Sáng ngày 29/6, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm học 2022 - 2023.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm học 2022 - 2023 các trường công lập của tỉnh Hải Dương cụ thể như sau:
Trước đó, từ ngày 7 - 8/6, hơn 21.000 thí sinh ở Hải Dương đã tham gia kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022 - 2023. Kết quả điểm thi của thí sinh đã được công bố ngày 17/6.
Theo đó, toàn tỉnh có 198 bài đạt điểm 10 [139 bài môn Toán và 59 bài môn Tiếng Anh].
Toàn tỉnh có 2 tân thủ khoa 3 môn thi chung là em Phạm Đình Huân, học sinh Trường THCS Nguyễn Lương Bằng [Thanh Miện] và Nguyễn Thị Tú Anh, học sinh Trường THCS Tân Bình [TP Hải Dương] cùng đạt 47,1 điểm.
Ngoài ra, có 8 thủ khoa môn chuyên Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, trong đó Trường THCS Nguyễn Huệ [Cẩm Giàng] có 4 thủ khoa.
4 thủ khoa còn lại ở các Trường THCS Đồng Lạc [Chí Linh], Nguyễn Trãi [Nam Sách], Lê Quý Đôn và Lê Hồng Phong [cùng ở TP Hải Dương].
Năm học này, Sở Giáo dục và Đào tạo giao tổng 24.786 chỉ tiêu cho các trường THPT công lập, trường THPT ngoài dân lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Ngoại ngữ, Tin học tỉnh.
Trong đó giao 15.156 chỉ tiêu tuyển sinh cho các trường THPT công lập.
Ngày 17/6, Sở GD Hải Dương đã công bố kết quả thi vào lớp 10.
Từ ngày 19-21/6, thí sinh nộp đơn phúc khảo tại Trường THCS nơi đăng ký dự thi [nếu có]. Từ ngày 22-24/6, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức phúc khảo bài thi.
Theo đại diện một số trường THPT công lập trên địa bàn Hải Dương cho biết dựa vào kết quả điểm thi của học sinh đã được công bố thì điểm chuẩn năm nay khả năng sẽ cao hơn 1- 2 điểm hoặc bằng năm trước.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương 2022 đã chính thức được công bố sáng 29/6 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Hải Dương năm học 2022- 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Hải Dương.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương
New: Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tại tỉnh Hải Dương năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Hải Dương công bố chính thức.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương Công lập
1 | THPT Hưng Đạo | 29,5 | 30,2 |
2 | THPT Chí Linh | 33,3 | |
3 | THPT Tứ Kỳ | 31,3 | 32,2 |
4 | THPT Cẩm Giàng | 32,1 | |
5 | THPT Kinh Môn II | 27,3 | 28,1 |
6 | THPT Phả Lại | 28,5 | 31,6 |
7 | THPT Trần Phú | 27,8 | 28,3 |
8 | THPT Cầu Xe | 29,4 | 30 |
9 | THPT Đồng Gia | 28,4 | 30,1 |
10 | THPT Bến Tắm | 26,9 | 27,5 |
11 | THPT Khúc Thừa Dụ | 28,9 | 31,9 |
12 | THPT Kim Thành | 31,4 | 37,5 |
13 | THPT Đoàn Thượng | 30,9 | |
14 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 33,4 | 34,7 |
15 | THPT Hồng Quang | 38,6 | |
16 | THPT Nguyễn Du | 32,9 | 36,7 |
17 | THPT Gia Lộc | 33,7 | 37,4 |
18 | THPT Gia Lộc II | 30,6 | 31,7 |
19 | THPT Kim Thành II | 28,2 | 29,8 |
20 | THPT Nhị Chiểu | 29,1 | |
21 | THPT Quang Trung | 31,8 | 32,3 |
22 | THPT Ninh Giang | 33,5 | |
23 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 28,4 | 29,6 |
24 | THPT Thanh Hà | 28 | |
25 | THPT Thanh Miện III | 30,3 | 30,9 |
26 | THPT Kinh Môn | 29,6 | 30,4 |
27 | THPT Hà Bắc | 30,1 | 31,7 |
28 | THPT Tuệ Tĩnh | 30 | 31,6 |
29 | THPT Cẩm Giàng II | 30,2 | 30,9 |
30 | THPT Bình Giang | 36,9 | |
31 | THPT Thanh Miện | 33,5 | |
32 | THPT Thanh Bình | 27 | 27,6 |
33 | THPT Phúc Thành | 31 | |
34 | THPT Hà Đông | 25,3 | 27,9 |
35 | THPT Thanh Miện II | 30,5 | 31,6 |
36 | THPT Nam Sách | 32,7 | 33,2 |
37 | THPT Kẻ Sặt | 31,5 | 32,1 |
38 | THPT Nam Sách II | 28,8 | 30,1 |
39 | THPT Đường An | 32,3 | 33,1 |
Điểm chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2022
Chuyên Toán | 47,4 |
Chuyên Vật lí | 48,65 |
Chuyên Hóa học | 40,6 |
Chuyên Sinh học | 41,25 |
Chuyên Tin | 44,65 |
Chuyên Ngữ văn | 44 |
Chuyên Lịch sử | 40,05 |
Chuyên Địa lí | 43,85 |
Chuyên Tiếng Anh | 50,25 |
Chuyên Tiếng Pháp | 47,6 |
Chuyên Tiếng Nga | 45,1 |
Lớp không chuyên | 42,9 |
➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Hải Dương
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Hải Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Dương Công lập
1 | THPT Hưng Đạo | 28.9 | 29.9 |
2 | THPT Chí Linh | 31.1 | |
3 | THPT Tứ Kỳ | 31.3 | 36 |
4 | THPT Cẩm Giàng | 29.3 | |
5 | THPT Kinh Môn II | 24 | 24.6 |
6 | THPT Phả Lại | 25.3 | 30.2 |
7 | THPT Trần Phú | 24.2 | 24.7 |
8 | THPT Cầu Xe | 25.8 | 27.3 |
9 | THPT Đồng Gia | 23.7 | |
10 | THPT Bến Tắm | 21.7 | 22.6 |
11 | THPT Khúc Thừa Dụ | 31.4 | |
12 | THPT Kim Thành | 31.1 | |
13 | THPT Đoàn Thượng | 30.2 | 31.3 |
14 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 31.2 | 32 |
15 | THPT Hồng Quang | 36.7 | |
16 | THPT Nguyễn Du | 31.1 | 33.4 |
17 | THPT Gia Lộc | 32.6 | |
18 | THPT Gia Lộc II | 29.6 | 30.7 |
19 | THPT Kim Thành II | 23.8 | 24.8 |
20 | THPT Nhị Chiểu | 24.6 | |
21 | THPT Quang Trung | 30.6 | 31.2 |
22 | THPT Ninh Giang | 30 | 30.5 |
23 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 24.7 | 25.7 |
24 | THPT Thanh Hà | 31.2 | 36.2 |
25 | THPT Thanh Miện III | 29.3 | 29.9 |
26 | THPT Kinh Môn | 28 | 28.7 |
27 | THPT Hà Bắc | 26.2 | 27.5 |
28 | THPT Tuệ Tĩnh | 28.4 | |
29 | THPT Cẩm Giàng II | 27.9 | 28.5 |
30 | THPT Bình Giang | 30.7 | |
31 | THPT Thanh Miện | 30.2 | |
32 | THPT Thanh Bình | 22.9 | 23.8 |
33 | THPT Phúc Thành | 30.7 | |
34 | THPT Hà Đông | 22.5 | 24 |
35 | THPT Thanh Miện II | 29.3 | 29.8 |
36 | THPT Nam Sách | 28.2 | |
37 | THPT Kẻ Sặt | 30.8 | |
38 | THPT Nam Sách II | 26.3 | 26.8 |
39 | THPT Đường An | 30.2 |
Điểm chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2021
Chuyên Toán | 45.35 |
Chuyên Vật lí | 36.35 |
Chuyên Hóa học | 40.2 |
Chuyên Sinh học | 34.15 |
Chuyên Tin | 40.35 |
Chuyên Ngữ văn | 44.55 |
Chuyên Lịch sử | 37.35 |
Chuyên Địa lí | 39.9 |
Chuyên Tiếng Anh | 48.7 |
Chuyên Tiếng Pháp | 47.2 |
Chuyên Tiếng Nga | 44.5 |
Lớp không chuyên | 41.2 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020
Điểm chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 46,10 |
Chuyên Tin | 39,75 |
Chuyên Sinh | 43,15 |
Chuyên Văn | 46,60 |
Chuyên Lí | 46,00 |
Chuyên Hóa | 40,50 |
Chuyên Sử | 34,45 |
Chuyên Địa | 37,10 |
Chuyên Anh | 47,95 |
Chuyên Pháp | 44,60 |
Chuyên Nga | 40,75 |
Công lập | 40,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Công lập
