Culture 2: tet holiday in viet nam - tiếng anh 2 - family and friends 2

Hãy đến với bữa tiệc của chúng tôi! Đó là Tết, Năm mới ở Việt Nam. Chúng tôi ăn bánh chưng và trái cây.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

[Nghe, chỉ và nhắc lại]


Lời giải chi tiết:

- card: thiệp mừng

- banh chung: Bánh Chưng

- lucky money: tiền mừng tuổi [lì xì]

- flowers: hoa

Bài 2

2. Listen and read.

[Nghe và đọc]


Lời giải chi tiết:

Tet Party!

When: Saturday, six in the evening

Where: Hoas house

From: Hoa

Come to our party! Its Tet, the New Year in Viet Nam. We eat banh chung and fruit.

We get cards, flowers and lucky money!

Be there!

Tạm dịch:

Tiệc Tết!

Thời gian: Thứ bảy, sáu giờ tối

Địa điểm: Hoas house

Từ: Hoa

Hãy đến với bữa tiệc của chúng tôi! Đó là Tết, Năm mới ở Việt Nam. Chúng tôi ăn bánh chưng và trái cây.

Chúng tôi nhận được thiệp, hoa và tiền lì xì!

Hãy đến đây!

Bài 3

3. Point and say.

[Chỉ và nói]

Lời giải chi tiết:

1. Its lucky money.

2. Theyre flowers.

3. Its a banh chung.

4. Its a card.

Tạm dịch:

1. Đó là tiền lì xì.

2. Chúng là những bông hoa.

3. Đó là một cái bánh chưng.

4. Đó là một tấm thẻ.

Từ vựng

1.

2.

3.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề