Từ điển Anh - Việt
coat[kout]|danh từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cảdanh từ áo choàng ngoài, áo bành-tô [đàn ông] áo choàng [phụ nữ]; [từ cổ,nghĩa cổ] váy bộ lông [thú] lớp, lượt [sơn, vôi...]a coat of paint lớp sơn [thực vật học] vỏ [củ hành, củ tỏi] [giải phẫu] màng [hàng hải] túi [buồm]coat of arms huy hiệu [của quý tộc, của trường đại học hay học viện]coat of mail áo giápcoat and skirt quần áo nữto dust someone's coat đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trậnto kilt one's coats [văn học] vén váy it is not the coat that makes the gentleman đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sưto take off one's coat cởi áo sẵn sàng đánh nhauto take off one's coat to the work hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việcto turn one's coat trở mặt, phản đảng, đào ngũngoại động từ mặc áo choàng cho.. phủ, tẩm, bọc, trángTừ liên quanfur reefer