THPT Quang Trung | 28,00 |
THPT Bến Tắm | 22,10 |
THPT Khúc Thừa Dụ | 28,00 |
THPT Thanh Miện III | 27,00 |
THPT Ninh Giang | 30,50 |
THPT Thanh Miện II | 28,10 |
THPT Đường An | 28,40 |
THPT Thanh Miện | 29,40 |
THPT Kẻ Sặt | 27,90 |
THPT Tuệ Tĩnh | 29,70 |
THPT Bình Giang | 30,30 |
THPT Cẩm Giàng | 28,80 |
THPT Cẩm Giàng II | 26,10 |
THPT Cầu Xe | 27,50 |
THPT Gia Lộc | 31,30 |
THPT Gia Lộc II | 28,10 |
THPT Hà Bắc | 23,60 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 24,70 |
THPT Hà Đông | 15,50 |
THPT Nam Sách | 29,30 |
THPT Nam Sách II | 24,70 |
THPT Trần Phú | 19,30 |
THPT Tứ Kỳ | 25,10 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 22,50 |
THPT Hồng Quang | 35,70 |
THPT Chí Linh | 29,90 |
THPT Hưng Đạo | 24,80 |
THPT Thanh Hà | 23,90 |
THPT Nguyễn Du | 28,20 |
THPT Phúc Thành | 23,20 |
THPT Đồng Gia | 26,10 |
THPT Kim Thành | 27,20 |
THPT Kim Thành II | 23,50 |
THPT Nhị Chiểu | 21,10 |
THPT Kinh Môn | 17,80 |
THPT Kinh Môn II | 19,80 |
THPT Phả Lại | 24,00 |
THPT Thanh Bình | 17,40 |
THPT Đoàn Thượng | 28,30 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của 40 trường THPT trên địa bàn tỉnh năm học 2019/2020 như sau:
25,45 |
30,6 |
26,35 |
28,65 |
9,75 |
21,5 |
18,1 |
16 |
17,15 |
22,3 |
20,85 |
19,25 |
21,75 |
25,35 |
17 |
23 |
23,55 |
26,25 |
19,75 |
22,5 |
24,25 |
26,65 |
26 |
23,95 |
15,25 |
29,55 |
25,85 |
17,5 |
22,75 |
21,25 |
18, 25 |
8,5 |
16,5 |
26,25 |
20 |
9,25 |
19 |
17 |
25,35 |
26 |
Dựa vào bảng điểm trên có thể thấy, trường có điểm chuẩn cao nhất là trường THPT Hồng Quang [30,6 điểm], xếp thứ 2 là trường THPT Ninh Giang là 29,55. Trường có mức điểm chuẩn thấp nhất là trường THPT Hà Đông 8,5
Đây chỉ là bảng điểm dự kiến. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2019 Hải Dương chính thức của Sở GD&ĐT sẽ được Đọc Tài Liệu cập nhật ngay sau khi nhận được thông báo. Các em học sinh cùng quý phụ huynh chú ý theo dõi.
Nguồn ảnh: FB Hải Dương 24h
Điểm chuẩn vào 10 Hải Dương năm 2018
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 41,4 |
Chuyên Tin | 33,6 |
Chuyên Sinh | 44,6 |
Chuyên Văn | 43,7 |
Chuyên Lí | 40,5 |
Chuyên Hóa | 40,4 |
Chuyên Sử | 36 |
Chuyên Địa | 34,9 |
Chuyên Anh | 50,6 |
Chuyên Pháp | 45,8 |
Chuyên Nga | 41,3 |
Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập
Bình Giang | 32.45 |
Bến Tắm | 22.5 |
Cẩm Giàng | 28.7 |
Cẩm Giàng II | 22.2 |
Chí Linh | 28.5 |
Cầu Xe | 24.25 |
Đường An | 27.3 |
Đồng Gia | 24 |
Đoàn Thượng | 30.4 |
Gia Lộc | 30.3 |
Gia Lộc II | 25.4 |
Hà Bắc | 28.6 |
Hà Đông | 14.9 |
Hồng Quang | 35.6 |
Hưng Đạo | 26.75 |
Hoàng Văn Thụ | 30.35 |
Kinh Môn | 16 |
Kinh Môn II | 21.25 |
Kẻ Sặt | 27.6 |
Kim Thành | 26 |
Kim Thành II | 24.2 |
Khúc Thừa Dụ | 24.9 |
Mạc Đĩnh Chi | 22.1 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 27.2 |
Nhị Chiểu | 25.75 |
Nguyễn Du | 28.4 |
Ninh Giang | 30 |
Nam Sách | 28.35 |
Nam Sách II | 19.6 |
Phúc Thành | 27 |
Phả Lại | 26.1 |
Quang Trung | 30.4 |
Thanh Bình | 20.6 |
Thanh Hà | 24.5 |
Tứ Kỳ | 29.3 |
Thanh Miện | 33 |
Thanh Miện II | 26.5 |
Thanh Miện III | 24.15 |
Trần Phú | 22.25 |
Tuệ Tĩnh | 24.4 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Hải Dương qua các năm!