Couch Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɑʊtʃ/
Hoa Kỳ
[ˈkɑʊtʃ]

Danh từSửa đổi

couch  /ˈkɑʊtʃ/

  1. Trường kỷ, đi văng.
  2. Giường. on a couch of pain   trên giường bệnh
  3. Hang [chồn, cáo... ].
  4. Chỗ rải ủ lúa mạch [để làm rượu bia].

Ngoại động từSửa đổi

couch ngoại động từ /ˈkɑʊtʃ/

  1. [Thường] Động tính từ quá khứ] nằm xuống, nằm dài ra.
  2. Diễn đạt, diễn tả. couched in writing   diễn đạt bằng văn
  3. Ẩn, che đậy. irony couched under compliment   sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
  4. [Y học] Đánh màng, đánh mộng [mắt].
  5. Đặt ngang [ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công].
  6. Rải ủ [lúa mạch] cho nẩy mầm.

Chia động từSửa đổicouch

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to couch
couching
couched
couch couch hoặc couchest¹ couches hoặc coucheth¹ couch couch couch
couched couched hoặc couchedst¹ couched couched couched couched
will/shall² couch will/shall couch hoặc wilt/shalt¹ couch will/shall couch will/shall couch will/shall couch will/shall couch
couch couch hoặc couchest¹ couch couch couch couch
couched couched couched couched couched couched
were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch
couch lets couch couch
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

couch nội động từ /ˈkɑʊtʃ/

  1. Nằm, nằm dài ra [thú dữ trong hang].
  2. Ẩn náu, núp trốn.
  3. Nằm phục kích.

Chia động từSửa đổicouch

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to couch
couching
couched
couch couch hoặc couchest¹ couches hoặc coucheth¹ couch couch couch
couched couched hoặc couchedst¹ couched couched couched couched
will/shall² couch will/shall couch hoặc wilt/shalt¹ couch will/shall couch will/shall couch will/shall couch will/shall couch
couch couch hoặc couchest¹ couch couch couch couch
couched couched couched couched couched couched
were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch were to couch hoặc should couch
couch lets couch couch
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề