Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của CRA? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của CRA. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của CRA, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.
Ý nghĩa chính của CRA
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của CRA. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa CRA trên trang web của bạn.
Tất cả các định nghĩa của CRA
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của CRA trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
Customer Relationship Analysis [CRA] là Phân tích quan hệ khách hàng [CRA]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customer Relationship Analysis [CRA] - một
thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin. Source: Customer Relationship Analysis [CRA] là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - TechtermĐộ phổ biến[Factor rating]: 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Customer Relationship Analysis [CRA]? - Definition
Understanding the Customer Relationship Analysis [CRA]
Thuật ngữ liên quan
Đáp án D
CRA = [−∞;+∞]∖[−3;2] = [−∞;−3 ]∪[2;+∞]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. R\ Q = N
B. N*∪ N =Z
C. N*∩ Z=Z
D. N*∩Q=N *
Câu 2:
Cho tập hợp CRA = [−3;8 ], CRB = [−5; 2] ∪ [3;11 ]. Tập CR[A∩B] ] là:
A. [−3;3]
B. ∅
C. [−5;11]
D. [−3;2]∪[3;8]
Câu 3:
Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.
Câu 4:
Cho tập khác rỗng A=a;8−a,a∈R . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?
A. a = 32
B. a =132
C. a = 3
D. a < 4
Câu 5:
Cho mệnh đề chứa biến "P[x] : x > x3 . Chọn kết luận đúng:
A. P[1] đúng
B. P[13] đúng
C. ∀x ∈ N, P[x] đúng
D. ∃x ∈ N, P[x] đúng
Câu 6:
Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
[I]: “3 ∈ A”.
[II]: “{3, 4} ∈ A”.
[III]: “{a, 3, b} ∈ A”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng