c] Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình đại học bằng tiếng Anh thì chỉ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. [Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh như mục b mới được xét tuyển] - Sau thời gian học chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn [nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này].
- Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác [nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó].
D. Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaSinh viên nhập học chương trình này sẽ học toàn khóa học tại Phân hiệu TDTU Khánh Hòa
E. Chương trình liên kết đào tạo quốc tếa] Là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] với các đại học uy tín trên thế giới. Người học sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại [từ 1-2 năm] sẽ học tại các Đại học uy tín nước ngoài. Người học có cơ hội nhận được bằng tốt nghiệp của Trường nước ngoài và nhận thêm bằng đại học do TDTU cấp nếu học chương trình song bằng.
b] Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: -Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
c] Ngoại lệ:
- Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh [liên kết quốc tế] và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. -Sau thời gian học chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh trình độ B2 hoặc tương đương; người học phải thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình khác [nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này theo đúng năm tuyển sinh ].-Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác [nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó].
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh [2 + 2, song bằng] – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha [Cộng Hòa Séc] | K7340101 | |
2 | Quản trị nhà hàng - khách sạn [2.5 + 1.5, song bằng] – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s [Malaysia] | K7340101N | |
3 | Quản trị kinh doanh quốc tế [3 + 1, đơn bằng] - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | K7340120 | |
4 | Tài chính [2 + 2, song bằng] – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia [Đài Loan] | K7340201 | |
5 | Tài chính [3+1, đơn bằng] - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | K7340201S | |
6 | Kế toán [3 + 1, song bằng] – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol [Vương Quốc Anh] | K7340301 | |
7 | Khoa học máy tính và công nghệ tin học [2 + 2, đơn bằng] – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | K7480101 | |
8 | Kỹ thuật điện - điện tử [2.5 + 1.5, song bằng] – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | K7520201 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng [2+2, song bằng]- Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | K7580201 | |
10 | Công nghệ thông tin [2+2, song bằng] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | K7480101L | |
11 | Tài chính và kiểm soát [3+1, song bằng]- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | K7340201X |
Mã tổ hợp | Môn trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D07 | Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
D08 | Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
H00 | Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
H02 | Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T01 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
E01 | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh |
E04 | Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh |
E02 | Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh |
E05 | Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh |
E03 | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh |
E06 | Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh |
TDTU, 30/06/2022 | 14:27, GMT+7
Kết quả sơ tuyển các ngành trình độ đại học chính quy 2022
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT [PT1]; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU [PT3] – Đợt 1
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học [trừ các ngành xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế] của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông [THPT], Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU [PT3] dành cho thí sinh thuộc trường THPT Chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM [Đối tượng 1] - đợt 1 [dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU] như sau:
1. Điểm đạt sơ tuyển
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm đạt sơ tuyển PT1 | Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 35 |
3 | 7310301 | Xã hội học | Văn*2, Anh, Sử | 31.5 | 31 |
4 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
5 | 7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
7 | 7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] | Toán, Văn, Anh*2 | 35.75 | 35 |
8 | 7340115 | Marketing | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 36 | 35.25 |
11 | 7340301 | Kế toán | Toán*2, Văn, Anh | 35.5 | 34.25 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động | Toán*2, Văn, Anh | 28 | 29 |
13 | 7380101 | Luật | Văn*2, Anh, Sử | 36 | 35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35.5 | |||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Anh, Sinh*2 | 33.25 | 32 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 31 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 31 | |||
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
17 | 7460201 | Thống kê | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Anh, Lý | 36.5 | 35 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán*2, Anh, Lý | 34.5 | 32.5 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán*2, Anh, Lý | 37 | 35.5 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 29 | |||
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán*2, Anh, Lý | 31.75 | 31 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Anh, Lý | 32.5 | 31 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Anh, Hóa*2 | 33 | 31 |
27 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Anh, Lý | 29 | 31 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
30 | 7720201 | Dược học | Toán, Anh, Hóa*2 | 35.5 | 34.75 |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
32 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | Toán, Văn, Anh*2 | 31.5 | 29 |
33 | 7810302 | Golf | Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 |
34 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Toán*2, Anh, Sinh | 27 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 27 | 29 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33.5 | 31.5 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] - Chương trình Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 31 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 33 |
4 | F7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33 | 31 |
5 | F7340115 | Marketing - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 36.5 | 36 |
7 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Văn, Anh | 33 | 31 |
8 | F7340301 | Kế toán - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 |
9 | F7380101 | Luật - Chương trình Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 31 | 31 |
Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 | |||
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Anh, Sinh*2 | 27 | 29 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 32 | 31 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 33 | 31 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28 | 29 |
2 | N7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] - Chương trình học tại phân hiệu Khánh | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn] - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 29 | 29 |
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 29 | 29 |
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Văn, Anh | 27 | 29 |
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 | |||
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
- Tra cứu kết quả sơ tuyển tại: //xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Dự kiến sau 17h00 ngày 20/07/2022, TDTU công bố kết quả sơ tuyển dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành [Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa]; Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành [Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị]; Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.
2. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học
- Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo [GDĐT] từ ngày 22/07 – 17g00 ngày 20/08/2022. Thí sinh tự quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT [tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác].
- Trước 17g00 ngày 17/09/2022, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GDĐT.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Từ 19/09 – 17g00 ngày 30/09/2022, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT và làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
3. Thông tin lưu ý
- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GDĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GDĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GDĐT.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.
- Thí sinh theo dõi thông tin hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức 1, phương thức 3 – đối tượng 1 đợt 1 trên hệ thống đăng ký nguyện vọng của Bộ GDĐT trước ngày 22/7/2022 để thực hiện đăng ký nguyện vọng theo đúng quy định và đảm bảo quyền lợi tham gia xét tuyển. TDTU không giải quyết các khiếu nại nếu thí sinh không thực hiện đúng quy định về tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024 hoặc [028] 37 755 052. Email: