Dương lịch ngày 8 - 12 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 11 - 2022. Tức Âm lịch ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần, mệnh Kim. Ngày 8/12/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].
Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 12 năm 2022
Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Tý
Giờ Bính Tý, Tiết Đại tuyết
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Nguy
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần [3 - 5h] | 🐱 Mão [5 - 7h] | 🐍 Tỵ [9 - 11h] |
🐵 Thân [15 - 17h] | 🐶 Tuất [19 - 21h] | 🐷 Hợi [21 - 23h] |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý [23 - 1h] | 🐮 Sửu [1 - 3h] | 🐉 Thìn [7 - 9h] |
🐎 Ngọ [11 - 13h] | 🐏 Mùi [13 - 15h] | 🐓 Dậu [17 - 19h] |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:21:22
- Chính trưa: 11:48:20
- Giờ mặt trời lặn: 17:15:19
- Độ dài ban ngày: 10:53:57
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 17:17:00
- Giờ mặt trăng lặn: 06:17:00
- Độ dài mặt trăng: 11:0:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
- Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt [là nhập Miếu khởi động vinh quang].
- ⭐ Sao tốt: Cát Khánh, Nguyệt Giải, Yếu Yên
- ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Quỷ, Câu Trận
- Đại an: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].
- Tiểu các: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch vạn niên Tháng 12 Năm 2022
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 8/12/2022?
- Hôm nay ngày 22/7/2022 còn 4 tháng 19 ngày đến ngày 8/12/2022
- Hôm nay ngày 22/7/2022 còn 139 ngày đến ngày 8/12/2022
- Hôm nay ngày 22/7/2022 còn 3336 giờ đến ngày 8/12/2022
- Hôm nay ngày 22/7/2022 còn 12009600 giây đến ngày 8/12/2022
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 8 tháng 12 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2022, tức ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần. Ngày 8/12/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn Quý bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 12 năm 2022 tốt hay xấu, ngày 10/12/2022 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong trường hợp ngày 10/12/2022 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 10/12/2022
Lịch Âm | |
Tháng 12 năm 2022 | Tháng 11 năm 2022 |
Bây giờ là mấy giờ | Ngày Đinh Dậu [Hành: Hỏa] Tháng Nhâm Tý [Hành: Mộc] Năm Nhâm Dần [Hành: Kim] Tiết khí: Đại tuyết Trực: Thu Sao: Liễu Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo |
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
23h - 1h | Canh Tý | Tư mệnh | Tốc hỷ | - | X | - |
1h - 3h | Tân Sửu | Câu trần | Xích khẩu | - | - | - |
3h - 5h | Nhâm Dần | Thanh Long | Tiểu cát | - | - | X |
5h - 7h | Quý Mão | Minh đường | Không vong | - | - | X |
7h - 9h | Giáp Thìn | Thiên hình | Đại an | - | - | - |
9h - 11h | Ất Tị | Chu tước | Lưu niên | X | - | - |
11h - 13h | Bính Ngọ | Kim quỹ | Tốc hỷ | - | - | - |
13h - 15h | Đinh Mùi | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - |
15h - 17h | Mậu Thân | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | - |
17h - 19h | Kỷ Dậu | Ngọc đường | Không vong | - | - | - |
19h - 21h | Canh Tuất | Thiên lao | Đại an | - | - | - |
21h - 23h | Tân Hợi | Nguyên vũ | Lưu niên | - | - | - |
Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:
Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:
Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:
Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:
Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau [tính theo lịch âm]: Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] [tức ngày Đinh Dậu] không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột [Tý] đào hang đã an, Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu [Sửu] tan hợp bầy, Nắng Hè Bốn, Chó [Tuất] sủa dai, Sang qua Mười một cội cây Dê [Mùi] nằm, Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm, Rồng [Thìn] nằm biển bắc bặt tăm ba đào, Ấy ngày Sát chủ trước sau, Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương. Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] [tức ngày Đinh Dậu] không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn [Tỵ], Hai Chuột [Tý], Ba Dê [Mùi] nằm, Bốn Mèo [Mẹo], Sáu Chó [Tuất], Khỉ [Thân] tháng năm, Bảy Trâu [Sửu], Chín Ngựa [Ngọ], Tám Heo nái [Hợi] Một [11] Cọp [Dần], Mười Gà [Dậu], Chạp [12] Rồng [Thìn] xân. Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] [tức ngày Đinh Dậu] không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] [tức ngày Đinh Dậu] không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này. Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu Ngày 10/12/2022 [tức ngày 17/11/2022 âm lịch] [tức ngày Đinh Dậu] không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:
|
Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 10/12/2022 Âm lịch: Ngày 17/11/2022 - Ngày Đinh Dậu [Hành: Hỏa] - Tháng Nhâm Tý [Hành: Mộc] - Năm Nhâm Dần [Hành: Kim]. 2.1 - Ngày tiết khí: Đại tuyết
2.2 - Trực ngày: Trực Thu
Trực thâu là nước ở hồ tiên Là lẫm, là kho chứa bạc tiền Gái giỏi tề gia ích phu tử Trai vì khắc khổ họa đeo phiền.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao LiễuSao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang: Xấu[Hung Tú] Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7.
