Đánh giá đại học công nghiệp thực phẩm điểm chuẩn

Theo công bố của trường, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing và Ngôn ngữ Trung Quốc với 24 điểm. Những ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý năng lượng, Công nghệ vật liệu hay Công nghệ chế biến thủy sản - đều lấy 16 điểm. 

Cùng với công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM cũng thông báo mức trúng tuyển bằng bốn phương thức khác gồm xét học bạ 5 học kỳ THPT, học bạ lớp 12, dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường.

Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM tuyển 3.500 chỉ tiêu, trong đó có 1.640 chỉ tiêu tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Last Updated on 15/09/2022 by Giang Chu

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

  • Điểm sàn
  • Điểm chuẩn HUFI năm 2022
    • 1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
    • 2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
    • 3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng
    • 4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ thực phẩm
Quản trị kinh doanh
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Kế toán
Tài chính ngân hàng
Marketing *
Kinh doanh quốc tế
Luật kinh tế
Công nghệ thông tin
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Đảm bảo chất lượng & ATTP
Công nghệ dệt, may
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
Công nghệ sinh học
Khoa học chế biến món ăn
Quản trị kinh doanh thực phẩm *
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ chế biến thủy sản
Khoa học thủy sản
Kỹ thuật Nhiệt * [Điện lạnh]
Kinh doanh thời trang và Dệt may *
Kỹ thuật hóa phân tích *
Công nghệ vật liệu
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường
An toàn thông tin
Quản lý năng lượng *

Điểm chuẩn HUFI năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ghi chú:

  • TH1: Xét điểm học bạ cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
  • TH2: Xét điểm học bạ cả năm lớp 12

Điểm chuẩn học bạ vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
TH1 TH2
An toàn thông tin 21.25 23.0
Công nghệ thông tin 25.0 26.5
Công nghệ dệt, may 20.0 21.0
Kinh doanh thời trang và Dệt may 20.0 21.0
Công nghệ chế tạo máy 20.0 22.5
Công nghệ vật liệu 20.0 20.0
Kỹ thuật nhiệt 20.0 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.25 23.0
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21.25 23.5
Quản lý năng lượng 20.0 20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.25 23.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 21.0 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.0 21.0
Công nghệ sinh học 22.0 22.0
Công nghệ chế biến thủy sản 20.0 20.0
Công nghệ thực phẩm 27.0 27.5
Quản trị kinh doanh thực phẩm 22.75 23.5
Đảm bảo chất lượng & ATTP 24.0 24.5
Kế toán 25.5 26.0
Tài chính ngân hàng 25.5 26.5
Ngôn ngữ Anh 25.5 25.75
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.5 25.75
Luật kinh tế 24.5 25.25
Marketing 26.5 27.5
Quản trị kinh doanh 26.0 26.75
Kinh doanh quốc tế 26.0 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0 25.0
Khoa học chế biến món ăn 22.25 22.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22.25 22.5
Quản trị khách sạn 25.0 25.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24.0 24.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thực phẩm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
An toàn thông tin 600
Công nghệ thông tin 700
Công nghệ dệt, may 600
Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
Công nghệ chế tạo máy 600
Công nghệ vật liệu 600
Kỹ thuật nhiệt 600
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 600
Quản lý năng lượng 600
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
Quản lý tài nguyên và môi trường 600
Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
Công nghệ sinh học 600
Công nghệ chế biến thủy sản 600
Công nghệ thực phẩm 750
Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 600
Kế toán 680
Tài chính ngân hàng 680
Ngôn ngữ Anh 700
Ngôn ngữ Trung Quốc 650
Luật kinh tế 600
Marketing 730
Quản trị kinh doanh 700
Kinh doanh quốc tế 730
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
Khoa học chế biến món ăn 600
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
Quản trị khách sạn 600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét tuyển thẳng theo đề án riêng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn XTT
An toàn thông tin 24.0
Công nghệ thông tin 24.0
Công nghệ dệt, may 24.0
Kinh doanh thời trang và Dệt may 24.0
Công nghệ chế tạo máy 24.0
Công nghệ vật liệu 24.0
Kỹ thuật nhiệt 24.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.0
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 24.0
Quản lý năng lượng 24.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 24.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 24.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 24.0
Công nghệ sinh học 24.0
Công nghệ chế biến thủy sản 24.0
Công nghệ thực phẩm 24.0
Quản trị kinh doanh thực phẩm 24.0
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 24.0
Kế toán 24.0
Tài chính ngân hàng 24.0
Ngôn ngữ Anh 24.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.0
Luật kinh tế 24.0
Marketing 24.0
Quản trị kinh doanh 24.0
Kinh doanh quốc tế 24.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0
Khoa học chế biến món ăn 24.0
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 24.0
Quản trị khách sạn 24.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24.0

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
An toàn thông tin 22.25
Công nghệ thông tin 23.5
Công nghệ dệt, may 19.75
Kinh doanh thời trang và Dệt may 19.75
Công nghệ chế tạo máy 17.25
Công nghệ vật liệu 16
Kỹ thuật nhiệt 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21
Quản lý năng lượng 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Công nghệ sinh học 21
Công nghệ chế biến thủy sản 16
Công nghệ thực phẩm 22.5
Quản trị kinh doanh thực phẩm 21.75
Đảm bảo chất lượng & ATTP 20.5
Kế toán 23.5
Tài chính ngân hàng 23.5
Ngôn ngữ Anh 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 24
Luật kinh tế 23
Marketing 24
Quản trị kinh doanh 23
Kinh doanh quốc tế 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23
Khoa học chế biến món ăn 16.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16.5
Quản trị khách sạn 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.5

Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 16/9 – 30/9/2022.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thực phẩm 24.0
Đảm bảo chất lượng & ATTP 18.0
Công nghệ chế biến thủy sản 16.0
Khoa học thủy sản 16.0
Kế toán 22.75
Tài chính – Ngân hàng 22.75
Marketing * 24.0
Quản trị kinh doanh thực phẩm * 20.0
Quản trị kinh doanh 23.75
Kinh doanh quốc tế 23.5
Luật kinh tế 21.5
Công nghệ dệt, may 17.0
Kỹ thuật Nhiệt * 16.0
Kinh doanh thời trang và Dệt may * 16.0
Quản lý năng lượng * 16.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.0
Kỹ thuật hóa phân tích * 16.0
Công nghệ vật liệu 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0
Công nghệ sinh học 16.5
Công nghệ thông tin 22.5
An toàn thông tin 16.0
Công nghệ chế tạo máy 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16.5
Khoa học chế biến món ăn 16.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.5
Quản trị khách sạn 22.5
Ngôn ngữ Anh 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ thực phẩm 20.25 22.5
Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm 16.55 17
Công nghệ chế biến thủy sản 15 15
Khoa học thủy sản 15.6 17
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 17 17
Khoa học chế biến món ăn 16.5 16.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16
Công nghệ vật liệu 15.1 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.05 17
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 17
Công nghệ sinh học 16.05 16.5
Kế toán 18 20
Tài chính – Ngân hàng 18 20
Quản trị kinh doanh 19 22
Kinh doanh quốc tế 18 20
Luật kinh tế 17.05 19
Quản trị khách sạn 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20 22
Ngôn ngữ Anh 19.75 22
Công nghệ thông tin 16.5 19
An toàn thông tin 15.05 15
Công nghệ chế tạo máy 16 16
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16 16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 16
Công nghệ dệt, may 16.5 17
Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh / 16
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm / 16
Khoa học và Công nghệ sinh học / 16

Chủ Đề