Đại học Công nghiệp Thực phẩm học phí 2021
Show
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.Hồ Chí Minh 1.Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.Hồ Chí Minh năm 2020-2021Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 của HUFI : STT NGÀNH HỌC SỐ TÍN CHỈLÝ THUYẾT SỐ TÍN CHỈTHỰC HÀNH TỔNG SỐTÍN CHỈ HỌC PHÍHK1-2020 1 An toàn thông tin 10 6 16 11,160,000 2 Công nghệ Chế biến Thủy sản 12 4 16 10,800,000 3 Công nghệ Chế tạo máy 12 4 16 10,800,000 4 Công nghệ dệt, may 10 6 16 11,160,000 5 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 12 4 16 10,800,000 6 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử 13 2 15 9,810,000 7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 13 2 15 9,810,000 8 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 14 2 15 10,440,000 9 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 14 2 16 10,440,000 10 Công nghệ Sinh học 15 2 17 11,070,000 11 Công nghệ Thông tin 10 6 16 11,160,000 12 Công nghệ Thực phẩm 14 2 16 10,440,000 13 Công nghệ Vật liệu 12 4 15 10,800,000 14 Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP 16 1 17 10,890,000 15 Kế toán 12 4 16 10,800,000 16 Khoa học Chế biến món ăn 16 1 17 10,890,000 17 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 13 4 17 11,430,000 18 Khoa học thủy sản 12 4 16 10,800,000 19 Kinh doanh quốc tế 14 2 16 10,440,000 20 Luật Kinh tế 14 2 16 10,440,000 21 Ngôn ngữ Anh 16 0 16 10,080,000 22 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 0 15 9,450,000 23 Quản lý tài nguyên môi trường 14 2 16 10,440,000 24 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14 2 16 10,440,000 25 Quản trị khách sạn 14 2 16 10,440,000 26 Quản trị Kinh doanh 14 2 16 10,440,000 27 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14 2 16 10,440,000 28 Tài chính - Ngân hàng 12 4 16 10,800,000
2. Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm học 2019-2020- Hệ Đại học:
- Hệ Cao đẳng:
Mức học phí mà sinh viên trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM cần phải đóng trong năm học 2019 - 2020 dao động trong khoảng: 18.000.000 đồng - 20.000.000 đồng. 3. Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm học 2018-2019Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh được quy định và tính theo hệ thống tín chỉ, cụ thể như sau: - Đại học:490.000 đ/TClý thuyết,634.000 đ/TCthực hành. Chỉ tiêu tuyển của các ngành cụ thể như sau: Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D10 320 2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D10 120 3 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 180 4 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, D07, B00 250 5 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, D01, D07 100 6 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 60 7 7540102 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, D07, B00 240 8 7540110 Đảm bảo Chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00 80 9 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, D01, D07 240 10 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 240 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, D07, B00 320 12 7510402 Công nghệ Vật liệu A00, A01, D07, B00 120 13 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản A00, A01, D07, B00 80 14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 80 15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 160 16 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, A01, D07, B00 160 17 7540204 Công nghệ May A00, A01, D01, D07 120 18 772499 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 7720402 A00, A01, D07, B00 80 19 7720498 Khoa học Chế biến Món ăn A00, A01, D07, B00 70 20 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00, A01, D01, D10 120 21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 120 22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D07, B00 120 23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 120 Tổ hợp các môn xét tuyển như sau: A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh Học phí là một vấn đề được nhiều phụ huynh và các bạn thí sinh quan tâm khi chuẩn bị nộp hồ sơ vào một trường đại học bên cạnh các thông tin về điểm chuẩn, chất lượng đào tạo, cơ hội việc làm,..., vì vậy, thông tin về học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM sẽ là một thông tin hữu ích dành cho các bạn đang có ý định nộp hồ sơ vào trường và để các bạn so sánh với mức học phí của các trường khác để cân nhắc, đưa ra được một sự lựa chọn phù hợp nhất. Học phí Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.Hồ Chí Minh chính là mức học phí mới nhất cho đến thời điểm hiện tại. Trong năm học 2018 - 2019 tới đây, mức học phí của trường có thể giữ nguyên so với các năm trước, vì vậy, nếu xem xét thấy mức học phí phù hợp với điều kiện tài chính gia đình, đồng thời, bản thân bạn đủ khả năng để được xét tuyển học tại trường, các bạn có thể nộp hồ sơ. Bên cạnh đó, mức học phí sẽ có thể chênh lệch ít nhiều tùy thuộc vào ngành nghề mà các thí sinh đăng ký lựa chọn. Mức học phí trường Đại học Công nghệp thực phẩm TP.HCM cũng không quá cao như các trường dân lập, tuy nhiên, cũng không thấp như các trường công lập hiện nay, vì vậy, các bạn cần cân nhắc lỹ lưỡng khả năng đáp ứng điều kiện học phí tại nhà trường. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo mức học phí của các trường đại học khác để thực hiện ước mơ được làm việc trong các ngành hàng không của mình tại đây: - Học phí trường Đại học Nông lâm TPHCM Chúc các sỹ tử có kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới!
Việc bạn có đủ kiến thức, khả năng để quyết định theo học một trường đại học là chưa đủ, bên cạnh đó, bạn cần xét đến mức học phí khi theo học tại trường để xem bản thân có đáp ứng được hay không, trong đó, mức học phí Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2020 - 2021 sẽ là thông tin hữu ích đối với những ai đang có ý định nộp hồ sơ để theo học ngôi trường này.
Danh sách trường Quốc tế tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh Học phí Đại học Lâm Nghiệp 2019 - 2020 Học phí Đại học công nghiệp Việt Hung năm học 2020-2021 Điểm chuẩn khoa báo chí, Đại học Huế 2018 Ngành công nghệ thực phẩm ra trường làm gì? học ở trường nào? Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2021
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021I. Thông tin chung1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển - Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT
- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển
5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1:
- Phương thức 2:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Phương thức 3:Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM từ 650 điểm trở lên. - Phương thức 4:Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. 5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
II. Ngành tuyển sinh*Xem thêm:Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau: D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Toán cảnhTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí MinhHUFI - Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [emailprotected] |