Con bò đực tiếng anh là gì

Bull là con bò đực, ngoài ra trong một số ngữ cảnh thì con đực của một số loài như voi hay cá voi cũng gọi là bull.

Ox là con bò đực bị thiến. Trước đây, bò bị thiến để làm việc nặng tốt hơn như làm nông, sau này thì bò bị thiến chủ yếu để nuôi lấy thịt. Chữ "ox" này cũng được dùng để chỉ giống đực của các loài gia súc nuôi nói chung.

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.

Tên của các loài động vật trong tiếng anh luôn mang lại những khó khăn cho người học khi nhớ tất cả những từ vựng đó. Bài viết hôm nay về chủ đề Con trâu, bò tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh? sẽ giúp bạn đọc biết về tên tiếng anh của các loài vật như con trâu, con bò, bên cạnh đó là một số từ vựng về các loài động vật khác. Con trâu, con bò tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về con trâu: Theo từ điển Longman của Mỹ thì từ con trâu trong tiếng anh là buffalo và được dịch nghĩa như sau: Buffalo: an African animal similar to a large cow with long curved horns. Từ vựng tiếng anh về con bò: Con bò trong tiếng anh được chia thành hai loại: bò sữa [cow] và bò đực [ox] Cow: a large female animal that is kept on farms and used to produce milk or meat. [bò sữa]. Ox: a bull whose sex organs have been removed, often used for working on farms or a large cow or bull. [bò đực] Trên đây là từ vựng tiếng anh của trâu và bò. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về các loài động vật khác. Tên con vật bằng tiếng anh: Cow : con bò Ox : con bò đực Buffalo : con trâu Goat : con dê Dog : con chó Cat : con mèo Horse : con ngựa Pig : con lợn Camel : con lạc đà Donkey : con lừa Deer : con nai Lion : con sư tử Tiger : con hổ Elephant : con voi Bear : con gấu Hippo : hà mã Kangaroo : căng-cu-ru Rhino : tê giác Fox : con cáo Duck :con vịt Penguin : chim cách cụt Wolf : chó sói Monkey : con khỉ Cheetah : con báo Giraffe : con hươu cao cổ Zebra : con ngựa vằn Bee : con ong Dolphin : cá heo Frog : con ếch Rooster : gà trống Elephant : Con voi Giraffe : Con hươu cao cổ Rhinoceros: Con tê giác Zebra : Con ngựa vằn Lion: Con sư tử Lioness : Con sư tử cái Lion cub: Con sư tử nhỏ Cheetah : Con báo Châu Phi Leopard : Con báo Hyena : Con linh cẩu Hyppopotamus : Con hà mã Camel : Con lạc đà Monkey : Con khỉ Gorilla : Con khỉ Gorilla Gnu : Con dê núi Gazalle : Con nai Antelope : Con linh dưương Baboon : Khỉ đầu chó Chimpanzee : Con tinh tinh

Hy vọng những kiến thức tiếng anh từ bài viết Con trâu tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh? đã cung cấp được thông tin cần tìm kiếm của các bạn. Những từ vựng về các loài động vật là vật vui, thú cưng trong gia đình và ngoài ra là các từ hay dùng trong tiếng anh.

Chào các bạn, chúng ta lại gặp lại nhau trong chuyên mục tên các loài động vật trong tiếng anh, chuyên mục này sẽ giúp các bạn biết tên của các loài động vật thường gặp nhất cho đến những loài động vật hoang dã để các bạn có thể gọi tên chính xác chúng khi muốn nói tới các loài động vật này. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu con bò tiếng anh là gì và những từ vựng liên quan như con bò đực, con bò cái, con bò sữa hay con bò con.

Con bò tiếng anh là gì

Con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này được dùng để chỉ chung cho những con bò nói chung hoặc dùng để chỉ con bò cái, bò sữa.

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/cow.mp3

Để phát âm chuẩn từ con bò trong tiếng anh các bạn hãy ăn cứ vào phiên âm và cách đọc chuẩn theo file nghe ở trên. Phiên âm của từ cow đọc cũng khá dễ vì các từ trong phiên âm /kau/ bạn phát âm như tiếng việt thông thường.

Xem thêm: Cách đọc phiên âm của các từ tiếng anh

Con bò tiếng anh là gì

Phân biệt với con bò đực và con bò con

Như giải thích ở trên, con bò tiếng anh là cow nhưng đây là từ để chỉ chung cho các giống bò nói chung. Khi nói về con bò cái hay bò sữa thường cũng dùng là cow, nhưng nếu nói về con bò đực thì lại gọi là ox, con bò con gọi là calf. Vì thế, để tránh nhầm lẫn khi muốn chỉ chính xác một loại bò nào đó thì các bạn nên biết những từ liên quan như sau:

  • Dairy /’deəri/ – bầy bò sữa [trong trang trại]
  • Ox /ɔks/ – con bò đực
  • Calf /kɑ:f/ – con bê, con bò con
  • Bull-calf /’bul’kɑ:f/ – Con bò đực con
  • Buffalo /’bʌfəlou/ – con trâu

Nói thêm về việc tại sao lại cho cả từ vựng con trâu vào trong này, nguyên nhân vì nhiều bạn nhỏ bị nhầm lẫn giữa con bò với con trâu mặc dù nhìn nó không giống nhau tẹo nào. Chính vì thế nên mình thêm cả từ con trâu vào trong các từ vựng liên quan đến con bò để mọi người có thêm từ vựng khi phân biệt.

Con bò tiếng anh là gì

Như vậy, con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này dùng để chung cho các giống bò, các con bò nói chung. Khi nói về con bê [con bò con] thì có thể giải thích là young cow nhưng chính xác thì phải nói là calf, còn con bò đực cũng có từ vựng riêng là ox. Riêng con bò cái thì vẫn gọi chung là cow nên nhiều khi bò sữa cũng gọi là cow và tùy ngữ cảnh sẽ hiểu theo nghĩa khác nhau.

Cow trong tiếng Anh có nghĩa là con bò, nhưng bạn có thể dùng từ này để biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc trạng thái tức giận hoặc lo lắng đấy.

1. As awkward as a cow on roller skates

Nghĩa đen lúng túng như bò đi giày trượt patin là cách nói ví von, miêu tả những hành động không khéo léo, không tự nhiên hoặc rất vụng về.

Ví dụ: The little girl was as awkward as a cow on roller skates when she began riding her bicycle. [Cô bé rất lúng túng khi bắt đầu tập đi xe đạp].

2. A bull in a china shop

"Bull" có nghĩa là bò đực, "china shop" có nghĩa là cửa hàng đồ sứ. Một con bò đực ở trong cửa hàng bán đồ sứ chắc chắn sẽ làm đổ vỡ đồ đạc. Vì vậy, câu thành ngữ "a bull in a china shop" thường dùng để ám chỉ những người vụng về, tay chân lóng ngóng hoặc không biết cách cư xử khiến người khác mếch lòng.

Ví dụ: The boy is like a bull in a china shop so you should be careful if you invite him to your house. [Chàng trai này là người rất vụng về nên bạn phải cẩn thận khi mời anh ta đến nhà].

3. A cash cow

Trong tiếng Anh Mỹ, "a cash cow" là sản phẩm hoặc dịch vụ giúp người ta kiếm rất nhiều tiền. Thành ngữ này được dùng trong cuộc trò chuyện thông thường hoặc trong công việc.

Ví dụ: Our new business is a cash cow. We are making much money now. [Công ty mới của chúng tôi làm ăn rất tốt. Chúng tôi đang kiếm được rất nhiều tiền].

4. Have a cow

Thành ngữ này diễn đạt cảm xúc lo lắng, buồn bã hoặc tức giận trước một vấn đề bất kỳ.

Ví dụ: Our teacher had a cow when nobody prepared for the class. [Cô giáo của chúng tôi vô cùng tức giận vì không ai trong lớp chuẩn bị bài].


5. Hit the bull’s eye

Với nghĩa đen là "bắn trúng điểm đen, điểm giữa của bia tập bắn", thành ngữ này diễn đạt hành động tập trung hoặc đưa ra mấu chốt của một vấn đề bất kỳ.

Ví dụ: Our manager hit the bulls-eye when he talked about the problems in the company. [Quản lý của chúng tôi rất tập trung khi nói về vấn đề của công ty].

6. Holy cow

"Holy cow" là từ đệm, từ cảm thán biểu lộ cảm xúc khi bắt gặp cái gì, điều gì quá hay hoặc quá dở, quá ngạc nhiên. Cụm từ này mang tính bỗ bã, không thích hợp sử dụng trong ngữ cảnh trịnh trọng, giống nghĩa với "Holy Crap, Holy Moly".

Ví dụ: "Holy cow, the man said when he saw the car that hit the street lamp". [Chúa ơi, người đàn ông thốt lên khi nhìn thấy ôtô đâm vào đèn đường].

7. A sacred cow

"A sacred cow" có nghĩa đen là một con bò thiêng, bắt nguồn từ việc người Ấn Độ coi bò là con vật linh thiêng, được tôn thờ như vị thần. Khi nói một ý tưởng hoặc điều gì là "a sacred cow" có nghĩa điều đó, ý tưởng đó không thể bị thay thế. Trong tiếng Việt, thành ngữ này đồng nghĩa với cụm từ "bất di bất dịch, bất khả xâm phạm".

Ví dụ: The school lunch program is a sacred cow which they will never change. [Chương trình bữa trưa học đường là vấn đề miễn bàn, nó sẽ không bao giờ thay đổi].

8. Take the bull by the horns

Thành ngữ này mang nghĩa là đối phó với vấn đề khó khăn theo cách can đảm, mạnh mẽ, quyết liệt.

Ví dụ: My aunt decided to take the bull by the horns and begin preparations for the family reunion. [Dì tôi đã quyết định dứt khoát và bắt đầu chuẩn bị cho cuộc đoàn tụ gia đình].

9. Until the cows come home

Dựa trên thực tế việc lùa đàn bò về chuồng mất rất nhiều thời gian, thành ngữ này có nghĩa là quãng thời gian dài hoặc cho đến khi rất muộn.

Ví dụ: We can talk until the cows come home this evening. [Chúng ta có thể nói chuyện rất lâu trong chiều nay].

10. Like a bull at a gate

Với nghĩa đen "giống như có con bò đực ở trước cổng", thành ngữ này mượn hình ảnh nếu con bò đực đứng trước cổng, nó sẽ vượt qua bằng việc lao đầu thật mạnh vào cổng. Vì vậy, khi muốn nói ai đó hành động vội vàng, hấp tấp, không suy nghĩ hoặc không vạch sẵn kế hoạch, người Mỹ sẽ sử dụng thành ngữ "like a bull at a gate".

Ví dụ: "The police didn’t analyse the situation and instead they went in like a bull at a gate" [Cảnh sát đã không phân tích tình hình mà xông vào không tính toán].

11. As strong as an ox

Dựa trên ý tưởng rằng bò đực [ox] là động vật cực kỳ khỏe mạnh, mạnh mẽ, thành ngữ "as strong as an ox" có nghĩa là rất khỏe. Thành ngữ này tương tự "khoẻ như voi" trong tiếng Việt.

Ví dụ: "James a big kid. He’s as strong as an ox" [James là cậu bé to lớn. Em cực kỳ khỏe].

Video liên quan

Chủ Đề