Đáng lẽ ra tiếng anh là gì

đáng lẽ ông ta chưa được thăng cấp thiếu tá, nhưng vì ông ta công tác rất tích cực nên cũng được chiếu cố he oughtn't to have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal; he should not have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal

Câu hỏi của bạn Sekar từ Ấn Độ gửi tới Ban chuyên dạy tiếng Anh của Đài BBC: Xin hãy cho biết sự khác nhau giữa Should Have và Must Have và xin cho một vài ví dụ minh họa cách dùng.

George Pickering trả lời:

Xin cảm ơn bạn Sekar đã đặt câu hỏi về sự khác nhau giữa should have và must have.

Should have được dùng để nói về những sự việc đã không hoặc có thể đã không xảy ra trong quá khứ. Chẳng hạn:

I should have finished this work by now - Đáng lẽ bây giờ tôi đã phải hoàn thành công việc này rồi [mà đến giờ tôi vẫn chưa làm xong].

I should have studied harder for my exams - Đáng lẽ tôi phải học chăm chỉ hơn khi chuẩn bị cho các kỳ thi của tôi.

Trong cả hai câu trên, người nói có thể bày tỏ thái độ ân hận, lấy làm tiếc là đã không làm một việc gì đó.

Chúng ta cũng có thể dùng should have để diễn tả những nghĩa vụ đã không được hoàn thành, thực thi. Chẳng hạn:

He should have helped his mother carry the shopping.

Còn must have được dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc.

Chẳng hạn nếu bạn thức dậy vào buổi sáng và bạn thấy ngoài vườn cỏ ướt, bạn có thể nói:

It must have rained overnight - Chắc hẳn trời đã mưa hồi đêm hôm qua.

Chúng ta hãy thử xem xét một câu trong đó có cả should have và must have:

Jane should have arrived by now, she must have missed the bus - Jane đáng lẽ lúc này đã phải tới nơi rồi, chắc hẳn chị ấy đã bị nhỡ chuyến xe buýt.

Trong tình huống này, vào thời điểm người nói nói câu này chúng ta nghĩ là Jane đáng lẽ đã có mặt rồi nhưng chị ấy lại chưa tới, và chúng ta có thể đi tới kết luận là việc chị ấy muộn hẳn là do bị nhỡ xe.

Bạn có thể tải câu trả lời về máy để nghe, và có thể in lời giải thích bằng tiếng Anh trong phần Bản tiếng Anh dưới đây.

George Pickering là một nhà tư vấn giáo dục, giảng viên tại trường Đại học Tổng hợp Sheffield, đồng thời là thanh tra của Hội đồng Anh chuyên kiểm tra các trường dạy tiếng Anh tại Anh Quốc.

Nếu bạn làm việc trong công ty hơn một năm, điều này đáng lẽ là một phần trong cuộc thảo luận trong kỳ đánh giá thành tích trước của bạn.

If you have been at the company for more than a year, this should have been part of your previous performance review discussion.

Thành phố này đã mất đi tiếngù ù tối quan trọng đáng lẽ là một phần của thành phố.

Cái này đáng lẽ là một bản thảo cuối cùng… một văn kiện cấp bộ… và nó đầy những lỗi nghiêm trọng.

This is supposed to be a final draft… a ministry position paper… and it's full of major factual errors.

Nhưng lần này, những gì đáng lẽ là một trò lừa đảo đơn giản leo thang thành một trò chơi mèo vờn chuột với các cổ phần tối thượng.

This time, what should have been a simple swindle turns into a cat-and-mouse game with the ultimate stakes.

Nhưng những gì đáng lẽ là giấc mơ ước của bất kỳ otaku nào lại nhanh chóng biến thành cơn ác mộng của Hajime.

But what should have been any otaku's wet dream quickly turns into Hajime's nightmare.

Nhưng những gì đáng lẽ là một ổ đĩa gia đình vô tư thay đổi mọi thứ ngay lập tức, và bây giờ cuộc sống của cô ấy bị treo trong sự cân bằng.

But what should have been a carefree family drive changes everything in an instant, and now her life hangs in the balance.

Nhưng lần này, những gì đáng lẽ là một trò lừa đảo đơn giản leo thang thành một trò chơi mèo vờn chuột với các cổ phần tối thượng.

However, what should have been a simple swindle escalates into a cat and mouse game with ultimate stakes.

Nội thất của nó có thể được coi là một ví dụ về những gì đáng lẽ là cung điện dang dở của Carlos V ở Granada.

Its interior can be considered an example of what should have been the unfinished palace of Carlos V in Granada.

Mặc dù tôi là người dẫn chuyện, nhưng trong bối cảnh của cuộc trò chuyện này tôi đáng lẽ là người ngoài!

Even though I was the facilitator, in the context of this conversation I should have been an outsider!

Chủ Đề