Đáp án lớp 9 toán quận tân bình năm 2023-2023 năm 2024

Thầy Nguyễn Tăng Vũ - giáo viên Trường Phổ thông Năng khiếu- ĐH Quốc gia TP.HCM, đánh giá: Đề nhìn chung cấu trúc và độ khó giống như năm ngoái và giống với bộ đề ôn tập chung của các em lớp 9 ở các trường tại TP.HCM. Trong đó bao gồm 2 bài đại số thuộc phần hàm số và định lý viet, 4 bài toán thực tế, 1 bài toán đố, và 1 bài hình học phẳng.

Em Quỳnh Anh [Trường THCS Thăng Long] dự thi tại điểm trường THCS Bàn Cờ [Quận 3] cho biết đề Toán hôm nay từ câu 1-6 là dễ, chỉ có câu 7 khó. Khả Hân - bạn cùng lớp của Quỳnh An, cũng cùng nhận xét và cho biết thêm câu 7 khó ở bởi đây là dạng Toán ít gặp, các em ít được luyện vì nhiều năm nay không có trong đề thi vào lớp 10.

Theo Quỳnh Anh, với bài làm hôm nay, dự kiến em được ít nhất 7 điểm. Khả Hân cũng cho biết mình làm được khoảng từ 6-7 điểm.

Kỳ thi vào lớp 10 TP.HCM diễn ra ngày 6-7/6. Năm nay, số lượng học sinh lớp 9 dự xét tốt nghiệp THCS là 113.802.

Trong đó, tổng số thí sinh tham dự thi vào lớp 10 là 96.325, chia thành các nhóm: thí sinh chỉ đăng ký xét 3 nguyện vọng thường là 88.237; thí sinh đăng ký xét nguyện vọng tích hợp là 1.147; thí sinh đăng ký xét nguyện vọng chuyên là 6.941 trong đó có 236 thí sinh tỉnh khác.

Toàn thành phố có 966 học sinh được tuyển thẳng vào lớp 10, có 112 học sinh khuyết tật thể chất, 818 học sinh khuyết tật trí tuệ, còn lại đoạt giải quốc gia, quốc tế về thể dục, thể thao.

Kỳ thi diễn ra tại 158 điểm thi [gồm 147 điểm thi thường và 11 điểm thi chuyên] với 4.102 phòng thi [trong đó 3.778 phòng thi lớp 10 thường – 24 thí sinh/phòng, ở mỗi điểm thi sẽ có thêm 3 phòng thi dự phòng]. Thành phố huy động 12.306 cán bộ, giáo viên làm cán bộ coi thi và 2.370 nhân viên, bảo vệ, công an… làm nhiệm vụ tại các điểm thi.

Học sinh dự thi 3 môn gồm: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. Trong đó, thời gian thi môn Toán và Văn là 120 phút. Thời gian thi môn Ngoại ngữ 90 phút. Điểm xét tuyển vào lớp 10 thường = điểm Toán + điểm Ngữ văn + điểm Ngoại ngữ + điểm khuyến khích [nếu có].

Thí sinh sẽ được đăng ký ba nguyện vọng ưu tiên 1, 2, 3 để xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập [trừ Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong nhận học sinh THCS các tỉnh khác dự thi nếu đủ điều kiện theo quy định. Học sinh đăng ký 4 nguyện vọng trong đó nguyện vọng 1,2 vào lớp chuyên; Nguyện vọng 3,4 vào lớp không chuyên tại Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong và Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa.

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên, Quận Tân Bình

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút [Không kể thời gian phát đề] [Đề gồm 01 trang] Bài 1. [1,0 điểm] Thực hiện phép tính   4  5  5 3 5 2 2 a] 5 5  21  4 5  6  2 5 b]  15  1 Bài 2. [1,0 điểm] Giải phương trình 4 x  12  2 9 x  27  8  16 x  48 Bài 3. [2,0 điểm] Cho hàm số y  2x  2 có đồ thị là [D] và hàm số y  x  4 có đồ thị là [D’] a] Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đồ thị hai hàm số trên. b] Tìm tọa độ giao điểm của [D] và [D’] bằng phép tính. c] Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b [ a  0] có đồ thị là [ D1 ]; biết [D1]//[D] và [D1] đi qua A[-3;7]. Bài 4. [1,0 điểm] Anh Hải mua lại một chiếc máy tính xách tay cũ đã sử dụng qua 2 năm với giá là 17100000 đồng. Sau khi sử dụng được thêm 1 năm nữa, anh Hải mang chiếc máy tính đó ra cửa hàng để bán lại. Cửa hàng thông báo mua lại máy với giá chỉ còn 14900000 đồng. Anh Hải thắc mắc về sự chênh lệch giữa giá mua và giá bán nên được nhân viên cửa hàng giải thích về mối liên hệ giữa giá trị của một chiếc máy tính xách tay với thời gian nó được sử dụng. Mối liên hệ đó được thể hiện dưới dạng một hàm số bậc nhất: y = ax + b có đồ thị như hình bên. a] Xác định các hệ số a và b. b] Xác định giá ban đầu của chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng. Bài 5. [1,0 điểm] Một khúc sông rộng khoảng 157m. Một con tàu mất 6 phút để đi từ vị trí B [bờ bên này] đến vị trí C [bờ bên kia]. Tàu đi với vận tốc 2 km/h và bị dòng nước đẩy lệch đi một góc 𝛼 như hình vẽ. Tính số đo góc 𝛼 [kết quả làm tròn đến độ]. Bài 6. [1,0 điểm] Bạn An đến cửa hàng A mua một chiếc máy tính cầm tay và một cái cặp. Bạn đưa cho cô thu ngân 3 tờ 500000 đồng và được thối lại 130 000 đồng. Biết cửa hàng A bán 1 chiếc máy tính cầm tay lời được 30% và bán một cái cặp lời được 20% so với giá nhập hàng do đó khi bán 2 món đồ này thì cửa hàng A lời được 270 000 đồng. Hỏi giá tiền nhập về một chiếc máy tính cầm tay của cửa hàng A? Bài 7. [3,0 điểm] Cho đường tròn [O; R], đường kính BC. Lấy điểm A trên đường tròn sao cho AB < AC. Từ A, C vẽ hai tiếp tuyến của đường tròn [O] cắt nhau tại D. Gọi H là giao điểm của hai đoạn thẳng OD và AC. a] Chứng minh: OD  AC và bốn điểm D, A, O, C cùng thuộc một đường tròn. b] Gọi E là giao điểm của BD và đường tròn [O]. Chứng minh: DE.DB=DH.DO và AC là đường phân giác của góc EHB. c] Gọi Q là giao điểm của tia CA và tiếp tuyến tại B của đường tròn [O]. Chứng minh: OQ vuông góc với BD. Hết.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 - ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022- 2023 Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập a]   0,75 2 5 5  21  4 5  6  2 5 2    2 2  5 5  5 1  5 1 ……………………….. 0,25  5  5  2 5 1  5 1 0,25  5  5  2 5 1   5 1  Bài 1:  5  5  2 5 1  5  1  5 ………… 5 3 5   b] 2 0,25 4 5  15  1  4 5  5  15  1  0,25 15  1  4 5  5 4 0,25 Giải phương trình 1 4 x  12  2 9 x  27  8  16 x  48  2 x  3  6 x  3  8  4 x  3 ……. 0,25 Bài 2:  4 x 3  8 [1 0,25 điểm]  x  3  2 ……….  x 3  4  x  7 ……. 0,25 Vậy S= 7 0,25 a] 2 bảng giá trị đúng 1 0,5 Vẽ đúng 0,5 b] 1 Tìm tọa độ giao điểm của [D] và [D’] bằng phép tính Bài 3: Phương trình hoành độ giao điểm của [D] và [D’] là:- [2 2x+2= x – 4.............. 0,25 điểm]  3x  6  x  2 …… Thay x=2 vào y= x-4 , ta có: y = 2-4 = -2 Vậy tọa độ giao điểm của [D] và [D’] là [2;-2]…. 0,25
  3. Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập c] Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b [ a  0] có đồ thị là [ D1 ], biết [D1] // [D] và [D1] đi qua A[-3;7] a  2 *Vì [D1] // [D] nên  0,25 b  2 * A[-3;7]  [D1]: y = -2x + b  7  2.[3]  b  1  b [nhận] 0,25 Vậy a= -2; b= 1 a/ Hàm số bậc nhất y=ax+b 1 Thay x=2, y= 17 100 000 vào y=ax+b, ta được: 17 100 000 = 2a+b 0,25x3  17 100 000-2a = b [1] Thay x=3, y= 14 900 000 vào y=ax+b, ta được: 14 900 000=3a+b  14 900 000-3a=b [2] Từ [1] và [2] suy ra Bài 4: 17 100 000 - 2a = 14 900 000 - 3a [1  a= -2 200 000 điểm] Thay a= -2 200 000 vào [1], ta có : b=21 500 000 Vậy a= -2 200 000; b = 21 500 000 y= - 2200000x+ 21500000 b/ Chiếc máy tính xách tay nêu trên khi chưa qua sử dụng => x=0 Thay x=0 vào y= - 2200000x+ 21500000, b]0,25 ta có : y= - 2200000.0+ 21500000  y= 21 500 000 Vậy khi chưa qua sử dụng giá ban đầu của máy tính là 21 500 000 đồng. Một khúc sông rộng khoảng 157m. Một con tàu mất 2,0 đ 6 phút để đi từ vị trí B [bờ bên này] đến vị trí C [bờ bên kia]. Tàu đi với vận tốc 2 km/h và bị dòng nước đẩy lệch đi một góc 𝛼 như hình vẽ. Tính số đo góc 𝛼 [kết quả làm tròn đến độ]. 6 1 0,25 Bài 5: 6 phút= h h 60 10 [1 1 điểm] BC= .2  0,2 km=200m………… 10  ABC vuông tại A AB 157 sin C=sin  =  ……. 0,25x2 BC 200    520 0,25 Vậy số đo góc 𝛼 khoảng 52 0
  4. Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập Bạn An đến cửa hàng A mua một chiếc máy tính cầm tay và một cái cặp. Bạn đưa cho cô thu ngân 3 tờ 500000 đồng và được thối lại 130 000 đồng. Biết cửa hàng A bán 1 chiếc máy tính cầm tay lời được 30% và bán một cái cặp lời được 20% so với giá nhập hàng do đó khi bán 2 món đồ này thì cửa hàng A lời được 270 000 đồng. Hỏi giá tiền nhập về 1 chiếc máy tính cầm tay của cửa hàng A? Gọi x [đồng ] giá tiền nhập về 1 chiếc máy tính cầm tay của cửa hàng A[x>0] Giá tiền bán 1 chiếc máy tính cầm tay là : 130%x [đồng ] Giá tiền bán 1 chiếc cặp là: [3.500000-130 000]-130%x=1370000-1,3x Bài 6: Giá tiền nhập 1 chiếc cặp là: [1 1370000  1,3x 1,0đ điểm] 120% Tiền lời khi bán 1 chiếc máy tính cầm tay là : 30%x [đồng ] Tiền lời khi bán 1 chiếc cặp là : 1370000  1,3x .20% [đồng ] 120% Khi bán 2 món đồ này thì cửa hàng A lời được 270 000 đồng nên ta có: 1370000  1,3x 30%x+ .20% =270000 120% …….  x=500000 Vậy giá tiền nhập về 1 chiếc máy tính cầm tay của cửa hàng A là 500000 đồng D a]2đ A E b]ý 1: H 1đ B C O a] Chứng minh: OD  AC và bốn điểm D, A, O, C cùng thuộc 1 đường tròn  AD  DC Tinh chat hai tiep tuyen cat nhau  0,5 *  … OA  OC   R   OD là đường trung trực của AC…………  OD  AC tại H 0,5 * OAD  90 [Tính chất tiếp tuyến ] 0   OAD vuông tại A   OAD nội tiếp đường tròn đường kính 0,25 OD[1]…………..
  5. Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập OCD  900 [Tính chất tiếp tuyến ]   OCD vuông tại A   OCD nội tiếp đường tròn đường kính OD[2]….. 0,25 Từ [1] và [2] suy ra bốn điểm D, A, O, C cùng thuộc 1 đường tròn đường kính OD…… 0,25 b]Chứng minh: DE.DB=DH.DO và AC là đường phân giác của góc EHB. *Tam giác OCD vuông tại C có CH là đường cao 0,5  DH.DO=DC2 [1]……………….. *Tam giác BEC nội tiếp đường tròn đường kính BC[gt]  Tam giác BEC vuông tại E ……………  CE  BD tại E *Tam giác DCB vuông tại C có CE là đường cao  DE.DB=DC2 [2] 0,5 Từ [1] và [2 ] suy ra DE.DB=DH.DO ……… Chứng minh:  DEH  DOB[c-g-c]  DHE  OBD …… [3] Chứng minh: OH.OD=OB2 Chứng minh:  OHB  ODB[c-g-c]  OHB  OBD [4] Từ [3] và [4 ] suy ra EHD  BHO Chứng minh: EHQ  BHQ  AC là đường phân giác của góc EHB. c] Chứng minh:OQ vuông góc với BD. Gọi N là giao điểm của BD và OQ 0,25 Chứng minh:  ODC  QCB[g-g] DC OC   CB QB QB OB   CB DC Chứng minh:  QBO  BCD[g-g]  BQO  CBD Mà BQO + BOQ  900 Nên CBD + BOQ  900  BNO  900  OQ vuông góc với BD
