Danh từ của nature là gì

Ý nghĩa của từ khóa: nature
English Vietnamese nature* danh từ
- tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
=the struggle with nature+ cuộc đấu tranh với thiên nhiên
=according to the laws of nature+ theo quy luật tự nhiên
=in the course of nature+ theo lẽ thường
=to draw from nature+ [nghệ thuật] vẽ theo tự nhiên
- trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ
- tính, bản chất, bản tính
=good nature+ bản chất tốt, tính thiện
- loại, thứ
=things of this nature do not interest me+ những cái thuộc loại này không làm cho tôi thích thú
=in [of] the nature of+ giống như, cùng loại với
- sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên
=to ease [relieve] nature+ đi ỉa, đi đái; thoả mãn một nhu cầu tự nhiên
- nhựa [cây]
=full of nature+ căng nhựa
!against [contrary to] nature
- phi thường, siêu phàm, kỳ diệu
!debt of nature
- [xem] debt
!to pay one's debt to nature
- [xem] debt

English Vietnamese naturebản chất của chúng ;  bản chất của ;  bản chất ;  bản năng ;  bản thể ;  bản tính ;  c ti ;  châ ;  chính tự nhiên ;  chất của ;  chất ;  chế tự nhiên ;  cách tự nhiên ;  cái ;  cça ;  cơ bản ;  cơ chế tự nhiên ;  của nature ;  của thiên nhiên ;  của tự nhiên ;  dung ;  hợp ;  khoa ;  là bản chất ;  là tự nhiên ;  môi trường tự nhiên ;  mẹ thiên nhiên ;  mọi thứ ;  nature  ;  nhiên nhiên ;  nhiên ;  những gì vốn ;  sinh vật ;  thiên nhiên hoạt động như thế nào ;  thiên nhiên hoạt động như thế ;  thiên nhiên hoạt động như ;  thiên nhiên ;  thiên nhiên đất trời ;  thiên ;  ti ;  trần trụi ;  trời ;  tánh tự nhiên ;  tính chất ;  tính ;  tư ̣ nhiên ;  tạo hoá ;  tạo hóa ;  tạo hóa đã làm ;  tạo hóa đã ;  tự nhiên có ;  tự nhiên của mọi người ;  tự nhiên của mọi ;  tự nhiên tính ;  tự nhiên ;  đích ;  đấng tự nhiên ;  ̀ tư ̣ nhiên ;  ấn ;naturebản chất của chúng ; bản chất của ; bản chất ; bản năng ; bản thể ; bản tính ; bản ; c ti ; châ ; chính tự nhiên ; chất của ; chất ; chế tự nhiên ; cách tự nhiên ; cái ; cça ; cơ bản ; cơ chế tự nhiên ; của nature ; của thiên nhiên ; của tự nhiên ; dung ; hiê ; hợp ; loạn ; là bản chất ; là tự nhiên ; ma ; môi trường tự nhiên ; môi ; mẹ thiên nhiên ; mọi thứ ; nature  ; người ; nhiên nhiên ; nhiên ; những gì vốn ; sinh vật ; sinh ; thiên nhiên hoạt động như ; thiên nhiên ; thiên nhiên đất trời ; thiên ; ti ; trần trụi ; trời ; tánh tự nhiên ; tánh ; tính chất ; tính ; tư ̣ nhiên ; tạo hoá ; tạo hóa ; tạo hóa đã làm ; tạo hóa đã ; tự nhiên có ; tự nhiên của mọi người ; tự nhiên của mọi ; tự nhiên tính ; tự nhiên ; tự ; đích ; đấng tự nhiên ; đặc ; ̀ tư ̣ nhiên ; ấn ;
English Vietnamese ferae nature* tính từ
- sống tự nhiên, hoang dã
ill nature* danh từ
- tính xấu, tính khó chịu
- tính hay càu nhàu, tính hay cáu bẳn, tính gay gắt gỏng
natural* tính từ
- [thuộc] tự nhiên, [thuộc] thiên nhiên
=natural law+ quy luật tự nhiên
=natural selection+ sự chọn lọc tự nhiên
- [thuộc] thiên tính; bẩm sinh, trời sinh
=natural gift+ thiên tư
- tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
=a natural consequence+ hậu quả tất nhiên
=it is natural that you should think so+ lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy
- tự nhiên, không giả tạo, không màu mè
=natural manners+ cử chỉ tự nhiên
- đẻ hoang [con]
=a natural child+ đứa con hoang
- mọc tự nhiên, dại
=natural growth+ cây cỏ dại
!one's natural life
- tuổi thọ của con người
* danh từ
- người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần
- [âm nhạc] nốt thường
- [âm nhạc] dấu hoàn
- người có khiếu tự nhiên [về ngành gì]
- điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn
naturalism* danh từ
- tính tự nhiên, thiên tính
- chủ nghĩa tự nhiên
naturalization* danh từ
- sự tự nhiên hoá
- sự nhập quốc tịch; sự nhập tịch [ngôn ngữ]
- sự làm cho hợp với thuỷ thổ [cây, vật]
naturalize* ngoại động từ
- tự nhiên hoá
- nhập tịch [từ, phong tục...]
=many Chinese words have been naturalized in the Vietnamese language+ nhiều từ Hán được nhập tịch vào tiếng Việt
- làm hợp thuỷ thổ [cây, vật]
* nội động từ
- hợp thuỷ thổ [cây, vật]
- nghiên cứu tự nhiên học
naturally* phó từ
- vốn, tự nhiên
=to speak naturally+ nói tự nhiên
=she is naturally musical+ cô ta vốn có năng khiếu về nhạc
- đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên
nature* danh từ
- tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
=the struggle with nature+ cuộc đấu tranh với thiên nhiên
=according to the laws of nature+ theo quy luật tự nhiên
=in the course of nature+ theo lẽ thường
=to draw from nature+ [nghệ thuật] vẽ theo tự nhiên
- trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ
- tính, bản chất, bản tính
=good nature+ bản chất tốt, tính thiện
- loại, thứ
=things of this nature do not interest me+ những cái thuộc loại này không làm cho tôi thích thú
=in [of] the nature of+ giống như, cùng loại với
- sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên
=to ease [relieve] nature+ đi ỉa, đi đái; thoả mãn một nhu cầu tự nhiên
- nhựa [cây]
=full of nature+ căng nhựa
!against [contrary to] nature
- phi thường, siêu phàm, kỳ diệu
!debt of nature
- [xem] debt
!to pay one's debt to nature
- [xem] debt
nature study* danh từ
- sự nghiên cứu thiên nhiên
good nature* danh từ
- sự tử tế, sự đôn hậu
human nature* danh từ
- bản chất người, nhân bản, nhân tính
naturalness* danh từ
- tính cách tự nhiên
nature trail* danh từ
- đường mòn
natured* tính từ[dùng trong tính từ ghép]
- vốn, có bản chất
naturism* danh từ
- chủ nghĩa khoả thân

Chủ Đề