Competence nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ khóa: competence
English Vietnamese competence* danh từ
- năng lực, khả năng
=to have no competence for a task+ không có đủ khả năng làm việc gì
- tiền thu nhập đủ để sống sung túc
=to have no more than a competence+ cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc
- [pháp lý] thẩm quyền
=this does not fall within the competence of the cow!+ việc này không thuộc thẩm quyền của toà

English Vietnamese competencecó năng lực ;  khả năng ;  lực ;  người có năng lực ;  năng lực ;  phải khả năng ;  vè năng lực ;competencecó năng lực ; khả năng ; lực ; người có năng lực ; năng lực ; năng ; vè năng lực ;
English English competence; competencythe quality of being adequately or well qualified physically and intellectually
English Vietnamese compete* nội động từ
- đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
=to compete with someone in talent+ đua tài với người nào
=to compete against other countries in trade+ cạnh tranh thương mại với các nước khác
competence* danh từ
- năng lực, khả năng
=to have no competence for a task+ không có đủ khả năng làm việc gì
- tiền thu nhập đủ để sống sung túc
=to have no more than a competence+ cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc
- [pháp lý] thẩm quyền
=this does not fall within the competence of the cow!+ việc này không thuộc thẩm quyền của toà
competent* tính từ
- có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi
=is he competent for that sort of work?+ hắn ta có đủ khả năng làm công việc đó không?
- [pháp lý] có thẩm quyền
=this shall be put before the competent court+ việc đó sẽ được đưa ra trước toà án có thẩm quyền giải quyết
- có thể cho phép được, tuỳ ý
=it was competent to him to refuse+ tuỳ ý nó muốn từ chối cũng được
competently* phó từ
- thành thạo, điêu luyện

Chủ Đề