2.4 - Lục nhâm ngày: Tốc hỷ
Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày, Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương, Mất của ta gấp tìm đường, Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han Quan sự phúc đức chu toàn Bệnh hoàn thì được bình an lại lành Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh Người đi xa đã rấp ranh tìm về
2.5 - Tuổi xung ngày:
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo |
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu [trừ Kim thần thất sát]. Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng. Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. U vi tinh:Tốt mọi việc. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Minh đường:Có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy. Sao Hung: Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc. Địa phá:Kỵ xây dựng. Thần cách:Kỵ tế tự. Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc. Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng. Không phòng:Kỵ giá thú. |
Sao Liễu [Hung] - Con vật: Cheo - Nên: Không có việc chi hợp với Sao Liễu. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoài trừ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.- Thơ viết: Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan.Tai ương trộm cướp phải cơ hàn.Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy.Ba năm đôi lược chịu sầu than. |
Ngày Trưc Thu - Tiết Đại tuyết Có Tiểu hồng sa, chỉ dùng cho mai táng thì thứ cát, các việc khác đều xấu |
Ngày "Minh Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!Minh Đường Hoàng Đạo: Quý nhân tinh, Minh phụ tinh, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy. Theo Hán văn từ “minh” được hợp bởi hai chữ nhật và nguyệt nghĩa là trong sáng, quang minh, rạng rỡ, hiểu biết, uyên bác, thông tuệ. Từ “đường” nghĩa là một gian phòng lớn, cao rộng, đẹp đẽ hay một căn nhà nguy nga, tráng lệ. Như vậy, Minh Đường nghĩa là một gian phòng lớn, tòa nhà cao ráo, nguy nga tràn ngập ánh sáng, được trang hoàng lộng lẫy Căn cứ theo ý nghĩa chiết tự nói trên thì ngày Minh Đường Hoàng Đạo là ngày đem đến cho con người năng lượng giúp trí tuệ mẫn tiệp, thông tuệ, danh vọng lẫy lừng, hướng tới sự giàu sang, quyền quý, thành công. Ngày Minh Đường Hoàng Đạo tốt cho việc gì?Với những ý nghĩa của ngày Minh Đường Hoàng Đạo như trên thì ngày này tạo nên nhiều giá trị may mắn, phúc đức đối với con người, nên dùng ngày minh đường hoàng đạo để tiến hành các công việc sau đây
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo không hợp đối với những việc gì?Trong thực tế, mọi vật, mọi việc đều có tính chất lưỡng nghi, ưu điểm, nhược điểm. Cho nên ngày Minh Đường Hoàng Đạo hợp với những công việc nói trên thì tất không hợp với một số công việc mang tính chất phá hoại, có sát khí, cụ thể là các việc sau
Nguyên nhân là năng lượng cát lợi, thịnh vượng, may mắn, phúc đức của ngày này không tương thích, phù hợp với tính chất của các công việc trên, nếu tiến hành sẽ gặp bất lợi, hao tốn tiền, khó khăn mà hiệu quả thu được thấp |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
[23h-01h] - Giờ Tý - [GIỜ XÍCH KHẨU] ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
[01h-03h] - Giờ Sửu - [GIỜ TIỂU CÁC ] ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
[03h-05h] - Giờ Dần - [GIỜ TUYỆT LỘ ] ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
[05h-07h] - Giờ Mão - [GIỜ ĐẠI AN ] ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
[07h-09h] - Giờ Thìn - [GIỜ TỐC HỶ ] ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
[09h-11h] - Giờ Tỵ - [GIỜ LƯU NIÊN ] ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
[11h-13h] - Giờ Ngọ - [GIỜ XÍCH KHẨU ] ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
[13h-15h]- Giờ Mùi - [GIỜ TIỂU CÁC ] ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
[15h-17h]- Giờ Thân - [GIỜ TUYỆT LỘ ] ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
[17h-19h]- Giờ Dậu - [GIỜ ĐẠI AN ] ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
[19h-21h]- Giờ Tuất - [GIỜ TỐC HỶ ] ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
[21h-23h]- Giờ Hợi - [GIỜ LƯU NIÊN ] ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |