Đề bài
Điều chế etyl axetat từ etilen với hiệu suất cả quá trình là 85%.
a] Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b] Tính khối lượng etyl axetat thu đuợc nếu sử dụng 10 lít khi etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.
Lời giải chi tiết
a]Các phương trình hóa học:
\[\begin{array}{l}{C_2}{H_4} + {H_2}O \to {C_2}{H_5}OH[axit]\,\,\,\,\,\,\,[1]\\{C_2}{H_5}OH + {O_2} \to C{H_3}COOH + {H_2}O[men\,giấm]\,\,\,\,\,\,\,\,[2]\\C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O[{H_2}S{O_4}đặc,\,{t^0}]\,\,\,\,\,\,[3]\end{array}\]
b]Số mol C2H4 là:
\[\begin{array}{l}{n_{{C_2}{H_4}}} = \dfrac{{10}}{{22,4}}mol\\H = \dfrac{{{n_{{C_2}{H_4}[pu]}}}}{{{n_{{C_2}{H_4}[bd]}}}}.100\\ \Rightarrow {n_{C{H_3}COO{C_2}{H_5}}} = \dfrac{{85}}{{100}}.\dfrac{{10}}{{22,4}}mol\end{array}\]
Khối lượng etyl axetat thu được là: \[{m_{C{H_3}COO{C_2}{H_5}}} = \dfrac{{85}}{{100}}.\dfrac{{10}}{{22,4}}.88 = 33,39\,gam\]