  6. Điểm dành Bài Nội dung Điểm cho học sinh hoà nhập D Q A E N H B C O
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9 THỜI GIAN: 90 PHÚT 1. Ma trận đề Tổng CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % NỘI DUNG KIẾN điểm STT ĐƠN VỊ KIẾN THỨC Thông Vận dụng THỨC Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức 1a bậc hai 1b Căn bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 0,5đ 1 0,5đ 20 Căn bậc ba 2 Phương trình 1đ Hàm số y = ax + b 3a 3b 3c Đồ thị của hàm số y = ax + b [a khác 0] 1đ 0,5đ 0,5đ 2 Hàm số bậc nhất 4 30 Toán thực tế 1đ 5 3 Toán thực tế Giải bài toán thực tế bằng cách phương trình 10 1đ Hệ thức lượng trong Toán thực tế 6 4 10 tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1đ Sự xác định đường tròn. 7a 7b 7c 5 Đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn 30 1,5đ 1đ 0,5đ Đường kính và dây của đường tròn
  8. Tổng CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % NỘI DUNG KIẾN điểm STT ĐƠN VỊ KIẾN THỨC Thông Vận dụng THỨC Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Tổng số câu 4 4 3 1 100 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% % 2. Ma trận nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NỘI DUNG ĐƠN VỊ KIẾN STT Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận KIẾN THỨC THỨC Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Căn bậc hai. Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai 1a 1 Rút gọn biểu thức 1b Căn bậc ba 2 chứa căn thức bậc hai Phương trình Hàm số y = ax + b Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b [a khác 0] Đồ thị của hàm số y Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị Hàm số bậc = ax + b [a khác 0] Viết được phương trình của đường thẳng thoả điều kiện cho 3b 2 3a 3c nhất Đường thẳng song trước 4 song và đường thẳng Thông hiểu và vận dụng được hàm số bậc nhất vào bài toán cắt nhau thực tế.
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NỘI DUNG ĐƠN VỊ KIẾN STT Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận KIẾN THỨC THỨC Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Toán thực tế 3 Toán thực tế Giải phương trình Giải được bài toán thực tế bằng cách lập phương trình 5 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của Tìm được góc [hoặc cạnh] khi biết 2 yếu tố trong tam giác 4 trong tam giác góc nhọn 6 vuông [Toán thực tế] vuông Toán thực tế Sự xác định đường Nhận biết được tam giác vuông nội tiếp đường tròn. tròn. Xác định được tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác Tính chất đối xứng vuông. của đường tròn Tìm được 4 điểm cùng thuộc một đường tròn. Đường kính và dây Chứng minh được 1 đường thẳng là tiếp tuyến của đường 5 Đường tròn của đường tròn 7a 7b 7c tròn. Dấu hiệu nhận biết Vận dụng được hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số tiếp tuyến của đường lượng giác của góc nhọn để chứng minh một đẳng thức, 2 tròn đường thẳng vuông góc, 3 đường thẳng đồng quy, 3 điểm Tính chất của hai thẳng hàng,…… tiếp tuyến cắt nhau.

Chủ Đề