Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈstə.di/
Hoa Kỳ | [ˈstə.di] |
Danh từSửa đổi
study /ˈstə.di/
- Sự học tập; sự nghiên cứu. to give one's hours to study để hết thì giờ vào học tậpto make a study of something nghiên cứu một vấn đề gì
- Đối tượng nghiên cứu.
- Sự chăm chú, sự chú ý. it shall be my study to write correctly tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
- Sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng [[thường] brown study]. to be lost in a brown study đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
- Phòng làm việc, phòng học [học sinh đại học]; văn phòng [luật sư].
- [Nghệ thuật] Hình nghiên cứu.
- [Âm nhạc] Bài tập.
- [Sân khấu] Người học vở. a slow study người học vở lâu thuộc
Ngoại động từSửa đổi
study ngoại động từ /ˈstə.di/
- Học; nghiên cứu. to study one' spart học vai của mìnhto study books nghiên cứu sách vở
- Chăm lo, chăm chú. to study common interests chăm lo đến quyền lợi chung
Chia động từSửa đổistudy
to study | |||||
studying | |||||
studied | |||||
study | study hoặc studiest¹ | studies hoặc studieth¹ | study | study | study |
studied | studied hoặc studiedst¹ | studied | studied | studied | studied |
will/shall² study | will/shall study hoặc wilt/shalt¹ study | will/shall study | will/shall study | will/shall study | will/shall study |
study | study hoặc studiest¹ | study | study | study | study |
studied | studied | studied | studied | studied | studied |
were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study |
study | lets study | study |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
study nội động từ /ˈstə.di/
- Cố gắng, tìm cách [làm cái gì]. to study to avoid disagreeable topics cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Suy nghĩ.
Thành ngữSửa đổi
- to study out: Suy nghĩ tự tìm ra [vấn đề gì].
- to study up: Học để đi thi [môn gì].
- to study for the bar: Học luật.
Chia động từSửa đổistudy
to study | |||||
studying | |||||
studied | |||||
study | study hoặc studiest¹ | studies hoặc studieth¹ | study | study | study |
studied | studied hoặc studiedst¹ | studied | studied | studied | studied |
will/shall² study | will/shall study hoặc wilt/shalt¹ study | will/shall study | will/shall study | will/shall study | will/shall study |
study | study hoặc studiest¹ | study | study | study | study |
studied | studied | studied | studied | studied | studied |
were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study | were to study hoặc should study |
study | lets study | study |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]