thịt xông khói và táo trên.]
  6. Bake the pizza in the oven for about 10 minutes. [Nướng bánh pizza trong lò trong khoảng 10 phút.]

Do you think you can make a pizza yourself?[Bạn có nghĩ bạn có thể tự làm pizza được không?]

Pronunciation

5.Listen to the conversations. Draw or at the end of each line. Practise the conversations with a partner. [ Nghe đoạn hội thoại.Đánh dấu lên, xuống cuối mỗi dòng. Luyện tập đoạn hội thoại với bạn học.]

1.

  • A: What do we need to make a pizza? [xuống giọng]
  • B: A pizza base, some cheese, some bacon, an onion, and an apple. [xuống giọng]
  • A: An apple? [lên giọng]
  • B: Yes, an apple. [xuống giọng]

2.

  • A: What's for dinner? [xuống giọng]
  • B: We're eating out tonight. [xuống giọng]
  • A: We're eating out? [lên giọng]
  • B: Right. [xuống giọng]

3.

  • A: I can't eat this dish. [xuống giọng]
  • B: Why not? [lên giọng]
  • A: I'm allergic to prawns. [xuống giọng]
  • B: Allergic to prawns? [lên giọng]
  • A: Yes, my skin turns red when I eat them. [xuống giọng]

Dịch:

1.

  • A: Chúng ta cần gì để làm pizza?
  • B: Một đế bánh pizza, một chút pho mát, một ít thịt xông khói, hành tây, và một quả táo.
  • A: Một quả táo?
  • B: Ừ, một quả táo.

2.

  • A: Tối nay ăn gì?
  • B: Chúng ta sẽ ra ngoài ăn tối nay.
  • A: Chúng ta sẽ ra ngoài ăn?
  • B: Đúng vậy.

3.

  • A: Tôi không thể ăn món này.
  • B: Tại sao không?
  • A: Tôi dị ứng với tôm.
  • B: Dị ứng với tôm?
  • A: Vâng, da của tôi chuyển sang màu đỏ khi tôi ăn nó.

6. a. Work in pairs. Complete the mini-dialogueswith suitable statement questions. [Làm việc theo cặp. Hoàn thành những đoạn đối thoại nhỏ với những câu hỏi thích hợp]

1.

  • A: Let's have pasta tonight.
  • B: I don't like pasta.
  • A:You don't like pasta?/Don't like pasta?
  • B: No. It makes me fat.

2.

  • A: What should I do next?
  • B: Add some salt to the salad.
  • A:Add some salt? I thought you didn't like salty food.
  • B: But it's so tasteless.

Dịch:

1.

  • A: Tối nay ăn mì Ý nhé.
  • B: Tớ không thích mì Ý.
  • A:Bạn không thích mì Ý hả?
  • B: Không. Nó làm tôi béo lên.

2.

  • A: Tiếp theo chúng ta nên làm gì đây?
  • B: Thêm muối vào rau trộn.
  • A:Thêm muối á? Tôi nghĩ bạn không thích những món nhiều muối.
  • B: Nhưng nó nhạt quá.

b. Practise the mini-dialogues using the correct intonation. [Thực hành những đoạn đối thoại nhỏ dùng đúng âm điệu]                        
             a9m7

Chủ Đề