Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈklɑʊn/
Danh từSửa đổi
clown /ˈklɑʊn/
- Anh hề, vai hề.
- Người quê mùa.
- Người thô lỗ; người mất dạy.
Nội động từSửa đổi
clown nội động từ /ˈklɑʊn/
- Làm hề; đóng vai hề.
Chia động từSửa đổiclown
to clown | |||||
clowning | |||||
clowned | |||||
clown | clown hoặc clownest¹ | clowns hoặc clowneth¹ | clown | clown | clown |
clowned | clowned hoặc clownedst¹ | clowned | clowned | clowned | clowned |
will/shall²clown | will/shallclown hoặc wilt/shalt¹clown | will/shallclown | will/shallclown | will/shallclown | will/shallclown |
clown | clown hoặc clownest¹ | clown | clown | clown | clown |
clowned | clowned | clowned | clowned | clowned | clowned |
weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown |
clown | lets clown | clown |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /klun/
Danh từSửa đổi
clown /klun/ |
clowns /klun/ |
clown gđ /klun/
- Hề xiếc.
- [Nghĩa bóng] Người hay pha trò, thằng hề.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]