Đại học Sư phạm Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 xét học bạ

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng [UED] ... STT, Chuyên ngành, Tên ngành, Mã ngành, Tổ hợp môn, Điểm chuẩn, Ghi chú ... ...

  • Tác giả: huongnghiep.hocmai.vn

  • Ngày đăng: 18/12/2020

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 37520 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành đào tạo các bạn hãy xem bên dưới đây.

Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27

Giáo dục Công dânMã ngành: 7140204Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.5

Giáo dục Chính trịMã ngành: 7140205Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27.75

Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140211Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Hoá họcMã ngành: 7140212Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27.25

Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.5

Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Công nghệMã ngành: 7140246Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26

Sư phạm Lịch sử - Địa lýMã ngành: 7140249Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcMã ngành: 7140250Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế]Mã ngành: 7229010Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Văn họcMã ngành: 7229030Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Văn hoá họcMã ngành: 7229040Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Tâm lý họcMã ngành: 7310401Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.5

Tâm lý học - Chất lượng caoMã ngành: 7310401CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.75

Địa lý học [chuyên ngành: Địa lý du lịch]Mã ngành: 7310501Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch]Mã ngành: 7310630Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.25

Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao]Mã ngành: 7310630CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.5

Báo chíMã ngành: 7320101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.25

Báo chí - Chất lượng caoMã ngành: 7320101CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.5

Công nghệ Sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trườngMã ngành: 7440112Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.75

Công nghệ thông tin - Chất lượng caoMã ngành: 7480201CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 23

Vật lý kỹ thuậtMã ngành: 7520401Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 17

Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Tiêu chí phụ: Các ngành giáo dục, sư phạm học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV = 8.75; TTNV = 6.5; TTNV = 4.5; TTNV = 8.4; TTNV= 7; TTNV= 7.25; TTNV = 8; TTNV = 5.25 ; TTNV =7.25; TTNV = 8.5; TTNV = 7.75; TTNV = 4; TTNV = 7.8; TTNV=6.25; TTNV = 2.25; TTNV =6.5; TTNV = 4.5; TTNV = 4.75; TTNV = 5.5; TTNV = 7.25; TTNV = 7; TTNV = 6.4; TTNV= 5.5; TTNV = 7.5; TTNV = 5; TTNV= 6.6; TTNV= 4.25; TTNV = 7.4; TTNV

Chủ Đề