Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɑʊtʃ/
Hoa Kỳ | [ˈkɑʊtʃ] |
Danh từSửa đổi
couch /ˈkɑʊtʃ/
- Trường kỷ, đi văng.
- Giường. on a couch of pain trên giường bệnh
- Hang [chồn, cáo... ].
- Chỗ rải ủ lúa mạch [để làm rượu bia].
Ngoại động từSửa đổi
couch ngoại động từ /ˈkɑʊtʃ/
- [Thường] Động tính từ quá khứ] nằm xuống, nằm dài ra.
- Diễn đạt, diễn tả. couched in writing diễn đạt bằng văn
- Ẩn, che đậy. irony couched under compliment sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
- [Y học] Đánh màng, đánh mộng [mắt].
- Đặt ngang [ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công].
- Rải ủ [lúa mạch] cho nẩy mầm.
Chia động từSửa đổicouch
to couch | |||||
couching | |||||
couched | |||||
couch | couch hoặc couchest¹ | couches hoặc coucheth¹ | couch | couch | couch |
couched | couched hoặc couchedst¹ | couched | couched | couched | couched |
will/shall² couch | will/shall couch hoặc wilt/shalt¹ couch | will/shall couch | will/shall couch | will/shall couch | will/shall couch |
couch | couch hoặc couchest¹ | couch | couch | couch | couch |
couched | couched | couched | couched | couched | couched |
were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch |
couch | lets couch | couch |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
couch nội động từ /ˈkɑʊtʃ/
- Nằm, nằm dài ra [thú dữ trong hang].
- Ẩn náu, núp trốn.
- Nằm phục kích.
Chia động từSửa đổicouch
to couch | |||||
couching | |||||
couched | |||||
couch | couch hoặc couchest¹ | couches hoặc coucheth¹ | couch | couch | couch |
couched | couched hoặc couchedst¹ | couched | couched | couched | couched |
will/shall² couch | will/shall couch hoặc wilt/shalt¹ couch | will/shall couch | will/shall couch | will/shall couch | will/shall couch |
couch | couch hoặc couchest¹ | couch | couch | couch | couch |
couched | couched | couched | couched | couched | couched |
were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch | were to couch hoặc should couch |
couch | lets couch | couch |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]